Mẫu đơn đăng ký dạy thêm, học thêm tại nhà cho thầy cô giáo theo hộ kinh doanh
Từ ngày 14/2/2025, tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường có thu tiền của học sinh phải đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. Báo Nghệ An hướng dẫn thầy cô giáo mẫu giấy đăng ký kinh doanh dạy thêm theo hộ kinh doanh
Theo quy định mới về dạy thêm, học thêm tại Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT, từ ngày 14/02/2025, nếu giáo viên có nhu cầu dạy thêm ở ngoài trường có thu tiền của học sinh thì phải tiến hành đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Về loại hình đăng ký kinh doanh, thông thường giáo viên thực hiện việc dạy thêm ở ngoài trường với số lượng học sinh đăng ký tham gia nhỏ cho nên giáo viên có thể đăng ký kinh doanh dạy thêm theo loại hình hộ kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp hiện hành.
Trường hợp đăng ký kinh doanh theo hình thức hộ kinh doanh, cá nhân hoặc tổ chức cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, trong đó có mẫu giấy đăng ký kinh doanh theo hộ kinh doanh. Hiện tại, mẫu đăng ký này được thực hiện theo Phụ lục III-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT.
Tải về: Mẫu giấy đăng ký kinh doanh dạy thêm theo hộ kinh doanh
* Mẫu đơn nêu trên phù hợp với cá nhân là giáo viên đăng ký kinh doanh dạy thêm ngoài nhà trường.
![](https://bna.1cdn.vn/2025/02/14/image.png)
Lưu ý về mục 3 Ngành, nghề kinh doanh: Các thầy cô giáo điền thên ngành và mã ngành tra cứu theo bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Lược dịch bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành |
P | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
85 | Giáo dục và đào tạo | ||||
851 | Giáo dục mầm non | ||||
8511 | 85110 | Giáo dục nhà trẻ | |||
8512 | 85120 | Giáo dục mẫu giáo | |||
852 | Giáo dục phổ thông | ||||
8521 | 85210 | Giáo dục tiểu học | |||
8522 | 85220 | Giáo dục trung học cơ sở | |||
8523 | 85230 | Giáo dục trung học phổ thông | |||
853 | Giáo dục nghề nghiệp | ||||
8531 | 85310 | Đào tạo sơ cấp | |||
8532 | 85320 | Đào tạo trung cấp | |||
8533 | 85330 | Đào tạo cao đẳng | |||
854 | Giáo dục đại học | ||||
8541 | 85410 | Đào tạo đại học | |||
8542 | 85420 | Đào tạo thạc sỹ | |||
8543 | 85430 | Đào tạo tiến sỹ | |||
855 | Giáo dục khác | ||||
8551 | 85510 | Giáo dục thể thao và giải trí | |||
8552 | 85520 | Giáo dục văn hóa nghệ thuật | |||
8559 | 85590 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu | |||
856 | 8560 | 85600 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |