Tra cứu
Danh sách chiến sĩ tỉnh Hà Tĩnh bị địch bắt tù đày trong Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh
Danh sách chiến sĩ bị địch bắt tù đày trong Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh được xếp theo huyện (A, B, C...). Theo đó, tỉnh Hà Tĩnh có 2.510 người thuộc 9 địa phương (một số không rõ quê quán) bị địch bắt tù đày trong Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh.
HUYỆN CẨM XUYÊN (149 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1 | Trần Cầu | Phương Cần, Mỹ Duệ |
2 | Trần Đậu | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
3 | Trần Nghị | Thạch Khê Trung, Vân Tán |
4 | Hà Huy Lương | Kim Nặc, Thổ Ngọa |
5 | Nguyễn Châu | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
6 | Bùi Cu | Gia Hội |
7 | Hồ Sang | Thủy Triều, Mỹ Duệ |
8 | Trần Quang | Thạch Khê Hạ |
9 | Đặng Trọng Phương | Đông Tác |
10 | Lê Kỳ | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
11 | Hoàng Thành | Hậu Côn, Vân Tán |
12 | Phạm Uyển | Thạch Khê Hạ |
13 | Nguyễn Khương | Xuân Lộc |
14 | Trần Cu | Yên Dương, Vân Tán |
15 | Phạm Tương | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
16 | Nguyễn Tất Nhiên | Cẩm Xuyên |
17 | Phạm Quy | Vĩnh Lai |
18 | Nguyễn An | Đai Tang, Mỹ Duệ |
19 | Át | Cẩm Xuyên |
20 | Cu Ất | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
21 | Phan Bách | Văn Lâm |
22 | Lâm Phú Chân | Đai Tang, Mỹ Duệ |
23 | Trần Ban | Phương Cần, Mỹ Duệ |
24 | Nguyễn Ban | Phương Cần, Mỹ Duệ |
25 | Nguyễn Bang | Yên Ốc |
26 | Nguyễn bảng | Thạch Khê Trung |
27 | Trần Báo | Yên Dương |
28 | Nguyễn Biền | Nhược Thạch |
29 | Đậu Văn Bính | Khả Luật |
30 | Trần Bút | Văn Thái |
31 | Trần Bút | Đai Tang, Mỹ Duệ |
32 | Nguyễn Chúc | Cầu Mộc, Thổ Ngọa |
33 | Hồ Phúc Chúc | Gia Hội, Vân Tán |
34 | Trần Hữu Chương | Nhượng Bạn |
35 | Lê Cam | Triều thương |
36 | Nguyễn Văn Cầm | Phương Cân |
37 | Ngô Cẩm | Gia Hội, Vân Tán |
38 | Lê Can | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
39 | Phạm Cân | Đai Tang, Mỹ Duệ |
40 | Trần Cầu | Phương Cần, Mỹ Duệ |
41 | Nguyễn Cầu | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
42 | Nguyễn Đích | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
43 | Nguyễn Chu | Nhược Thạch |
44 | Nguyễn Chửng | Kim Nặc |
45 | Đặng Chước | Cẩm Bào, Vân Tán |
46 | Nguyễn Cơ | Đai Tang, Mỹ Duệ |
47 | Hoàng Cơ | Hậu Côn |
48 | Nguyễn Côi | Yên Dương |
49 | Phạm Đình Cư | Hòa Dục, Lạc Xuyên |
50 | Nguyễn Cương | Vân Đồn |
51 | Nguyễn Đắc | Yên Xá, Vân Tán |
52 | Nguyễn Đam | Thạch Khê Hạ, Vân Tán |
53 | Phạm Văn Dan | Hoài Đức, Lạc Xuyên |
54 | Nguyễn Đê | Triệu Thương, Mỹ Duệ |
55 | Diệu | Vĩnh Đại |
56 | Lê Điểu | Thạch Khê Trung, Vân Tán |
57 | Trần Dinh | Quyên Đông |
58 | Trần Doan | Yên Dương |
