112 giải được trao cho các vận động viên Nghệ An tại Giải Vô địch Võ cổ truyền các lứa tuổi

Đức Anh 20/12/2020 15:13

(Baonghean.vn) -Có 78 giải nội dung đối kháng và 34 giải nội dung Quyền được trao cho các vận động viên tại Giải Vô địch Võ cổ truyền các lứa tuổi tỉnh Nghệ An năm 2020.

Ngày 20/12, tại TP. Vinh, Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức bế mạc và trao giải cho các vận động viên tham gia Giải Vô địch Võ cổ truyền các lứa tuổi tỉnh Nghệ An năm 2020.

Đây là giải đấu được tổ chức nhằm đánh giá phong trào tập luyện môn Võ cổ truyền trong toàn tỉnh; thúc đẩy phong trào tập luyện môn Võ cổ truyền ở các huyện, thị, thành. Tuyển chọn những VĐV có năng khiếu bổ sung cho đội tuyển của tỉnh chuẩn bị tham gia các giải Quốc gia.

Trận chung kết ở nội dung đối kháng có hạng cân 41 - 45Kg giữa 2 VĐV của TP Vinh và huyện Thanh Chương. Ảnh: Đức Anh
Trận chung kết ở nội dung đối kháng có hạng cân 41 - 45 kg giữa 2 VĐV của TP. Vinh và huyện Thanh Chương. Ảnh: Đức Anh

Sau 3 ngày tranh tài sôi nổi ở 26 nội dung thi đấu đối kháng, 12 nội dung Quyền – Đối luyện. Với chất lượng chuyên môn cao, các trận đấu đã diễn ra đầy gay cấn và hấp dẫn, trên tinh thần Đoàn kết – Trung thực – Cao thượng của gần 200 VĐV tham dự. Giải đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng khán giá đến xem và cổ vũ.

Bà Nguyễn Thị Thanh Hương trao giải cho các VĐV ở nội dung đối kháng. Ảnh: Đức Anh
Bà Nguyễn Thị Thanh Hương - Trưởng BTC trao giải cho các VĐV ở nội dung đối kháng. Ảnh: Đức Anh

Ông Nguyễn Hữu Phương - Phó BTC giải trao giải cho các VĐV ở nội dung Quyền. Ảnh: Đức Anh
Ông Nguyễn Hữu Phương - Phó BTC trao giải cho các VĐV ở nội dung quyền. Ảnh: Đức Anh
Ông Nguyễn Hoàng Trung - Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Huấn luyện thể dục thể thao Nghệ An trao giải cho các VĐV ở nội dung đối kháng. Ảnh: Đức Anh
Ông Nguyễn Hoàng Trung - Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Huấn luyện thể dục, thể thao Nghệ An trao giải cho các VĐV ở nội dung đối kháng. Ảnh: Đức Anh
Đại võ sư Bùi Duy Vinh trao giải cho các VĐV ở nội dung đối kháng. Ảnh: Đức Anh
Đại võ sư Bùi Duy Vinh trao giải cho các VĐV ở nội dung đối kháng. Ảnh: Đức Anh

Kết thúc giải, BTC đã trao giải cho các nội dung thi đấu đối kháng và quyền. Có 78 giải nội dung đối kháng, trong đó, có 26 giải Nhất, 26 giải Nhì ở các lứa tuổi nam và nữ trên các hạng cân đã được trao cho các vận động viên. Có 34 giải nội dung quyền, trong đó, có 12 giải Nhất, 12 giải Nhì ở các lứa tuổi nam và nữ được trao cho các vận động viên.

Danh sách khen thưởng các nội dung

Nội dung Quyền – Đối luyện

2Nguyễn Đình HàoNam2006Diễn ChâuÔ Long ĐaoHCB
3Nguyễn Đình NamNam2010Nghi LộcTam TấnHCĐ
TỰ CHỌN NỮ
1Nguyễn Xuân Tú AnhNữ2002TP. VinhBinh Khí DàiHCV
2Trương Thị Ngọc MinhNữ2004Quỳ HợpHùng Kế QuyềnHCB
3Nguyễn Thanh HuyềnNữ2001Nam ĐànLiên Hoa KiếmHCĐ
ĐỐI LUYỆN
1Ngô Đình ĐứcNam2006Nghĩa ĐànTK - BKHCV
Đậu Quyền LinhNam2006
Lê Minh HuỳnhNam2005
2Trịnh Thị Văn BìnhNữ2001Nam ĐànTK - BKHCB
Nguyễn Thị ThảoNữ1996
3Cao Nam ThànhNam2008TP. VinhTK - BKHCĐ
Lê Duy QuânNam2008

