Lịch kinh tế ngày 30/12/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 30/12/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường.
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
![Lịch kinh tế](https://bna.1cdn.vn/2024/12/29/lich-kinh-te.png)
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 30/12/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
0:30 | JPY | Chỉ Số Quản Lý Thu Mua (PMI) - Sản Xuất (Tháng 12) | 49.5 | 49.0 |
6:00 | EUR | Niềm Tin Tiêu Dùng của Phần Lan (Tháng 12) | -7.4 | |
6:00 | EUR | Niềm Tin Công Nghiệp của Phần Lan (Tháng 12) | -7 | |
7:00 | SEK | Cung Tiền M3 (Tháng 11) | 4,769.1B | |
7:00 | SEK | Tăng Trưởng Cho Vay Hộ Gia Đình Thụy Điển (Năm trên năm) (Tháng 11) | 1.3% | |
8:00 | CHF | Các Chỉ Báo Hàng Đầu KOF (Tháng 12) | 101.1 | 101.8 |
8:00 | EUR | CPI Lõi (Năm trên năm) (Tháng 12) | 2.4% | |
8:00 | EUR | CPI Tây Ban Nha (Năm trên năm) (Tháng 12) | 2.6% | 2.4% |
8:00 | EUR | CPI Tây Ban Nha (Tháng trên tháng) (Tháng 12) | 0.3% | 0.2% |
8:00 | EUR | HICP của Tây Ban Nha (Năm trên năm) (Tháng 12) | 2.6% | 2.4% |
8:00 | EUR | HICP của Tây Ban Nha (Tháng trên tháng) (Tháng 12) | 0.3% | 0.0% |
8:30 | HKD | Hàng Hóa Xuất Khẩu Hồng Kông (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 3.5% | |
8:30 | HKD | Hàng Hóa Nhập Khẩu Hồng Kông (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 4.5% | |
8:30 | HKD | Cung Tiền M3 (Tháng 11) | 3.7% | |
8:30 | HKD | Cán Cân Mậu Dịch Hồng Kông (Tháng 11) | -31.0B | |
9:00 | EUR | Tài Khoản Vãng Lai của Tây Ban Nha (Tháng 10) | 4.10B | |
9:00 | NOK | Mua Ngoại Tệ Ngân Hàng Trung Ương (Tháng 1) | 150.0M | |
10:00 | EUR | Tỷ Lệ Thất Nghiệp của Bồ Đào Nha (Tháng 11) | 6.1% | |
10:00 | EUR | PPI Hi Lạp (Năm trên năm) (Tháng 11) | -2.3% | |
11:00 | EUR | CPI Bồ Đào Nha (Năm trên năm) (Tháng 12) | 2.5% | |
11:00 | EUR | CPI Bồ Đào Nha (Tháng trên tháng) (Tháng 12) | -0.2% | |
11:25 | BRL | Chỉ Báo Thị Trường Trọng Tâm BCB | ||
11:30 | BRL | Tỷ Lệ Nợ Ròng so với GDP (Tháng 11) | 62.1% | |
11:30 | BRL | Số Dư Ngân Sách (Tháng 11) | -83.400B | -74.681B |
11:30 | BRL | Thặng Dư Ngân Sách (Tháng 11) | 36.883B | |
11:30 | BRL | Tỷ Lệ Nợ so với GDP (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 78.9% | 78.6% |
12:00 | ZAR | Số Dư Ngân Sách (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | -46.08B | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 12 Tháng của Pháp | 2372% | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 3 Tháng của Pháp | 2770% | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 6 Tháng của Pháp | 2575% | |
14:45 | USD | Chỉ số PMI Chicago (Tháng 12) | 42.7 | 40.2 |
15:00 | USD | Doanh Số Nhà Chờ Bán (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.9% | 2.0% |
15:00 | USD | Chỉ Số Doanh Số Nhà Chờ Bán (Tháng 11) | 77.4 | |
15:30 | USD | Chỉ Số Kinh Doanh Mfg Fed chi nhánh Dallas (Tháng 12) | -2.7 | |
16:30 | USD | Đấu Giá Hối Phiếu 3 Tháng | 4240% | |
16:30 | USD | Đấu Giá Hối Phiếu 6 Tháng | 4170% | |
20:30 | GBP | Vị thế thuần mang tính đầu cơ GBP CFTC | 21.6K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Nhôm CFTC | 2.5K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Đồng CFTC | 5.9K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Ngô CFTC | 221.8K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Dầu Thô CFTC | 230.0K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Vàng CFTC | 262.0K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Nasdaq 100 CFTC | 36.1K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Khí Tự Nhiên CFTC | -128.2K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ S&P 500 CFTC | -39.9K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Bạc CFTC | 40.3K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Đậu Tương CFTC | -109.3K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Lúa Mì CFTC | -79.3K | |
20:30 | CAD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ CAD CFTC | -182.1K | |
20:30 | CHF | Vị thế thuần mang tính đầu cơ CHF CFTC | -21.8K | |
20:30 | AUD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ AUD CFTC | -61.5K | |
20:30 | BRL | Vị thế thuần mang tính đầu cơ BRL CFTC | -20.9K | |
20:30 | JPY | Vị thế thuần mang tính đầu cơ JPY CFTC | 6.0K | |
20:30 | NZD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ NZD CFTC | -42.5K | |
20:30 | EUR | Vị thế thuần mang tính đầu cơ EUR CFTC | -65.9K | |
23:00 | KRW | CPI Hàn Quốc (Năm trên năm) (Tháng 12) | 1.7% | 1.5% |
23:00 | KRW | CPI Hàn Quốc (Tháng trên tháng) (Tháng 12) | 0.2% | -0.3% |