59 | Bùi Đồng | Quy Vinh, Mỹ Duệ |
60 | Nguyễn Đồng | Thổ Ngọa |
61 | Lê Văn Du | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
62 | Nguyễn Đức | Xuân Lộc, Vân Tán |
63 | Đặng Dung | Yên Xá, Văn Lâm |
64 | Phạm Dương | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
65 | Nguyễn Dương | Yên Xá, Vân Tán |
66 | Trần Hữu Dương | Nhương Bạn, Lạc Xuyên |
67 | Lưu Em | Phương Cần, Mỹ Duệ |
68 | Nguyễn Đình Hài | Lương Điền, Thổ Ngọa |
69 | Phạm Hàn | Nga Khê, Vân Tán |
70 | Nguyễn Hân | Yên Dương, Vân Tán |
71 | Phan Hảo | Đoài Hạ, Vân Tán |
72 | Nguyễn Hiền | Hưng Lộc, Vân Tán |
73 | Đinh Viết Hồ | Nhân Mỹ, Lạc Xuyên |
74 | Nguyễn Hòa | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
75 | Nguyễn Hoan | Gian Luân |
76 | Nguyễn Hoàn | Am Thị, Thổ Ngọa |
77 | Bùi Hoàn | Gia Hội |
78 | Trần Hoãn | Văn Thái, Lạc Xuyên |
79 | Dương Huổng | Văn Thái, Lạc Xuyên |
80 | Nguyễn Huynh | Thạch Khê hạ, Vân Tán |
81 | Trần Ngọc Khai | Xuân Lộc |
82 | Trần Hữu Khân | Nhượng Bạn |
83 | Phan Khiên | Phương Phong, Mỹ Duệ |
84 | Nguyễn Kham Khiếu | Lai Lộc, Thổ Ngọa |
85 | Lê Khoa | Triều Thương, Mỹ Duệ |
86 | Nguyễn Khoan | Gia Hội |
87 | Tôn Sỹ Khuê | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
88 | Trần Khuyên | Quyền Đông |
89 | Chu Khuyến | Lương Điền |
90 | Nguyễn Văn Kiểu | Phương Cần, Mỹ Duệ |
91 | Hà Huy Kỳ | Kim Nặc |
92 | Nguyễn Lạng | Yên Xá, Vân Tán |
93 | Nguyễn Lê | Quy Vinh |
94 | Nguyễn Liên | Vân Đồng, Thổ Ngọa |
95 | Lê Loan | Cầu Thương |
96 | Nguyễn Loan | Vĩnh Lại |
97 | Nguyễn Lưng | Cầu Thương |
98 | Hoàng Lương | Hậu Côn |
99 | Nguyễn Lưu | Gia Hội, Vân Tán |
100 | Nguyễn Lựu | Kim Nặc |
101 | Lê Mân | Vân Đồn, Thổ Ngọa |
102 | Nguyễn Mân | Vân Đôn, Thổ Ngọa |
103 | Nguyễn Thị Mận | Yên Dương, Vân Tán |
104 | Nguyễn Gia Mô | Hâu Côn |
105 | Nguyễn Mỹ | Vân Đôn, Thổ Ngọa |
106 | Chu Nam | Vân Đồn, Thổ Ngọa |
107 | Hoàng Nhu | Thạch Khê Trung, Vân Tán |
108 | Hồ Nhương | Tam Lộng, Mỹ Duệ |
109 | Nguyễn Công Niệm | Thiên My |
110 | Hoàng Oanh | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
111 | Chân On | Cẩm Xuyên |
112 | Nguyễn Huy Quế | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
113 | Nguyễn Quyên | Thạch Khê Hạ, Vân Tán |
114 | Dương Hữu Tam | Quy Vĩnh, Mỹ Duệ |
115 | Nguyễn Tâm | Vân Tán |
116 | Trần Tảo | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
117 | Bùi Nguyên Tạo | Quy Vinh, Mỹ Duệ |
118 | Dương Hữu Tạo | Quy Vĩnh, Mỹ Duệ |
119 | Chu Thai | Vân Đồn, Thổ Ngọa |
120 | Nguyễn Thái | Làng Thạch Khê, tổng Vân Tán |
121 | Nguyễn Thị Thăng | Lai Lộc, Lạc Xuyên |
122 | Phạm Thiên | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
123 | Võ Thiệu | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
124 | Lê Trân | Vĩnh Đại, Mỹ Duệ |
