Giá lợn hơi hôm nay 15/8: Giá lợn hơi Vĩnh Long tăng 1.000 đồng/kg
Giá lợn hơi hôm nay 15/8: Tại tỉnh Vĩnh Long sau khi tăng 1.000 đồng/kg, hiện đang ở mức 62.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi tại miền Bắc
Theo ghi nhận, giá lợn hơi ở miền Bắc đồng loạt đi ngang trên diện rộng, dao động trong khoảng 64.000 - 66.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi hôm nay 15/8: Vĩnh Long tăng nhẹ lên mức 62.000 đồng/kg. Ảnh minh họa.
Cụ thể, thương lái tại Bắc Giang, Hưng Yên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội và Tuyên Quang tiếp tục thu mua lợn hơi với giá thấp nhất 66.000 đồng/kg.
Ngoại trừ Lào Cai và Ninh Bình đang neo ở mức 64.000 đồng/kg, các địa phương còn lại duy trì giao dịch với giá 65.000 đồng/kg.
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 66.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 65.000 | - |
Phú Thọ | 66.000 | - |
Thái Bình | 65.000 | - |
Hà Nam | 65.000 | - |
Vĩnh Phúc | 66.000 | - |
Hà Nội | 66.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 66.000 | - |
Giá lợn hơi tại miền Trung - Tây Nguyên
Thị trường lợn hơi miền Trung - Tây Nguyên cũng không có biến động mới, thu mua trong khoảng 61.000 - 64.000 đồng/kg.
Theo đó, tại Quảng Trị, Bình Định, Khánh Hòa và Đắk Lắk ghi nhận mức giao dịch thấp nhất 61.000 đồng/kg.
Các địa phương còn lại duy trì giá lợn hơi ổn định trong ngày hôm nay.
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa | 64.000 | - |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 61.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 62.000 | - |
Quảng Nam | 62.000 | - |
Quảng Ngãi | 62.000 | - |
Bình Định | 61.000 | - |
Khánh Hòa | 61.000 | - |
Lâm Đồng | 64.000 | - |
Đắk Lắk | 61.000 | - |
Ninh Thuận | 62.000 | - |
Bình Thuận | 62.000 | - |
Giá lợn hơi tại miền Nam
Tại khu vực miền Nam, giá thu mua lợn hơi tăng, dao động trong khoảng 61.000 - 64.000 đồng/kg.
Tại tỉnh Vĩnh Long sau khi tăng 1.000 đồng/kg, hiện đang ở mức 62.000 đồng/kg.
lợn hơi tại các địa phương còn lại tiếp tục được giao dịch với giá không đổi so với ngày hôm qua.
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 63.000 | - |
Đồng Nai | 63.000 | - |
TP HCM | 63.000 | - |
Bình Dương | 63.000 | - |
Tây Ninh | 64.000 | - |
Vũng Tàu | 63.000 | - |
Long An | 63.000 | - |
Đồng Tháp | 61.000 | - |
An Giang | 63.000 | - |
Vĩnh Long | 62.000 | +1.000 |
Cần Thơ | 63.000 | - |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 64.000 | - |
Cà Mau | 64.000 | - |
Tiền Giang | 63.000 | - |
Bạc Liêu | 62.000 | - |
Trà Vinh | 63.000 | - |
Bến Tre | 62.000 | - |
Sóc Trăng | 63.000 | - |