Lịch kinh tế ngày 31/12/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 31/12/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường.
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 31/12/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
Ngày nghỉ | Đức - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Thụy Sỹ - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Ý - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Na Uy - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Thụy Điển - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Phần Lan - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Brazil - Lễ Tết Dương Lịch | |||
Ngày nghỉ | Nhật Bản - Ngày Lễ Thị Trường | |||
Ngày nghỉ | Hàn Quốc - Hết năm | |||
Ngày nghỉ | Hàn Quốc - Hết năm | |||
Ngày nghỉ | Singapore - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 12:00 | |||
Ngày nghỉ | Hồng Kông - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 12:00 | |||
Ngày nghỉ | Ai-Len - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 12:28 | |||
Ngày nghỉ | Anh Quốc - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 12:30 | |||
Ngày nghỉ | Anh Quốc - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 12:30 | |||
Ngày nghỉ | New Zealand - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 12:45 | |||
Ngày nghỉ | Bỉ - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 13:55 | |||
Ngày nghỉ | Tây Ban Nha - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 14:00 | |||
Ngày nghỉ | Pháp - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 14:05 | |||
Ngày nghỉ | Bồ Đào Nha - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 14:05 | |||
Ngày nghỉ | Úc - Lễ Tết Dương Lịch - Đóng cửa sớm lúc 14:10 | |||
0:30 | AUD | Tín Dụng Nhà Ở (Tháng 11) | 0.5% | |
0:30 | AUD | Khoản Tín Dụng Khu Vực Tư Nhân (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.5% | |
1:30 | CNY | Chỉ Số PMI Hỗn Hợp của Trung Quốc (Tháng 12) | 50.8 | |
1:30 | CNY | Chỉ Số PMI Sản Xuất của Trung Quốc (Tháng 12) | 50.3 | 50.3 |
1:30 | CNY | Chỉ Số PMI Phi Sản Xuất của Trung Quốc (Tháng 12) | 50.2 | 50.0 |
2:00 | SGD | Cho Vay Ngân Hàng Singapore (Tháng 11) | 813.1B | |
6:00 | ZAR | Cung Tiền M3 (Năm trên năm) (Tháng 11) | 7.79% | |
6:00 | ZAR | Khoản Tín Dụng Khu Vực Tư Nhân (Tháng 11) | 4.26% | |
8:00 | CHF | Tài Sản Dự Trữ Chính Thức (Tháng 11) | 810.3B | |
10:00 | INR | Thâm Hụt Tài Chính Liên Bang (Tháng 11) | 7,508.24B | |
10:00 | EUR | Doanh Số Bán Lẻ Hi Lạp (Năm trên năm) (Tháng 10) | -0.6% | |
11:30 | INR | Tài Khoản Vãng Lai % Của GDP (Quý trên quý) | -1.10% | |
11:30 | INR | Bản Đánh Giá Thông Tin Tiền Tệ và Tín Dụng của RBI | ||
12:00 | INR | Tài Khoản Vãng Lai (USD) (Quý 3) | -9.70B | |
12:00 | INR | Nợ Nước Ngoài của Ấn Độ (USD) (Quý 3) | 682.3B | |
12:00 | INR | Đầu Ra của Cơ Sở Hạ Tầng (Năm trên năm) (Tháng 11) | 3.1% | |
12:00 | ZAR | Cán Cân Mậu Dịch của Nam Phi (Tháng 11) | 14.63B | |
13:55 | USD | Chỉ Số Redbook (Năm trên năm) | 5.9% | |
14:00 | USD | Chỉ Số Giá Nhà (Năm trên năm) (Tháng 10) | 4.4% | |
14:00 | USD | Chỉ Số Giá Nhà (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.5% | 0.7% |
14:00 | USD | Chỉ Số Giá Nhà (Tháng 10) | 430.3 | |
14:00 | USD | Chỉ số HPI Composite - 20 của S&P/CS điều chỉnh theo thời vụ (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.2% | |
14:00 | USD | Chỉ số HPI Composite - 20 của S&P/CS (không điều chỉnh theo thời vụ (viết tắt là n.s.a.)) (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | -0.4% | |
14:00 | USD | Chỉ số HPI Composite - 20 của S&P/CS (Năm trên năm) (Tháng 10) | 4.1% | 4.6% |
15:30 | USD | Doanh Thu Dịch Vụ của Fed chi nhánh Dallas (Tháng 12) | 10.9 | |
15:30 | USD | Triển Vọng Ngành Dịch Vụ Texas (Tháng 12) | 9.8 | |
21:30 | USD | Tồn Trữ Dầu Thô Hàng Tuần API | -4.700M |