Nội dung đối kháng nam 14 - 16 tuổi

TTHọ tênGiới
tính
Ngày
sinh
Hộ khẩuĐối khángHạng
cân
Thành tích
1Nguyễn Hữu CửuNam2008Nam ĐànĐối kháng- 40HCV
2Nguyễn Bá NamNam2007Nghi LộcĐối kháng- 40HCB
3Trần Quang ThắngNam2008Cửa LòĐối kháng- 40HCĐ
4Hồ Tuấn PhúNam2008Thái HòaĐối kháng- 40HCĐ
5Phan Công HiếuNam2004Thanh ChươngĐối kháng41 - 45HCV
6Nguyễn Trọng CầmNam2005TP. VinhĐối kháng41 - 45HCB
7Nguyễn Hoàng PhongNam2008Thái HòaĐối kháng41 - 45HCĐ
8Nguyễn Văn TháiNam2006Anh SơnĐối kháng41 - 45HCĐ
9Phan Thế LâmNam2005Thái HòaĐối kháng46 - 50HCV
10Lê Văn HiếuNam2004Quỳ HợpĐối kháng46 - 50HCB
11Hoàng Chu Ngọc NguyênNam2004Diễn ChâuĐối kháng46 - 50HCĐ
12Nguyễn Đức TàiNam2004TP. VinhĐối kháng46 - 50HCĐ
13Trần Ngọc TàiNam2006Quỳnh LưuĐối kháng51 - 55HCV
14Phạm Đức ThắngNam2005Thái HòaĐối kháng51 - 55HCB
15Trịnh Tuấn AnhNam2005Nghĩa ĐànĐối kháng51 - 55HCĐ
16Nguyễn Đình QuảngNam2004Nam ĐànĐối kháng51 - 55HCĐ
17Thái Bá HưngNam2006Nghĩa ĐànĐối kháng56 - 60HCV
18Nguyễn Đức MinhNam2004TP. VinhĐối kháng56 - 60HCB
19Nguyễn Trung ChiếnNam2004Hưng NguyênĐối kháng61 - 65HCV
20Nguyễn Trường HảiNam2006Quỳnh LưuĐối kháng61 - 65HCB

Nội dung Đối kháng nam 17 - 32 tuổi

TTHọ tênGiới
tính
Ngày
sinh
Hộ khẩuĐối khángHạng
cân
Thành tích
1Đặng Lê Minh HiếuNam2006Diễn ChâuĐối kháng- 40HCV
2Vũ Nhật HùngNam2005Quỳnh LưuĐối kháng- 40HCB
3Chu Duy LậpNam2002Diễn ChâuĐối kháng41 - 45HCV
4Lê Duy PhúcNam2007Hưng NguyênĐối kháng41 - 45HCB
5Hoàng Khánh DuyNam2004Thái HòaĐối kháng41 - 45HCĐ
6Dương Xuân TrọngNam2002TP. VinhĐối kháng41 - 45HCĐ
7Phan Trọng QuýNam2003Nghĩa ĐànĐối kháng46 - 50HCV
8Phan Thanh ToànNam1998Nghi LộcĐối kháng46 - 50HCB
9Lê Mạnh QuangNam2003Thái HòaĐối kháng46 - 50HCĐ
10Võ Văn ThắngNam2002Nam ĐànĐối Kháng46 - 50HCĐ
11Nguyễn Cảnh BằngNam2003Nam ĐànĐối kháng51 - 55HCV
12Nguyễn Văn HuyNam2003Quỳ HợpĐối kháng51 - 55HCB
13Phạm Đức AnhNam2006Thái HòaĐối kháng51 - 55HCĐ
14Nguyễn Huy MạnhNam2003Cửa LòĐối kháng51 - 55HCĐ
15Lại Thế ToànNam2002Diễn ChâuĐối kháng56 - 60HCV
16Lương Văn VươngNam2003Quỳ HợpĐối kháng56 - 60HCB
17Bùi Đức CườngNam1998Nam ĐànĐối kháng56 - 60HCĐ
18Nguyễn Gia HảiNam1997Thanh ChươngĐối kháng56 - 60HCĐ
19Lê Văn MạnhNam2001Đô LươngĐối kháng61 - 65HCV
20Trần Xuân TrungNam2003Quỳ HợpĐối kháng61 - 65HCB
21Phan Sỹ ThắngNam2003Diễn ChâuĐối kháng61 - 65HCĐ
22Trần Quang BìnhNam2003Quỳnh LưuĐối kháng61 - 65HCĐ
23Trần Quang ChungNam1999Quỳ HợpĐối kháng66 - 70HCV
24Nguyễn Tân ĐạtNam2001Thanh ChươngĐối kháng66 - 70HCB
25Ngũ Văn TúNam2000Hưng NguyênĐối kháng66 - 70HCĐ
26Đậu Đức TàiNam2003TP. VinhĐối Kháng66 - 70HCĐ
27Bùi Duy Chí ThànhNam2004TP. VinhĐối kháng+ 70HCV
28Phan Văn ThôngNam1996Nghi LộcĐối kháng+ 70HCB
29Nguyễn Cảnh ĐứcNam2001Đô LươngĐối kháng+ 70HCĐ
30Đinh Gia BảoNam2004Hưng NguyênĐối kháng+ 70HCĐ