125 | Nguyễn Trang | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
126 | Tôn Triền | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
127 | Trần Tron | Thạch Khê Trung |
128 | Võ Phương Trứ | Phương Cần, Mỹ Duệ |
129 | Trần Văn Trứ | Văn Thái, Lạc Xuyên |
130 | Lại Truật | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
131 | Đậu Văn Trưng | Khả Luật |
132 | Phạm Truyên | Nhượng Bạn, Lạc Xuyên |
133 | Nguyễn Tu | Vân Đồn, Thổ Ngọa |
134 | Nguyễn Đình Từ | Vân Đồn, Thổ Ngọa |
135 | Phan Văn Tung | Phương Cần |
136 | Trần Viện | Thạch Khê Hạ, Vân Tán |
137 | Trần Vinh | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
138 | Phan Võ | Đoài Hạ, Vân Tán |
139 | Nguyễn Vy | Thạch Khê Hạ, Vân Tán |
140 | Nguyễn Khâm Xước | Lai Lộc, Thổ Ngọa |
141 | Dương Xuy | Phương Cần, Mỹ Duệ |
142 | Lê Xuyến | Vĩnh Lại, Mỹ Duệ |
143 | Võ Đình Yên | Thủy Triều |
144 | Nguyễn Yên | Yên Xá, Vân Tán |
145 | Hồ Yến | Gia Hội, Vân Tán, Cẩm Xuyên |
146 | Đặng Dung | làng Yên Xá, tổng Vân Tân |
147 | Nguyễn Lan | Làng Kiều Mộc, tổng Thổ Ngọa |
148 | Lê Lân | Làng Lai Lộc, tổng Thổ Ngọa |
149 | Trương Thể | Làng Xuân Lộc, tông Thô Ngọa |
HUYỆN CAN LỘC (548 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
150 | Trần Huấn | Trảo Nha, tổng Đoài |
151 | Đặng Hảo | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
152 | Ngô Văn Mục | Đồng Lạc, tổng Đoài |
153 | Đặng Mại | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
154 | Võ Mạn | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
155 | Nguyễn Thị Năm | Phúc Hải, Lai Thạch |
156 | Nguyễn Ngậu | Thanh Khê, Nga Khê |
157 | Trần Toan | Yên Trường, Lai Thạch |
158 | Nguyễn Lập | Đông Sơn, Nga Khê |
159 | Nguyễn Lượng | Trung Hạnh, Nga Khê |
160 | Đặng Khuê | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
161 | Nguyễn Kiêm | Khánh Trường, Nga Khê |
162 | Thái Huế | Yên Trí, Nội Ngoại |
163 | Phạm Ý | Phù Lưu Thượng |
164 | Nguyễn Quyến | Lai Thạch |
165 | Hồ Sinh Quýnh | Lợi Xá, Phù Lưu |
166 | Trần Nựu | Trảo Nha, Can Lộc |
167 | Trần Nuôi | Yên Tràng, Lai Thạch |
168 | Phan Ngoéc Quán | Yên Mỹ, Đậu Liêu |
169 | Phan Phong | Làng Khiêm Ích, tổng Nga Khê |
170 | Nguyễn Hữu Phương | Phúc Hải, Lai Thạch |
171 | Lê Pháp | Lương Điền, Phù Lưu |
172 | Hoàng Khang | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
173 | Nguyễn Đội Khuyên | Yên trí, Nội Ngoại |
174 | Nguyễn Khuyến | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
175 | Nguyễn Út Thanh | Yen Huy, Nga Khê |
176 | Bùi Thi | Khánh Tường, Nga khê |
177 | Nguyễn Thiện | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
178 | Trần Doãn Trấp | Lai Thạch |
179 | Nguyễn Phùng | Nam Huân, Nga Khê |
180 | Trần Trong | Yên Huy, Nga Khê |
181 | Nguyễn Trợ | Phúc Hải, Lai Thạch |
182 | Phan Trác | Phù Lưu Hạ |
183 | Nguyễn Thị Kẹo | Lai Thạch |
184 | Nguyễn Du | Thường Nga, Lai Thạch |
185 | Nguyễn Tuệ | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
186 | Võ Trinh | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
187 | Trần Sỹ Tự | Khánh Tường, Nga Khê |
188 | Lê Vân | Làng Ốc Nhiêu, tổng Nga Khê |
189 | Nguyễn Quế | Yên Huy, Nga Khê |
190 | Đặng Dược | Ngọc Mỹ |
191 | Ngô Đức Diễn | Trảo Nha, Can Lộc |
192 | Nguyễn Cu Kiện | Yên Huy, Nga Khê |
193 | Bùi Khâm | Phù Lưu Thượng |
194 | Nguyễn Cầm | Thanh Khê |
195 | Trần Cân | Tiền Lối |
196 | Mai Trác | Quần Ngọc, Nga Khê |
197 | Trần Tùng | Tràng Lưu, Lai Thạch |
198 | Nguyễn Tròn | Lai Thạch |
199 | Võ Tự | Yên Huy, Nga Khê |
200 | Võ Tịnh | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
201 | Nam Lai | Yên Trường, Lai Thạch |
202 | Đặng Khâm | Đoài Khê, Nga Khê |
203 | Hoàng Khoái | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
204 | Nguyễn Toản | Trung Hanh, Nga Khê |
205 | Trần Câu | Trảo Nha, tổng Đoài |
206 | Trần Ninh | Cải Lương, Phù Lưu |
207 | Nguyễn Cầu | Đa Cốc, Nga Khê |
208 | Võ Quốc Thụ | Tả Thượng, Nội Ngoại |
209 | Nguyễn Lai | Trai Lê, Thượng Lôi |
210 | Dương Bảy | An Huy, Nga Khê |
211 | Nguyễn Thiêm | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
212 | Thân Văn Xương | Thượng Lôi |
213 | Trần Huy Xạ | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
214 | Trần Vợi | Khánh Tường, Nga Khê |
215 | Lê Vân | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
216 | Nguyễn Phác | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
217 | Đặng Bát | Khanh Tương, Nga Khê |
218 | Võ Ba | lạng quanng |
219 | Cù Bang | Thượng Yến, Can Lộc |
220 | Trần Viện | Yên Huy, Nga Khê |
221 | Thái Yên | Dục Vật, tổng Đoài |
222 | Võ Thị Em | Nguyệt Xá, Nguyệt Ao, Lai Thạch |
223 | Lê Phơng | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
224 | Ngoéc Thám | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
225 | Nguyễn Ái | Đỉnh Lữ, Phù Lưu |
226 | Phạm Âm | Phú Lộc, Lai Thạch |
227 | Nguyễn Ẩm | Phú Lộc, Lai Thạch |
228 | Nguyễn An | Đa Lộc |
229 | Phan An | Khố Nội, Nga Khê |
230 | Trần Thị Ân | Phú Minh, Nội Ngoại |
231 | Võ Ấn | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
232 | Trần Văn Anh | Phước Xa |
233 | Phan Ao | Lai Thạch |
234 | Ba | Sơn Huy, Thượng Nga |
235 | Ba | Đông Sơn |
236 | Đặng Ba | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
237 | Dương Ba | Yên Huy |
238 | Ngô Ba | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
239 | Nguyễn Ba | Khố Nội, Nga Khê |
240 | Nguyễn Ba | Trường Lưu, Lai Thạch |
241 | Trần Ba | Thông Lưu, Lai Thạch |
242 | Võ Ba | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
243 | Võ Đinh Ba | Nam Huân, Nga Khê |
244 | Phan Bá | Phù Lưu Hạ |
