Danh sách tên 69 xã, phường mới tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập
Sau sắp xếp, tỉnh Hà Tĩnh có 60 xã, 9 phường, trong đó xã Vũ Quang rộng nhất tới 533,5 km2, xã Đức Minh nhỏ nhất 23,58 km2. Các trụ sở xã, phường mới sau sáp nhập nằm ở đâu?
Sau sắp xếp, tỉnh Hà Tĩnh có 69 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 60 xã và 9 phường, trong đó có 58 xã, 9 phường hình thành sau sắp xếp và 2 xã không thực hiện sắp xếp là Sơn Kim 1 và Sơn Kim 2.

Chi tiết danh sách 3321 xã phường trên cả nước sau sáp nhập cấp tỉnh và cấp xã năm 2025 xem TẠI ĐÂY
Cụ thể danh sách tên xã, phường của Hà Tĩnh sau sắp xếp gồm:
Mã tỉnh (BNV) | Tên tỉnh/TP mới | Mã tỉnh (TMS) | Tên Quận huyện TMS (cũ) | Mã phường/xã mới | Tên Phường/Xã mới |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thị xã Kỳ Anh | 40520001 | Phường Sông Trí |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thị xã Kỳ Anh | 40520002 | Phường Hải Ninh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thị xã Kỳ Anh | 40520003 | Phường Hoành Sơn |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thị xã Kỳ Anh | 40520004 | Phường Vũng Áng |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519005 | Xã Kỳ Xuân |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519006 | Xã Kỳ Anh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519007 | Xã Kỳ Hoa |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519008 | Xã Kỳ Văn |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519009 | Xã Kỳ Khang |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519010 | Xã Kỳ Lạc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Kỳ Anh | 40519011 | Xã Kỳ Thượng |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515012 | Xã Cẩm Xuyên |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515013 | Xã Thiên Cầm |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515014 | Xã Cẩm Duệ |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515015 | Xã Cẩm Hưng |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515016 | Xã Cẩm Lạc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515017 | Xã Cẩm Trung |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Cẩm Xuyên | 40515018 | Xã Yên Hoà |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501019 | Phường Thành Sen |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501020 | Phường Trần Phú |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501021 | Phường Hà Huy Tập |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501022 | Xã Thạch Lạc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501023 | Xã Đồng Tiến |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501024 | Xã Thạch Khê |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thành phố Hà Tĩnh | 40501025 | Xã Cẩm Bình |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513026 | Xã Thạch Hà |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513027 | Xã Toàn Lưu |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513028 | Xã Việt Xuyên |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513029 | Xã Đông Kinh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513030 | Xã Thạch Xuân |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513031 | Xã Lộc Hà |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513032 | Xã Hồng Lộc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Thạch Hà | 40513033 | Xã Mai Phụ |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Can Lộc | 40511034 | Xã Can Lộc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Can Lộc | 40511035 | Xã Tùng Lộc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Can Lộc | 40511036 | Xã Gia Hanh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Can Lộc | 40511037 | Xã Trường Lưu |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Can Lộc | 40511038 | Xã Xuân Lộc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Can Lộc | 40511039 | Xã Đồng Lộc |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thị xã Hồng Lĩnh | 40503040 | Phường Bắc Hồng Lĩnh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Thị xã Hồng Lĩnh | 40503041 | Phường Nam Hồng Lĩnh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Nghi Xuân | 40505042 | Xã Tiên Điền |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Nghi Xuân | 40505043 | Xã Nghi Xuân |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Nghi Xuân | 40505044 | Xã Cổ Đạm |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Nghi Xuân | 40505045 | Xã Đan Hải |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Đức Thọ | 40507046 | Xã Đức Thọ |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Đức Thọ | 40507047 | Xã Đức Quang |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Đức Thọ | 40507048 | Xã Đức Đồng |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Đức Thọ | 40507049 | Xã Đức Thịnh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Đức Thọ | 40507050 | Xã Đức Minh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509051 | Xã Hương Sơn |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509052 | Xã Sơn Tây |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509053 | Xã Tứ Mỹ |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509054 | Xã Sơn Giang |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509055 | Xã Sơn Tiến |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509056 | Xã Sơn Hồng |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509057 | Xã Kim Hoa |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Vũ Quang | 40521058 | Xã Vũ Quang |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Vũ Quang | 40521059 | Xã Mai Hoa |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Vũ Quang | 40521060 | Xã Thượng Đức |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517061 | Xã Hương Khê |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517062 | Xã Hương Phố |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517063 | Xã Hương Đô |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517064 | Xã Hà Linh |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517065 | Xã Hương Bình |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517066 | Xã Phúc Trạch |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Khê | 40517067 | Xã Hương Xuân |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509068 | Xã Sơn Kim 1 |
18 | Tỉnh Hà Tĩnh | 405 | Huyện Hương Sơn | 40509069 | Xã Sơn Kim 2 |