TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Loại hình văn hóa phi vật thể nắm giữ |
Danh hiệu đề nghị công nhận (Nghệ nhân nhân dân Nghệ nhân ưu tú) |
THỊ XÃ HOÀNG MAI ( 02 Hồ sơ) |
1 |
Ông Nguyễn Đình Tựu |
1949 |
Khối 16, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm |
Nghệ nhân ưu tú |
2 |
Bà Ngô Thị Vân |
1974 |
Khối 7, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN ANH SƠN ( 02 Hồ sơ) |
3 |
Ông Trần Duy Thắng |
1953 |
Thôn 8, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh(sáng tác, dàn dựng) |
Nghệ nhân ưu tú |
4 |
Bà Đặng Thị Sơn |
1965 |
K4A, thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
THÀNH PHỐ VINH ( 03 Hồ sơ ) |
5 |
Ông Biện Ngọc Khánh |
1986 |
Xóm Thọ Mới, Xã Nam Cát, huyện Nam Đàn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
6 |
Lê Tiến Huy |
1974 |
Khối Yên Sơn, Phường Hà Huy Tập, tp Vinh |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
7 |
Bà Vũ Thị Mai Huy |
1958 |
Khối 11, Phường Lê Lợi, thành phố Vinh |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUỲ HỢP ( 03 Hồ sơ ) |
8 |
Ông Trương Thanh Hải |
1959 |
Xóm Phượng, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thổ |
Nghệ nhân ưu tú |
9 |
Bà Lương Thị Phiên |
1948 |
Xóm Mường Ham, Xã Châu Cường, Quỳ Hơp |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái (Suối – Lăm – Nhuôn) |
Nghệ nhân ưu tú |
10 |
Ông Lương Viết Thoại |
1984 |
Xóm Bản Còn, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
Tri thức dân gian dân tộc Thái |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG ( 9 Hồ sơ ) |
11 |
Ông Lê Ngọc Quý |
1960 |
Xóm 2, xã Đông Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
12 |
Ông Nguyễn Khắc Sơn |
1962 |
Xóm, xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
13 |
Bà Nguyễn Thị Tâm |
1988 |
Xóm 2, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
14 |
Bà Nguyễn Thị Hà |
1967 |
Xóm 8, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
15 |
Ông Nguyễn Cao Bằng |
1983 |
Xóm 7, xã Thái Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
16 |
Ông Trần Văn Nhường |
1969 |
Xóm 5, xã Đông Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
17 |
Ông Nguyễn Sỹ Hòa |
1974 |
Khối 7, thị trấn Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
18 |
Ông Trần Văn Tứ |
1952 |
Xóm 11, Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
19 |
Bà Hoàng Thị Hoa |
1976 |
Xóm Tây Xuân, xã Giang Sơn Đông, Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG ( 3 Hồ sơ) |
20 |
Ông Lô May Hằng |
1976 |
Bản Ngọn, Xã Yên Na, Tương Dương |
Tiếng nói chữ viết của dân tộc Thái |
Nghệ nhân ưu tú |
21 |
Ông Và Bá Đùa |
1972 |
Bản Nhón Mai, Xã Nhôn Mai, Tương Dương |
Nghệ thuật trình diễn nhạc cụ dân tộc của người Mông (Khèn) |
Nghệ nhân ưu tú |
22 |
Ông Lương Văn Pắn |
1966 |
Bản Khe Ngẫu, Xã Xá Lượng, Tương Dương |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, các làn điệu dân ca dân tộc Thái |
Nghệ nhân ưu tú |
THỊ XÃ THÁI HÒA ( 02 Hồ sơ ) |
23 |
Ông Trần Văn Hồng |
1972 |
Xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
24 |
Ông Trần Đức Minh |
1952 |
Xóm Đông Mỹ, Phường Quang Tiến, tx Thái Hòa |
Nghệ thuật trình diễn nhạc cụ dân tộc: Đàn bầu |
Nghệ nhân ưu tú |
TÂN KỲ ( 02 Hồ sơ) |
25 |
Ông Ngô Trí Minh |
1965 |
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
26 |
Ông Nguyễn Đình Long |
1974 |
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HƯNG NGUYÊN ( 02 Hồ sơ ) |
27 |
Ông Phan Nguyên Khoa |
1956 |
Khối 17, thị trấn Hưng Nguyên, Hưng Nguyên |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
28 |
Bà Nguyễn Thị Hương |
1957 |
Xóm 9, Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
YÊN THÀNH ( 16 Hồ sơ ) |
29 |
Ông Phan Thế Phiệt |
1927 |
Xã Hoa Thành, Huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
30 |
Ông Hoàng Quốc Tứ |
1956 |
Xóm 7, xã Viên Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
31 |
Ông Nguyễn Ngọc Linh |
1960 |
Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
32 |
Ông Phan Lạng |
1940 |
Xóm 5, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng Cổ |
Nghệ nhân ưu tú |
33 |
Ông Nguyễn Văn Viện |
1954 |
Xã Phúc Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
34 |
Ông Trần Văn Tiến |
1956 |
Xóm Liên Giang, Xã Liên Thành, Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
35 |
Ông Phan Văn Minh |
1939 |
Xóm Phú An, Xã Khánh Thành, Yên Thành |
Khám và chữa bệnh bằng Đông Y |
Nghệ nhân ưu tú |
36 |
Ông Phan Đăng Hải |
1958 |
Xóm Lạch Vằng, xã Văn Thành, Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
37 |
Ông Trần Văn Thành |
1964 |
Xóm Nam Chính, xã Phúc Thành, Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
38 |
Ông Đậu Xuân Bách |
1949 |
Xóm 3, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnhvà chèo |
Nghệ nhân ưu tú |
39 |
Bà Bùi Thị Tuyết |
1962 |
Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
40 |
Ông Thái Hữu Long |
1961 |
Xóm 3, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ |
Nghệ nhân ưu tú |
41 |
Bà Hoàng Thị Thìn |
1927 |
Xã Trung Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ |
Nghệ nhân ưu tú |
42 |
Bà Hoàng Thị Loan |
1960 |
xóm 7, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh và các làn điệu Chèo cổ |
Nghệ nhân ưu tú |
43 |
Bà Cao Thị Loan |
1962 |
Xóm 5, xã Trung Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ |
Nghệ nhân ưu tú |
44 |
Ông Nguyễn Bá Ân |
1940 |
Xóm 5, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN THANH CHƯƠNG ( 9 Hồ sơ ) |
45 |
Bà Võ Thị Vân |
1965 |
Xóm 4, Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
46 |
Ông Võ Trọng Thìn |
1952 |
Xóm 3, Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
27 |
Bà Nguyễn Thị Tâm |
1952 |
Thôn Sơn, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
48 |
Ông Nguyễn Thanh Tâm |
1957 |
Thôn Trường, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
49 |
Ông Trần Đức Khiếng |
1957 |
Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
50 |
Bà Lê Thị Vinh |
1938 |
Xóm 3, Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
51 |
Bà Lê Thị Hòa |
1969 |
Thôn Thị Tứ, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
52 |
Ông Nguyễn Tiến Chương |
1964 |
Thôn Trường, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
53 |
Ông Nguyễn Thanh Phúc |
1950 |
K7, Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, |
Nghệ thuật trình diễn dân gian các nhạc cụ dân tộc |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN NAM ĐÀN ( 01 Hồ sơ ) |
54 |
Ông Hà Quang Đức |
1966 |
Xóm 6, Xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN CON CUÔNG (01 Hồ sơ) |
55 |
Ông Lê Quốc Hoàng |
1957 |
K1,Thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông |
Nghệ thuật trình diễn dân ca dân tộc Thái |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUỲ CHÂU (18 Hồ sơ) |
56 |
Ông Trương Văn Thông |
1958 |
Bản Na Cống, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc |
Nghệ nhân ưu tú |
57 |
Bà Quang Thị Dũng |
1946 |
Bản Đồng Minh,Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian: Hát Nhuôn, Xuối…. |
Nghệ nhân ưu tú |
58 |
Ông Lương Văn Tuyên |
1938 |
Bản Minh Tiến, Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu |
Tập quán xã hội(thầy cúng – Thầy Mo một) |
Nghệ nhân ưu tú |
59 |
Bà Vi Thị Xinh |
1950 |
Bản Đồng Minh, Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái (Hát Nhuôn, Suối, hát ru) |
Nghệ nhân ưu tú |
60 |
Ông Lữ Văn Xuân |
1960 |
Bản Quàng, Xã Châu Phong, Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc |
Nghệ nhân ưu tú |
61 |
Ông Hà Văn Loan |
1962 |
Bản Đôm 2, Xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc |
Nghệ nhân ưu tú |
62 |
Ông Vi Văn Mai |
1962 |
Bản Na Ba, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc |
Nghệ nhân ưu tú |
63 |
Bà Sầm Thị Vinh |
1950 |
Bản Hoa Tiến 2, Xã Châu Tiến, Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái: hát Nhuôn, suối |
Nghệ nhân ưu tú |
64 |
Ông Sầm Văn Dần |
1927 |
Bản Hoa Tiến 1, Xã Châu Tiến, Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, hát Nhuôn, suối |
Nghệ nhân ưu tú |
65 |
Ông Lô Đức Mậu |
1957 |
Bản Hoa Tiến 2, Xã Châu Tiến, Quỳ Châu |
Tiếng nói chữ viết dân tộc Thái |
Nghệ nhân ưu tú |
66 |
Ông Cầm Bá Anh |
1936 |
Bản Chiềng, Xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, hát Nhuôn, Suối |
Nghệ nhân ưu tú |
67 |
Ông Vi Văn Thoại |
1954 |
Bản Chiềng, Xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, hát Nhuôn, Suối |
Nghệ nhân ưu tú |
68 |
Bà Cầm Thị Trường |
1949 |
Bản Chàng, Xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái: hát Nhuôn, Suối, Lăm, Khắp… |
