Danh sách lãnh đạo cấp phòng các ban Đảng, MTTQ và các đoàn thể dự gặp mặt với Thường trực Tỉnh ủy
(Baonghean.vn) - Ngày 28/9, Thường trực Tỉnh ủy Nghệ An sẽ gặp mặt lãnh đạo cấp phòng và tương đương trong các cơ quan tỉnh, trong đó có các trưởng, phó phòng các ban Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội.
Danh sách trưởng, phó phòng các sở, ngành cấp tỉnh dự Hội nghị gặp mặt với Thường trực Tỉnh ủy
(Baonghean.vn) - Trong hơn 800 trưởng, phó phòng các cơ quan cấp tỉnh có 607 trưởng, phó phòng các sở, ngành cấp tỉnh thuộc 39 đơn vị dự Hội nghị gặp mặt giữa Thường trực Tỉnh ủy với lãnh đạo cấp phòng và tương đương trong các cơ quan cấp tỉnh năm 2019 theo chương trình sẽ được tổ chức vào ngày 28/9. Dưới đây là danh sách các đại biểu thuộc các sở, ngành.
1. Văn phòng Tỉnh ủy
- Tổng cộng 21 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 15 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Đắc Nam | Trưởng phòng Hành chính - Lưu trữ |
2. | Trần Văn Hiến | Trưởng phòng Tổng hợp |
3. | Nguyễn Tiến Thanh | Trưởng phòng, thư ký Bí thư |
4. | Phan Văn Sơn | Trưởng phòng Cơ yếu - CNTT |
5. | Nguyễn Sỹ Giang | Trưởng phòng Tài chính |
6. | Phan Văn Thắng | Trưởng phòng Quản trị |
7. | Trần Minh Thơ | Phó phòng Tổng hợp |
8. | Nguyễn Thị Ý Lan | Phó phòng Tổng hợp |
9. | Cao Nguyên Hùng | Phó phòng Tổng hợp |
10. | Võ Minh Thế | Phó phòng Tổng hợp |
11. | Phan Sỹ Cường | Phó phòng Tổng hợp |
12. | Nguyễn Đình Khang | Phó phòng Tổng hợp |
13. | Hà Tuấn Khanh | Phó phòng Hành chính - Lưu trữ |
14. | Đặng Thị Hoa | Phó phòng Hành chính - Lưu trữ |
15. | Lê Thị Thúy Hằng | Phó phòng Hành chính - Lưu trữ |
16. | Trần Thị Kim Anh | Phó phòng Tài chính |
17. | Thái Đình Đào | Phó phòng Cơ yếu - CNTT |
18. | Trần Khoa Văn | Phó phòng Cơ yếu - CNTT |
19. | Lê Trung Phong | Phó phòng Cơ yếu - CNTT |
20. | Dư Đình Thọ | Phó phòng Quản trị |
21. | Phan Văn Quang | Phó phòng Quản trị |
2. Ban Tổ chức Tỉnh ủy
- Tổng cộng 11 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 7 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Ngô Đình Viện | Trưởng phòng Tổng hợp và Chính sách cán bộ |
2. | Cao Đức Trung | Trưởng phòng Tổ chức đảng - đảng viên |
3. | Dương Phúc Sáu | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
4. | Phạm Thị Thanh Giang | Trưởng phòng Bảo vệ chính trị nội bộ |
5. | Hồ Sỹ Kiều | Phó phòng Bảo vệ chính trị nội bộ |
6. | Trần Xuân Học | Phó phòng Tổ chức cán bộ |
7. | Trần Văn Hồng | Phó phòng Tổ chức đảng - Đảng viên |
8. | Lê Thanh Chương | Phó phòng Tổ chức đảng - Đảng viên |
9. | Nguyễn Văn Chung | Phó phòng Tổ chức đảng - Đảng viên |
10. | Nguyễn Minh Sâm | Phó phòng Tổng hợp và Chính sách cán bộ |
11. | Lê Văn Lĩnh | Phó phòng Tổng hợp và Chính sách cán bộ |
- Tổng cộng 10 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 6 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Văn Thực | Trưởng phòng Tuyên truyền - Báo chí - Xuất bản |
2. | Lê Văn Tâm | Trưởng phòng, phụ trách Chỉ thị 05 |
3. | Phan Thị Minh Lý | Phó phòng phụ trách phòng Thông tin và Tổng hợp |
4. | Ngô Công Mạnh | Phó phòng phụ trách phòng Lý luận và Sử Đảng |
5. | Nguyễn Trọng Tiến | Phó phòng Khoa giáo |
6. | Hà Thị Thu Hoài | Phó phòng Khoa giáo |
7. | Trần Thị Mai | Phó phòng Thông tin và Tổng hợp |
8. | Chu Chiến Sơn | Phó phòng Lý luận và Sử Đảng |
9. | Nguyễn Thị Hồng Vui | Phó phòng Lý luận và Sử Đảng |
10. | Trần Thị Hương Lê | Phó phòng Thông tin và Tổng hợp |
4. Ban Dân vận Tỉnh ủy
- Tổng cộng có 7 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 3 đồng chí, Phó phòng và tương đương 4 đồng chí
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Đức Hoài | Trưởng phòng Dân tộc - Tôn giáo |
2. | Hủn Quang Minh | Trưởng phòng Dân vận các cơ quan nhà nước |
3. | Vương Minh Đức | Trưởng phòng Tổng hợp, Đoàn thể và các hội |
4. | Lô Thị Ngân | Phó phòng Dân vận các cơ quan nhà nước |
5. | Nguyễn Thị Thu Nga | Phó phòng Tổng hợp, Đoàn thể và các hội |
6. | Nguyễn Quang Trung | Phó phòng Tổng hợp, Đoàn thể và các hội |
7. | Bùi Đức Dân | Phó phòng Dân tộc - Tôn giáo |
5. Ban Nội chính Tỉnh ủy
- Tổng cộng có 7 đồng chí, trong đó có 3 Trưởng phòng và tương đương; 4 - Phó phòng và tương đương.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Trần Quang Hòa | Trưởng phòng NV3 |
2. | Trần Công Hòa | Trưởng phòng NV2 |
3. | Bùi Duy Đông | Trưởng phòng NV1 |
4. | Trần Văn Minh | Phó phòng NV1 |
5. | Lê Thị Thủy | Phó phòng NV2 |
6. | Phạm Thái Hùng | Phó phòng NV3 |
7. | Nguyễn Thạc Thanh | Phó phòng NV 3 |
6. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
- Tổng cộng 12 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 8 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Phan Hùng Sơn | TP Tổng hợp |
2. | Nguyễn Tiến Nam | TP Nghiệp vụ 2 |
3. | Nguyễn Đình Hồng | TP Nghiệp vụ 3 |
4. | Nguyễn Ngọc Anh | TP Nghiệp vụ 1 |
5. | Ngô Tuấn Minh | Phó phòng Tổng hợp |
6. | Nguyễn Văn Sô | Phó phòng Tổng hợp |
7. | Nguyễn Thị Oanh | Phó phòng Nghiệp vụ 1 |
8. | Phạm Gia Cẩm | Phó phòng Nghiệp vụ 1 |
9. | Lê Thị Thủy | Phó phòng Nghiệp vụ 2 |
10. | Phùng Xuân Long | Phó phòng Nghiệp vụ 2 |
11. | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Phó phòng Nghiệp vụ 3 |
12. | Nguyễn Đình Diên | Phó phòng Nghiệp vụ 3 |
7. Báo Nghệ An
- Tổng số có 17 đồng chí, trong đó 7 Trưởng phòng và 10 Phó phòng.
TT | Họ và tên | Chức vụ chuyên môn |
1 | Nguyễn Đình Sâm | Trưởng phòng Xuất bản |
2 | Đậu Văn Thành | Chánh Văn Phòng |
3 | Ngô Đức Chuyên | Trưởng Phòng Thời sự - Chính trị |
4 | Cao Thị Thanh Thủy | Trưởng Phòng Văn xã |
5 | Trần Châu Lan | Trưởng Phòng Kinh tế |
6 | Nguyễn Thanh Lương | Trưởng Phòng Bạn đọc - CTV |
7 | Trần Thị Thu Phương | Trưởng phòng Phát hành - Quảng cáo |
Phó phòng | ||
1 | Hà Nguyên Sơn | Phó phòng Xuất bản |
2 | Nguyễn Thị An Nhân | Phó phòng Xuất bản |
3 | Hà Nguyên Khoa | Phó phòng Xuất bản |
4 | Đào Xuân Tuấn | Phó phòng Thời sự - Chính trị |
5 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Phó phòng Văn xã |
6 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Phó phòng Kinh tế |
7 | Chu Thị Khánh Ly | Phó Phòng Bạn đọc - CTV |
8 | Lê Văn Canh | Phó Văn phòng |
9 | Trần Hoàng Vĩnh | Phó phòng Phát hành - Quảng cáo |
10 | Lê Thị Thủy | Phó phòng Phát hành - Quảng cáo |
8. Trường Chính trị tỉnh
- Tổng cộng 6 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Ngô Bá Cường | Trưởng khoa Xây dựng Đảng |
2. | Lê Thu Hường | Trưởng phòng Đào tạo |
3. | Nguyễn Phùng Khánh | Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức |
4. | Phạm Thị Như Quỳnh | Trưởng khoa Dân vận |
5. | Nguyễn Văn Thành | Trưởng khoa Mác - Lênin - Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6. | Nguyễn Khắc Thắng | Trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật |
- Tổng cộng có 9 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 5 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Văn Tào | Chánh Văn phòng |
2. | Nguyễn Tiến Dũng | TB Tổ chức - Tuyên giáo |
3. | Hồ Hồng Tuyến | Trưởng ban Phong trào |
4. | Trần Văn Lâm | TB Dân tộc - Tôn giáo |
5. | Nguyễn Đông Đức | Phó ban Dân chủ - pháp luật |
6. | Phan Hải Thanh | Phó Ban Dân tộc - Tôn giáo |
7. | Nguyễn Thị Thanh Hòa | Phó ban TC - Tuyên giáo |
8. | Nguyễn Đăng Hiệp | Phó Ban Phong trào |
9. | Nguyễn Thị Song Hạnh | Phó Văn phòng |
10. Hội Cựu chiến binh Nghệ An
- Tổng cộng 7 đồng chí đó Trưởng phòng và tương đương là 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 3 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Xuân Điều | Trưởng ban T.Giáo |
2. | Trần Hữu Tiến | Trưởng Ban TC-CS |
3. | Bùi Xuân Quế | Trưởng ban Kinh tế |
4. | Nguyễn Đăng Minh | Chánh Văn phòng |
5. | Nguyễn Như Ánh | Phó Ban Tuyên giáo |
6. | Trần Văn Thảo | Phó Ban Kiểm tra |
7. | Trần Trung Lập | Phó Văn phòng |
11. Hội Nông dân Nghệ An
- Tổng cộng có 9 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương là 5 đồng chí, Phó phòng và tương đương là 4 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Võ Văn Phong | TB Kinh tế - Xã hội |
2. | Nguyễn Ngọc Hồng | Trưởng ban Tổ chức - Kiểm tra |
3. | Trần Văn Quang | Chánh VP |
4. | Đặng Kim Bằng | Giám đốc Trung tâm |
5. | Hoàng Văn Minh | TB Tuyên giáo |
6. | Nguyễn Thị Ngân | PB TC-KT |
7. | Đậu Thị Huyền Trang | PB Tuyên giáo |
8. | Võ Thị Lan | Phó Chánh Văn phòng |
9. | Tạ Viết Hải | PGĐ Ban điều hành QHTND |
12. Hội Chữ thập đỏ Nghệ An
- Tổng cộng 3 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Thị Thanh Tĩnh | Trưởng Ban CTXH-CSSK |
2. | Nguyễn Thị Xuân Hương | Chánh Văn phòng |
3. | Phạm Anh Tuấn | Trưởng Ban TT-VĐNL |
13. Hội Liên hiệp Phụ nữ Nghệ An
- Tổng cộng có 13 đồng chí, trong đó có 6 đồng chí Trưởng phòng và tương đương và 7 đồng chí Phó phòng và tương đương.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Cao Thị Tố Châu | Trưởng Ban Tổ chức - kiểm tra |
2. | Hoàng Thị Thu Hiền | Trưởng Ban Tuyên giáo |
