Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An thông báo tuyển dụng viên chức năm 2023
(Baonghean.vn) Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An thông báo tiếp nhận, tuyển dụng viên chức năm 2023, cụ thể như sau:
1. Vị trí, chức danh, số lượng, tiêu chuẩn tối thiểu:
TT | Khoa Phòng Trung tâm | Số lượng | Yêu cầu trình độ tối thiểu |
1 | Khoa Cấp cứu | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | |
2 | Khoa Hồi sức tích cực - chống độc | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
3 | Khoa Tiêu hóa HHLS | ||
Bác sĩ hạng I, hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 3 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | |
4 | Khoa Tim mạch | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
5 | Khoa Hô hấp | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 4 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 4 | Cao đẳng điều dưỡng | |
6 | Khoa Thần kinh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | |
Kỹ thuật viên hạng III | 1 | Cử nhân vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | |
7 | Khoa Bệnh nhiệt đới | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | |
8 | Khoa Nội nhi tổng hợp | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | |
9 | Khoa Tai mũi họng | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | |
10 | Khoa Răng Hàm Mặt | ||
Bác sĩ hạng I, hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc bác sĩ răng hàm mặt | |
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | |
11 | Khoa Mắt | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | |
12 | Khoa Ngoại | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | |
14 | Khoa Sản bệnh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Hộ sinh hạng IV | 5 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
15 | Khoa Đẻ | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Hộ sinh hạng IV | 6 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
16 | Khoa Phụ ngoại | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Hộ sinh hạng IV | 4 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
17 | Khoa Phụ nội tiết | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 4 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh hoặc cử nhân điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
Hộ sinh hạng IV | 5 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
18 | Khoa Kế hoạch hóa gia đình | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
19 | Khoa Khám bệnh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | |
20 | Khoa Khám & Điều trị tự nguyện | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 3 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 3 | Cao đẳng điều dưỡng | |
21 | Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh & Sơ sinh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Hộ sinh hạng IV | 2 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản tốt nghiệp trước ngày 10/6/2022 | |
KTV hạng III Xét nghiệm | 1 | Cử nhân xét nghiệm y học | |
22 | Khoa Hồi sức cấp cứu sơ sinh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | |||
25 | Khoa Gây mê hồi sức và phòng mổ | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | |
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | |
26 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
KTV hạng III Chẩn đoán hình ảnh | 2 | Cử nhân kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | |
28 | Khoa Huyết học Vi sinh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
KTV hạng III Xét nghiệm | 3 | Cử nhân kỹ thuật viên xét nghiệm | |
KTV hạng IV Xét nghiệm | 1 | Cao đẳng kỹ thuật viên xét nghiệm | |
29 | Khoa Sinh hóa Giải phẫu bệnh | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
KTV hạng III Xét nghiệm | 3 | Cử nhân kỹ thuật viên xét nghiệm | |
30 | Khoa Dược | ||
Dược sĩ hạng II, III | 4 | Dược sĩ đại học | |
Dược sĩ hạng IV | 2 | Dược sĩ cao đẳng | |
31 | Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn | ||
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III | 1 | Bác sĩ YHDP | |
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | |
33 | Phòng Tổ chức cán bộ | ||
Chuyên viên | 1 | Đại học ngành quản trị nhân lực | |
34 | Phòng Hành chính quản trị | ||
Kỹ sư hạng III | 2 | Kỹ sư các ngành điện dân dụng hoặc điện công nghiệp | |
35 | Phòng Vật tư kỹ thuật | ||
Kỹ sư hạng III | 1 | Kỹ sư điện - điện tử hoặc Kỹ sư điện tử Y sinh | |
Kỹ thuật viên hạng IV | 3 | Cao đẳng thiết bị y tế | |
36 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | ||
Bác sĩ hạng II, hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | |
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III | 1 | Bác sĩ YHDP | |
Chuyên viên | 1 | Cử nhân quản trị kinh doanh | |
1 | Đại học ngành Kinh tế hoặc ngành Kế toán | ||
37 | Phòng Điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng (tiếp nhận viên chức) | |
38 | Phòng Nghiên cứu khoa học, đào tạo và Chỉ đạo tuyến | ||
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III | 1 | Bác sĩ YHDP | |
Chuyên viên | 1 | Cử nhân Luật | |
39 | Phòng Công nghệ thông tin | ||
Công nghệ thông tin hạng III | 2 | Đại học chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm máy tính | |
40 | Phòng Tài chính kế toán | ||
Kế toán viên | 3 | Đại học ngành Kế toán hoặc ngành Tài chính | |
41 | Phòng Quản lý chất lượng & Công tác xã hội | ||
Bác sĩ Y học dự phòng | 1 | Bác sĩ YHDP | |
Cử nhân công tác xã hội hạng III | 1 | Cử nhân công tác xã hội | |
Chuyên viên | 1 | Cử nhân quản lý nhà nước |
2. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển:
- Người có đủ điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc; nam, nữ; tôn giáo; tín ngưỡng được đăng ký dự tuyển: Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam; từ đủ 18 tuổi trở lên; có đơn đăng ký dự tuyển, có lý lịch rõ ràng, có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề phù hợp với vị trí việc làm; Đủ sức khỏe để thực hiện công việc.
- Không tuyển dụng những người bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
3. Hồ sơ dự tuyển:
- Phiếu đăng ký dự tuyển (Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ);
- Văn bằng tốt nghiệp chuyên môn (bản sao công chứng);
- Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm hoặc có chứng chỉ chứng nhận có kỹ năng ngoại ngữ, tin học phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm (bản sao công chứng).
- Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên bản sao công chứng (nếu có).
4. Lệ phí dự tuyển: Theo quy định hiện hành.
5. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển viên chức.
6. Thời gian nạp hồ sơ:
Từ ngày 29/8/2023 đến hết ngày 28/9/2023 (trong giờ hành chính).
7. Địa điểm nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, tại Phòng Tổ chức cán bộ – Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, Số 19 – Đường Tôn Thất Tùng, Phường Hưng Dũng, TP Vinh, Nghệ An;
Điện thoại liên hệ: 0944.124.962 (Chuyên viên Phòng Tổ chức cán bộ - Liên hệ trong giờ hành chính).
Giám đốc: Tăng Xuân Hải (đã ký)