Giáo dục

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025

Quốc Duẩn 23/08/2025 06:07

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 từ 18 đến 26,27, ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa cao nhất.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025

TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Phương thức
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tiêu chí phụ
1
7210404
Thiết kế thời trang
PT2, PT3
20,75
TTNV≤3
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
PT2, PT3
21,35
TTNV≤2
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
PT2, PT3
23,00
TTNV≤7
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)
PT2, PT3
22,50
TTNV=1
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
PT2, PT3
20,00
TTNV≤3
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
PT2, PT3
21,50
TTNV≤2
7
7229020
Ngôn ngữ học
PT2, PT3, PT420,00
TTNV≤6
8
7310612
Trung Quốc học
PT2, PT3
21,55
TTNV≤2
9
7310104
Kinh tế đầu tư
PT2, PT3, PT4
21,25
TTNV≤46
10
7340101
Quản trị kinh doanh
PT2, PT3, PT4
20,25
TTNV≤14
11
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
PT2, PT3, PT4
20,00
TTNV≤12
12
7340115
Marketing
PT2, PT3, PT4
22,50
TTNV≤11
13
7340201
Tài chính - Ngân hàng
PT2, PT3, PT4
20,75
TTNV≤5
14
7340301
Kế toán
PT2, PT3, PT4
20,00
TTNV≤16
15
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT4
20,25
TTNV≤4
16
7340302
Kiểm toán
PT2, PT3, PT4
20,00
TTNV≤42
17
7340404
Quản trị nhân lực
PT2, PT3, PT4
21,25
TTNV≤18
18
7340406
Quản trị văn phòng
PT2, PT3, PT4
20,00
TTNV≤13
19
7480101
Khoa học máy tính
PT2, PT3, PT5
23,72
TTNV≤10
20
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT5
20,45
TTNV≤3
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
PT2, PT3, PT5
21,70
TTNV≤5
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
PT2, PT3, PT5
21,75
TTNV≤5
23
7480104
Hệ thống thông tin
PT2, PT3, PT5
21,10
TTNV≤5
24
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
PT2, PT3, PT5
21,85
TTNV=1
25
7480201
Công nghệ thông tin
PT2, PT3, PT5
23,09
TTNV≤5
26
74802012
Công nghệ đa phương tiện
PT2, PT3, PT5
22,25
TTNV≤3
27
74802021
An toàn thông tin
PT2, PT3, PT5
23,43
TTNV≤7
28
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
PT2, PT3, PT5
23,72
TTNV≤2
29
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT5
20,45
TTNV=1
30
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
PT2, PT3, PT5
22,50
TTNV≤7
31
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
PT2, PT3, PT5
21,35
TTNV≤3
32
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
PT2, PT3, PT5
25,17
TTNV≤4
33
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
PT2, PT3, PT5
24,30
TTNV≤10
34
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
PT2, PT3, PT5
23,93
TTNV≤7
35
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
PT2, PT3, PT5
22,50
TTNV=1
36
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT5
20,00
TTNV≤3
37
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
PT2, PT3, PT5
21,85
TTNV≤8
38
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
PT2, PT3, PT5
23,93
TTNV≤2
39
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT5
20,10
TTNV≤3
40
75190071
Năng lượng tái tạo
PT2, PT3, PT5
20,75
TTNV≤5
41
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
PT2, PT3, PT5
22,75
TTNV≤13
42
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT5
20,00
TTNV≤3
43
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
PT2, PT3, PT5
20,60
TTNV≤3
44
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
PT2, PT3, PT5
26,27
TTNV≤2
45
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
PT2, PT3, PT5
22,50
TTNV≤9
46
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
PT2, PT3, PT5
20,25
TTNV=1
47
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
PT2, PT3, PT5
18,75
TTNV≤3
48
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
PT2, PT3, PT4
22,76
TTNV≤3
49
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
PT2, PT3, PT5
22,50
TTNV≤3
50
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
PT2, PT3, PT5
21,75
TTNV≤3
51
7540101
Công nghệ thực phẩm
PT2, PT3, PT5
20,60
TTNV=1
52
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
PT2, PT3, PT4
18,25
TTNV≤6
53
7540204
Công nghệ dệt, may
PT2, PT3, PT4
18,00
TTNV≤16
54
7720203
Hóa dược
PT2, PT3, PT5
21,35
TTNV≤6
55
7810101
Du lịch
PT2, PT3, PT4
21,85
TTNV≤13
56
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT4
18,00
TTNV≤11
57
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
PT2, PT3, PT4
22,25
TTNV≤4
58
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT4
18,10
TTNV≤4
59
7810201
Quản trị khách sạn
PT2, PT3, PT4
21,75
TTNV≤3
60
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT4
18,25
TTNV≤9
61
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
PT2, PT3, PT4
20,85
TTNV=1
62
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)
PT2, PT3, PT4
18,60
TTNV=1

- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào mã ngành/chương trình đào tạo trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ website: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

- Từ ngày 23/8/2025 đến trước 17h00 ngày 30/8/2025 thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

- Từ ngày 23/8/2025 đến 05/9/2025 thí sinh làm thủ tục nhập học trực tuyến và cập nhật thông tin sinh viên trên trang https://nhaphoc.haui.edu.vn hoặc trên ứng dụng MyHaUI (tải MyHaUI trên CH Play hoặc App Store).

Nổi bật Báo Nghệ An

Mới nhất

x
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO