2024年9月27日今日大米价格:大米价格继续小幅下跌
2024年9月27日今日大米价格:大米价格继续小幅下跌,从50越南盾/公斤降至200越南盾/公斤。今日大米价格稳定,与昨日相比没有调整。
2024年9月27日今日大米价格
湄公河三角洲地区大米价格今日下跌,价格在10,450至13,000越南盾/公斤之间。
So với ngày hôm qua, giá gạo IR 504 Hè Thu giảm nhẹ, hiện ở mức 10.450 - 10.600 đồng/kg. Gạo thành phẩm IR 504 cũng giảm, giá hiện tại là 12.800 - 13.000 đồng/kg.
Tại các chợ lẻ, giá các loại gạo không thay đổi. Gạo Nàng Nhen có giá cao nhất là 28.000 đồng/kg. Các loại gạo khác như Jasmine, Nàng hoa, và gạo tẻ có giá từ 15.000 đến 21.000 đồng/kg.

Giá lúa hôm nay 27/9/2024
Tại An Giang và Đồng Tháp, việc mua bán lúa mới diễn ra chậm, số lượng gạo đẹp không nhiều và giá cả khá ổn định. Ở Cần Thơ, lượng giao dịch lúa mới không nhiều, phần lớn lúa đã được thu hoạch.
Giao dịch lúa Thu Đông tại An Giang cũng không sôi động, giá cả hầu như không thay đổi. Theo thông tin từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa ngày hôm nay không thay đổi so với hôm qua. Cụ thể:
Lúa IR 50404 có giá từ 7.300 đến 7.500 đồng/kg.
Lúa Đài thơm 8 có giá từ 8.000 đến 8.200 đồng/kg.
Lúa OM 5451 có giá từ 7.600 đến 7.900 đồng/kg. Lúa OM 18 có giá từ 7.800 đến 8.000 đồng/kg. Lúa OM 380 có giá dao động từ 7.300 đến 7.600 đồng/kg.
Lúa Nhật có giá từ 7.800 đến 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen khô có giá 20.000 đồng/kg.
2024年9月27日副产品今日价格
目前,副产品价格在每公斤6000至9700越南盾之间。其中,OM 5451碎米价格目前为每公斤9600至9700越南盾,上涨1000越南盾。干麸皮价格目前为每公斤6000至6050越南盾,小幅上涨50至100越南盾。
与此同时,糯米价格与前一日持平。隆安IR 4625糯米(干)价格稳定在9,600至9,800越南盾/公斤。隆安3个月糯米(干)价格也保持不变,仍在9,800至9,900越南盾/公斤。
今日大米出口价格
越南大米出口价格与昨日持平。据越南食品协会称,100%碎米价格为每吨454美元,5%标准米价格为每吨565美元,25%碎米价格为每吨535美元。
湄公河三角洲地区的农民因暴雨难以收割夏秋稻米,影响了稻米的质量和价格。预计从现在到2024年底,越南的稻米供应将不会充足,只有秋冬作物的产量是全年最低的。
如果企业继续参与印尼大米竞标,越南可能需要增加从柬埔寨等其他国家的大米进口量。
海关总局的数据显示,截至8月底,越南大米出口量已超过615万吨,到9月底可能达到680万吨。
近期暴雨和洪水已损坏越南北部和中部地区近20万公顷水稻田,这将影响越南大米在国际市场的供应。
尽管越南没有太多大米可供出口,但世界大米价格正在下跌,低于年初水平,与通常的年底价格上涨趋势相反。