农历2029年1月

万年历 2029 年 1 月

甲曆月,戊戌年

一年的第一个月,春天的开始。象征一月的花朵是蜡菊。一月象征着你是一个坚强的人,拥有克服一切困难的决心。一月是冬春交替的时节。一月是一个细雨绵绵的月份,绵绵细雨绵绵,绵绵不绝。

红色:您好, 紫色:糟糕的一天
Ngày lễ dương lịch tháng 1
  • 1/1 : Tết Dương Lịch.
  • 9/1 : Ngày truyền thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 1
  • 1/1/1925 : Bản án chế độ thực dân Pháp ra đời.
  • 28/1/1941 : Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
  • 6/1/1946 : Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước lần đầu tiên giành thắng lợi.
  • 1/1950 : Liên Xô, Trung Quốc và các nước XHCN lần lượt công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với ta.
  • 1/1959 : Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 quyết định nhân dân Miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng để đánh đổ Mĩ và tay sai.
  • 17/1/1960 : Phong trào Đồng Khởi nổ ra ở 3 xã là Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh, sau đó lan toàn Bến Tre.
  • 1961 年 1 月:越南南方中央办事处成立。
  • 1964年1月1日:美国策划政变,推翻吴廷琰。
  • 1964年1月2日,我军在冬春季节取得了北邑(美湫)战役的胜利。
  • 1968 年 1 月:茅滩春季总攻势和起义。
  • 1973年1月27日:签署《巴黎协定》。
农历出发日期
  • 11月17日-Duong Phong:非常好,出行顺利,得到自己想要的东西,遇到贵人帮助。
  • 11/18 - 金和土:出门错过火车或公共汽车、没有拿到任何钱、在途中丢失东西,不利。
  • 十一月十九日-金阳:宜出行,贵人相助,财运亨通,官司多有理据。
  • 11/20 - 纯阳:宜出,宜归,好处多,有善人相助,所求皆得,常能辩论取胜。
  • 11/21 - 小偷:非常糟糕。旅行会带来危险,并造成财产损失。
  • 11/22 - 好上:旅行顺利,遇见令人愉快的长辈,工作如意,光荣回家。
  • 11月23日-Duong Phong:非常好,出行顺利,得到自己想要的东西,遇到贵人帮助。
  • 11/24 - Kim Tho:出门错过火车或公共汽车、没有拿到钱、在路上丢失东西,很不利。
  • 11月25日-金阳:适合出行,有贵人相助,财务状况顺利,诉讼理由充足。
  • 11/26 - 纯阳:宜出,宜归,好处多,有善人相助,所求皆得,常能辩论取胜。
  • 11/27 - 小偷:非常糟糕。旅行会带来危险,并造成财产损失。
  • 11 月 28 日 - 好上:出行顺利,遇见令人愉快的长辈,工作如意,光荣回家。
  • 11月29日-Duong Phong:非常好,出行顺利,得到自己想要的东西,遇到贵人帮助。
  • 11/30 - Kim Tho:出门错过火车或公共汽车、没有拿到钱、在路上丢失东西,很不利。
  • 1/12 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 2/12 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 3/12 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 4/12 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 5/12 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 6/12 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 7/12 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 8/12 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 9/12 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 10/12 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 11/12 - Duong Phong:非常好,旅途顺利,得到想要的东西,遇到贵人帮助。
  • 12/12 - 金和土:出门错过火车或公共汽车、没有拿到任何钱、途中丢失东西、不利。
  • 12月13日-金阳:宜出行,有贵人相助,财运亨通,诉讼多有理据。
  • 12/14 - 纯阳:宜出,宜归,好处多,有善人相助,所求皆得,常能辩论取胜。
  • 12/15 - 小偷:非常糟糕。旅行会带来危险,并造成财产损失。
  • 12/16 - 好上:出行顺利,遇见令人愉快的长辈,工作如意,光荣归来。
  • 12月17日-Duong Phong:非常好,出行顺利,得到自己想要的东西,遇到贵人帮助。
供电内容管理系统- 产品