Nội dung đối kháng nữ 14 - 16 tuổi

TTHọ TtnGiới
tính
Ngày
sinh
Hộ khẩuĐối khángHạng
cân
Thành tích
1Phạm Thị Hải MếnNữ2007Anh SơnĐối kháng- 40HCV
2Nguyễn Thị Kiều LyNữ2007Nghĩa ĐànĐối kháng- 40HCB
3Trần Thị Lan AnhNữ2004Nghĩa ĐànĐối kháng41 - 45HCV
4Nguyễn Thị HiềnNữ2006Anh SơnĐối kháng41 - 45HCB
5Trần Thị Thanh HuyềnNữ2007Diễn ChâuĐối kháng41 - 45HCĐ
6Võ Nguyễn Như QuỳnhNữ2004Thái HòaĐối kháng41 - 45HCĐ
7Hoàng Thị ĐoanNữ2004Nam ĐànĐối kháng46 - 50HCV
8Phan Thị Diệu ThảoNữ2006Đô LươngĐối kháng46 - 50HCB
9Nguyễn Thị Tú AnhNữ2004Quỳ HợpĐối kháng46 - 50HCĐ
10Nguyễn Cẩm LyNữ2008Nghĩa ĐànĐối kháng46 - 50HCĐ
11Nguyễn Thị MaiNữ2005Đô LươngĐối kháng51 - 55HCV
12Hà Thị MùiNữ2004Quỳ HợpĐối kháng51 - 55HCB
13Nguyễn Ngọc Bảo AnhNữ2008TP. VinhĐối kháng51 - 55HCĐ
14Trần Cẩm NhungNữ2004Yên ThànhĐối kháng51 - 55HCĐ
15Lê Thị Khánh HuyềnNữ2004Anh SơnĐối kháng56 - 60HCV
16Lê Thị Thu TrangNữ2005Nghĩa ĐànĐối kháng56 - 60HCB

Nội dung đối kháng nữ 17 - 32 tuổi

TTHọ TtnGiới
tính
Ngày
sinh
Hộ khẩuĐối khángHạng
cân
Thành tích
1Phan Thị Tuyết MaiNữ2008Thái HòaĐối kháng- 40HCV
2Đào Thị Hà GiangNữ2003Anh SơnĐối kháng- 40HCB
3Nguyễn Xuân Tú AnhNữ2002TP. VinhĐối kháng41 - 45HCV
4Hoàng Anh XuânNữ2003Thanh ChươngĐối kháng41 - 45HCB
5Trần Thị Cẩm ViênNữ2003Anh SơnĐối kháng46 - 50HCV
6Lê Thị Phương LinhNữ2006TP. VinhĐối kháng46 - 50HCB
7Hồ Thị HoaNữ2003Cửa LòĐối kháng51 - 55HCV
8Lương Thị Mai LinhNữ2003Anh SơnĐối kháng51 - 55HCB
9Nguyễn Trà MyNữ2001TP. VinhĐối kháng56 - 60HCV
10Lương Thùy TrangNữ2003Anh SơnĐối kháng56 - 60HCB
11Hoàng Thị LinhNữ2002Nghi LộcĐối kháng61 - 65HCV
12Thái Quỳnh GiangNữ2006Thanh ChươngĐối kháng61 - 65HCB
13Nguyễn Thị Uyển NhiNữ2002Nam ĐànĐối kháng+ 65HCV
14Cao Ngọc Phương TrinhNữ2002Nghi LộcĐối kháng+ 65HCB

112 giải được trao cho các vận động viên Nghệ An tại Giải Vô địch Võ cổ truyền các lứa tuổi
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO