Lịch kinh tế ngày 25/11/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 25/11/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường.
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 25/11/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
1:01 | EUR | Niềm Tin Tiêu Dùng của Ai Len (Tháng 11) | 74.1 | |
5:00 | JPY | Chỉ Báo Đồng Thời (Tháng trên tháng) | 1.70% | |
5:00 | JPY | Chỉ Số Hàng Đầu | 109.4 | 106.9 |
5:00 | JPY | Chỉ Số Hàng Đầu (Tháng trên tháng) | 2.50% | |
5:00 | SGD | Chỉ Số CPI Lõi (Năm trên năm) (Tháng 10) | 2.50% | 2.80% |
5:00 | SGD | Chỉ Số Giá Tiêu Dùng (CPI) (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.30% | |
5:00 | SGD | CPI Singapore (Năm trên năm) (Tháng 10) | 1.80% | 2.00% |
6:00 | EUR | Chỉ Số Giá Xuất Khẩu của Phần Lan (Năm trên năm) (Tháng 10) | -2.70% | |
6:00 | EUR | Chỉ Số Giá Nhập Khẩu của Phần Lan (Năm trên năm) (Tháng 10) | -4.00% | |
6:00 | EUR | PPI Phần Lan (Năm trên năm) (Tháng 10) | -2.30% | |
7:00 | NOK | Cung Tiền M3 (Tháng 10) | 3,188.3B | |
7:00 | NOK | Chỉ Báo Tín Dụng (Năm trên năm) (Tháng 10) | 3.70% | |
7:30 | CHF | Mức Độ Việc Làm (Quý 3) | 5.499M | |
8:00 | CHF | Cung Tiền M3 (Tháng 10) | 1,150,348.0B | |
8:00 | EUR | PPI Tây Ban Nha (Năm trên năm) | -5.20% | |
9:00 | EUR | Chỉ Số Kỳ Vọng Kinh Doanh của Đức (Tháng 11) | 87.3 | 87.3 |
9:00 | EUR | Chỉ Số Đánh Giá Hiện Tại Đức (Tháng 11) | 85.5 | 85.7 |
9:00 | EUR | Chỉ Số Môi Trường Kinh Doanh Ifo của Đức (Tháng 11) | 86 | 86.5 |
10:30 | GBP | BoE MPC Member Dhingra Speaks | ||
11:00 | BRL | Niềm Tin Tiêu Dùng FGV (Tháng 11) | 93 | |
11:25 | BRL | Chỉ Báo Thị Trường Trọng Tâm BCB | ||
11:30 | BRL | Tài Khoản Vãng Lai (USD) (Tháng 10) | -6.50B | |
11:30 | BRL | Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (USD) (Tháng 10) | 5.20B | |
12:00 | NZD | Chỉ Số Giá Cả GlobalDairyTrade | 4.80% | |
12:00 | USD | Đấu Giá Sữa | 3,997.00 | |
13:00 | EUR | Chỉ Số Môi Trường Kinh Doanh của Ngân Hàng Quốc Gia Bỉ (Tháng 11) | -12.8 | |
13:30 | USD | Hoạt Động Quốc Gia của Fed chi nhánh Chicago (Tháng 10) | -0.28 | |
13:30 | CAD | Doanh Số Sản Xuất (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | -0.80% | -1.30% |
13:30 | CAD | Doanh Số Sản Xuất (Tháng trên tháng) | -0.80% | -0.50% |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 12 Tháng của Pháp | 2.51% | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 3 Tháng của Pháp | 2.94% | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 6 Tháng của Pháp | 2.72% | |
15:30 | USD | Chỉ Số Kinh Doanh Mfg Fed chi nhánh Dallas (Tháng 11) | -3 | |
15:30 | EUR | Bài Phát Biểu của Lane, từ ECB | ||
16:30 | USD | Đấu Giá Hối Phiếu 3 Tháng | 4.42% | |
16:30 | USD | Đấu Giá Hối Phiếu 6 Tháng | 4.31% | |
17:30 | EUR | Bài Phát Biểu của Nagel, Chủ Tịch Ngân Hàng Trung Ương Đức | ||
18:00 | USD | Đấu Giá Kỳ Phiếu 2 Năm | 4.13% | |
21:00 | KRW | Niềm Tin Tiêu Dùng của Hàn Quốc (Tháng 11) | 101.7 | |
21:45 | NZD | Doanh Số Bán Lẻ (Quý trên quý) (Quý 3) | -1.20% | |
21:45 | NZD | Doanh Số Bán Lẻ Hàng Quý (Quý 3) | -3.60% | |
23:50 | JPY | Chỉ Số Giá Cả Dịch Vụ Công Ty (CSPI) (Năm trên năm) | 2.50% | 2.60% |