Lịch kinh tế ngày 3/1/2025, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 3/1/2025, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường.
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 3/1/2025
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
Ngày nghỉ | Nhật Bản - Ngày Lễ Thị Trường | |||
5:00 | SGD | Doanh Số Bán Lẻ Singapore (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.1% | |
5:00 | SGD | Doanh Số Bán Lẻ Singapore (Năm trên năm) (Tháng 11) | 2.2% | |
8:00 | EUR | Thay Đổi Thất Nghiệp của Tây Ban Nha (Tháng 12) | -46.5K | -16.0K |
8:30 | CHF | PMI procure.ch | 48.4 | 48.5 |
8:55 | EUR | Thay Đổi Thất Nghiệp của Đức (Tháng 12) | 15K | 7K |
8:55 | EUR | Tỷ Lệ Thất Nghiệp của Đức (Tháng 12) | 6.2% | 6.1% |
8:55 | EUR | Thất Nghiệp của Đức (Tháng 12) | 2.860M | |
8:55 | EUR | Thất Nghiệp của Đức không điều chỉnh theo thời vụ (Tháng 12) | 2.774M | |
9:00 | EUR | Thâm Hụt Công Italy (Quý 3) | 3.4% | |
9:00 | ZAR | Chỉ Số PMI Sản Xuất Nam Phi (Tháng 12) | 48.1 | |
9:30 | GBP | Tín Dụng Tiêu Dùng của BOE (Tháng 11) | 1.200B | 1.098B |
9:30 | GBP | Cung Tiền M3 (Tháng 11) | 3,076.3B | |
9:30 | GBP | Cung Tiền M4 (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.1% | -0.1% |
9:30 | GBP | Chấp Thuận Cho Vay Thế Chấp (Tháng 11) | 69.00K | 68.30K |
9:30 | GBP | Cho Vay Thế Chấp (Tháng 11) | 3.44B | |
9:30 | GBP | Khoản Cho Vay Ròng Tới Các Cá Nhân (Tháng 11) | 4.400B | 4.532B |
9:30 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Xe Tại Pháp (Năm trên năm) (Tháng 12) | -12.7% | |
10:00 | EUR | Tỷ Lệ Thất Nghiệp của Hi Lạp (Tháng 11) | 9.8% | |
11:30 | INR | Quỹ Dự Trữ Bình Ổn Hối Đoái của Ấn Độ, USD | 644.39B | |
15:00 | USD | Chỉ Số Việc Làm Sản Xuất của ISM (Tháng 12) | 48.1 | |
15:00 | USD | Chỉ Số Đơn Đặt Hàng Sản Xuất Mới ISM (Tháng 12) | 50.4 | |
15:00 | USD | Chỉ Số PMI Sản Xuất của ISM (Tháng 12) | 48.3 | 48.4 |
15:00 | USD | Chỉ Số Giá Sản Xuất của ISM (Tháng 12) | 50.5 | 50.3 |
15:00 | USD | Tổng Doanh Số Bán Xe Cộ (Tháng 12) | 16.50M | 16.50M |
15:30 | USD | Dự Trữ Khí Tự Nhiên | -93B | |
16:00 | USD | Bài Phát Biểu của Barkin, Thành Viên FOMC | ||
16:00 | EUR | Bài Phát Biểu của Lane, từ ECB | ||
18:00 | USD | Atlanta Fed GDPNow (Quý 4) | ||
18:00 | USD | Dữ Liệu của Baker Hughes về Lượng Giàn Khoan | 483 | |
18:00 | USD | Tổng Số Giàn Khoan Baker Hughes Hoa Kỳ | 589 | |
21:00 | KRW | Quỹ Dự Trữ Bình Ổn Hối Đoái của Hàn Quốc - USD (Tháng 12) | 415.39B |