Nghệ nhân ưu tú |
69 |
Ông Bùi Anh Nhân |
1952 |
Bản Piêng Điếng, Xã Châu Phong, Quỳ Châu |
Nghệ thuật rình diễn các nhạc cụ dân tộc, các làn điều dân ca, dân vũ của đồng bào dân tộc Thái |
Nghệ nhân ưu tú |
70 |
Ông Vi Văn Thuyên |
1943 |
Bản Đồng Minh, Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu |
Tập quán xã hội (thầy cúng ) |
Nghệ nhân ưu tú |
71 |
Bà Lô Thị Bình |
1969 |
Bản Na My, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái: hát Nhuôn, Suối, hát ru… |
Nghệ nhân ưu tú |
72 |
Ông Lương Sơn Hán |
1938 |
Bản Na Ca, Xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
Tiếng nói chữ viết: chữ Thái LaiTay |
Nghệ nhân ưu tú |
73 |
Ông Vi Ngọc Chân |
1958 |
Bản Ná Ba, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
Tiếng nói chữ viết: chữ Thái LaiTay |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUỲNH LƯU ( 02 Hồ sơ) |
74 |
Ông Đinh Trọng Ẩn |
1949 |
Thôn Nghĩa Phú, Xã Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca, Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
75 |
Bà Vũ Thị Hồng Quế |
1961 |
Thôn 5 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng, Quỳnh Lưu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN DIỄN CHÂU (12 Hồ sơ) |
76 |
Ông Cao Xuân Thưởng |
1949 |
Xóm 5, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
77 |
Bà Cao Thị Lâm |
1964 |
Xóm 4, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
78 |
Bà Hoàng Thị Năm |
1965 |
Xóm 3, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
79 |
Ông Đinh Nhật Tân |
1957 |
Xóm 6, Xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
80 |
Bà Nguyễn Thị Lê |
1955 |
Xóm 6, xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
81 |
Ông Trần Hữu Lương |
1934 |
Xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
82 |
Ông Nguyễn Đình Túc |
1956 |
Xóm 7, Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu |
Trình diễn dân gian về nhạc cụ dân tộc (đàn Bầu) |
Nghệ nhân ưu tú |
83 |
Ông Nguyễn Xuân Thảo |
1951 |
Xóm 6, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
84 |
Bà Nguyễn Thị Ngọc Mai |
1967 |
Xóm 1, xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian ca trù |
Nghệ nhân ưu tú |
85 |
Bà Võ Thị Sen |
1952 |
Xóm 8, xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
86 |
Bà lê Thị Kim Phùng |
1958 |
Xóm 10, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
87 |
Ông Nguyễn Thế Chu |
1954 |
Xóm 4 Đông Thọ, Xã Diễn Thọ, Diễn Châu |
Trình diễn dân gian về nhạc cụ dân tộc (đàn) |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN ( 03 Hồ sơ) |
88 |
Ông Nguyễn Nghĩa Hợi |
1940 |
xóm Khe Bai, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
89 |
Ông Vi Ngọc Châu |
1940 |
Xóm Đồng Sằng, Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn |
Tập quán xã hội (thầy mo) |
Nghệ nhân ưu tú |
90 |
Ông Lê Văn Mùi |
1935 |
Xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn |
Tập quán xã hội (thầy mo) |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN KỲ SƠN ( 01`Hồ sơ ) |
91 |
Ông Moong Văn Quang |
1961 |
Khối 5, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn |
Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc (sáo dọc, sáo ngang, hát Tơm dân tộc Khơ Mú) |
Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUẾ PHONG ( 03 Hồ sơ ) |
92 |
Ông Lữ Thanh Hà |
1963 |
K8, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong |
Tiếng nói chữ viết dân tộc Thái hệ Lai tay (Thái Quỳ Châu) |
Nghệ nhân ưu tú |
93 |
Bà Vi Thị Tiền |
1936 |
Bản Pà Nạt, Xã Mường Nọc, huyện Quế Phong |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái (Suổi, Nhuôn, Ru) |
Nghệ nhân ưu tú |
94 |
Ông Sẫm Nga Dy |
1944 |
Bản Lông Không, Xã Mường Nọc, Quế Phong |
Ngữ văn dân gian (tục ngữ, ca dao, dân ca dân tộc Thái) |
Nghệ nhân ưu tú |
- TX CỬA LÒ ( 03 Hồ sơ) |
95 |
Ông Nguyễn Cảnh Trung |
1950 |
Khối 4, Phường Nghi Thủy, tx Cửa Lò |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về dân ca ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân nhân dân |
96 |
Ông Trần Minh Huệ |
1953 |
Khối Hải Giang 2, p.Nghi Hải, TX Cửa Lò |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |
97 |
Ông Nguyễn Cảnh Bình |
1956 |
Khối Tân Nho, phường Nghi Hải, TX Cửa Lò |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh |
Nghệ nhân ưu tú |