3. | Phan Thị Anh Tâm | Trưởng Ban GĐXH |
4. | Phạm Thị Hà An | Trưởng Ban CSPL |
5. | Hoàng Thị Thanh Minh | Chánh Văn phòng |
6. | Lê Thị Thanh Hải | Trưởng Ban hỗ trợ PNPTKT |
7. | Lê Thị Kim Chung | Phó Ban Tuyên giáo |
8. | Nguyễn Thị Thu Hồng | Phó Ban GĐXH |
9. | Nguyễn Thị Lan Anh | Phó Ban CSPL |
10. | Hoàng Thị Kim Oanh | Phó Ban CSPL |
11. | Lê Thị Ngọc Bé | Phó Ban Tổ chức - Kiểm tra |
12. | Nguyễn Thị Hà | Phó Văn phòng |
13. | Chế Thị Thanh | Phó Ban Hỗ trợ PNPTKT |
- Tổng cộng 1 đồng chí là Phó phòng.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Nguyễn Thị Ánh Hồng | Phó phòng |
- Tổng cộng 11 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 5 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Trương Xuân Quý | Chánh Văn phòng |
2. | Phan Văn Hồng | Trưởng Ban Tài chính |
3. | Nguyễn Công Danh | Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra |
4. | Phan Thị Trang | Trưởng Ban Tổ chức |
5. | Nguyễn Thị Thanh Thủy | TB Tuyên giáo - Nữ công |
6. | Nguyễn Thị Thu Hương | Tổng Biên tập Báo Lao động Nghệ An |
7. | Nguyễn Hữu Thắng | Phó Ban Tài chính |
8. | Nguyễn Duy Quang | Phó Văn phòng |
9. | Nguyễn Văn Thục | Phó Ban CSPL |
10. | Hoàng Thị Thu Hương | Phó Ban CSPL |
11. | Nguyễn Đức Hùng | Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra |
16. Tỉnh đoàn Nghệ An
- Tổng cộng có 14 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 8 đồng chí, Phó phòng và tương đương 6 đồng chí.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Trần Linh | Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn |
2. | Nguyễn Cảnh Cường | Trưởng ban Tổ chức - Kiểm tra Tỉnh đoàn |
3. | Phạm Văn Toàn | Trưởng ban Phong trào |
4. | Nguyễn Ngọc Châu | Trưởng ban Thanh thiếu nhi |
5. | Nguyễn Thị Quỳnh | Trưởng ban Tuyên giáo |
6. | Nguyễn Văn Bảo | Chỉ huy trưởng BCH LL TNXP |
7. | Nguyễn Đức Thụ | Giám đốc Trung tâm HTPT thanh niên |
8. | Phan Trọng Lộc | Giám đốc BQL KDTLS Truông Bồn |
9. | Cao Xuân Thảo | Phó ban Phong trào Tỉnh đoàn |
10. | Lô Thị Trung Hiếu | Phó ban Phong trào Tỉnh đoàn |
11. | Bùi Thị Quỳnh Biển | Phó ban Thanh thiếu nhi Trường học Tỉnh đoàn |
12. | Chu Quang Huy | Phó ban Thanh thiếu nhi Trường học Tỉnh đoàn |
13. | Nguyễn Hồ Phước | Phó ban Tuyên giáo Tỉnh đoàn |
14. | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Phó Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn |
-Tổng cộng: 6 đồng chí đề là Trưởng phòng và tương đương.
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1. | Lê Hồng Việt | Trưởng phòng Tài chính, |
2. | Trần Thị Mai Hạnh | Trưởng phòng Tổ chức, |
3. | Lê Văn Trường | Trưởng phòng KH & HTQT |
4. | Trần Đình Hợp | Trưởng phòng Thí nghiệm |
5. | Võ Thị Tuyết | Giám đốc Trung tâm Phủ Quỳ |
6. | Lê Thị Thanh Thủy | Giám đốc Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến nông |
18. Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh (Gồm 12 đồng chí)
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | Lê Thị Kim Oanh | UV BTV, Trưởng Ban Tuyên giáo |
2 | Hồ Thị Hồng Liên | UV BTV, Trưởng Ban Tổ chức |
3 | Lê Thị Hồng Khanh | UV BTV, Chủ nhiệm UBKT |
4 | Nguyễn Thanh Hà | UV BCH, Chánh Văn phòng |
5 | Thái Minh Sỹ | UVBCH, Bí thư Đoàn Khối |
6 | Chế Ngọc Binh | UVBCH, Chủ tịch CĐVC |
7 | Trịnh Bá Vinh | UV BCH, Phó BTC |
8 | Nguyễn Quốc Đạt | UV BCH, Phó Ban TG |
9 | Nguyễn Văn Dân | UV BCH, PCN UBKT |
10 | Nguyễn Trung Thành | Phó Chánh Văn phòng |
11 | Nguyễn Công Minh | Phó Bí thư Đoàn Khối |
12 | Đào Thanh Mai | Phó Chủ tịch CĐVC |
(Danh sách do Văn phòng Đảng ủy Khối Các cơ quan tỉnh cung cấp)