245 | Trần Bá | Tiếp Võ, Đậu Liêu |
246 | Phan Bả | Kim Ích, Nga Khê |
247 | Nguyễn Bac | Kim Chùy, Phù Lưu |
248 | Trần Bác | Phúc Hai |
249 | Trần Như Bác | Phúc Hải, Lai Thạch |
250 | Tôn Bái | Đông Hòa, Đậu Liêu |
251 | Lê Ban | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
252 | Nguyễn Văn Ban | Kỳ Trúc |
253 | Trần Ban | Đoài Khê, Đậu Liêu |
254 | Nguyễn Bàn | Trung Lương |
255 | Cả Bân | Tả Thượng |
256 | Nguyễn Duy Bân | Giao Tác, Nguyệt Ao |
257 | Bùi Bản | Yên Trí, Nội Ngoại |
258 | Chắt Bang | Lai Thạch |
259 | Lê Bang | Phù Lưu Thượng |
260 | Nguyễn Bá Bang | Lai Thạch |
261 | Nguyễn Bang | Kim Chùy, Phù Lưu |
262 | Nguyễn Bang | Thượng Nga, Lai Thạch |
263 | Nguyễn Câu Bang | Phan Xá, Phù Lưu |
264 | Trịnh Bang | Khố Nội, Nga Khê |
265 | Cù Bàng | Thượng Yến, Phù Lưu |
266 | Nguyễn Bàng | Phù Lưu Hạ, Phù Lưu |
267 | Bùi Văn Bằng | Yên Tra |
268 | Nguyễn Bảng | Thuần Thiện |
269 | Nguyễn Bao | Lai Thạch |
270 | Lê Bat | Thuần Thiện |
271 | Nguyễn Bát | Thuần Thiện |
272 | Nguyễn Bát | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
273 | Lê Bật | Trung Lương |
274 | Bùi Báu | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
275 | Bay | Trung Lương |
276 | Hoàng Bay | Khố Nội, Nga Khê |
277 | Phạm Bay | Yên Huy, Nga Khê |
278 | Nguyễn Bây | Trần Lưu, Lai Thạch |
279 | Nguyễn Bảy | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
280 | Nguyễn Bảy | Trường Lưu |
281 | Nguyễn Thị Bảy | Phúc Xá, Lai Thạch |
282 | Phạm Bảy | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
283 | Hoàng Biên | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
284 | Nguyễn Biên | Thông Lưu, Lai Thạch |
285 | Nguyễn Biêu | Kim Chùy, Phù Lưu |
286 | Nguyễn Biểu | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
287 | Hồ Bách | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
288 | Cửu Binh | Tràng Lưu, Lai Thạch |
289 | Hoàng Binh | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
290 | Nguyễn Binh | Nga Khê |
291 | Nguyễn Binh | Trung Hanh, Nga Khê |
292 | Phan Binh | Khiêm Ích, Nga Khê |
293 | Trần Binh | Điềm Xá, Nga Khê |
294 | Lê Bính | Cải Lương, Phù Lưu |
295 | Nguyễn Bính | Lai Thạch |
296 | Võ Bính | Khố Nội, Nga Khê |
297 | Đặng Bình | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
298 | Nguyễn Bình | Thường Nga, Lai Thạch |
299 | Trần Bình | Đại Lự |
300 | Võ Bình | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
301 | Dương Bôn | Yên Huy, Nga Khê |
302 | Trần Bút | Lai Thạch |
303 | Phan Bau | Khố Nội, Nga Khê |
304 | Đặng Ca | Hà Lộc |
305 | Nguyễn Ca | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
306 | Đặng Bương Cài | Ngoại Can Lộc |
307 | Lê Cải | Phúc Hải, Lai Thạch |
308 | Đặng Cầm | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
309 | Hoàng Cầm | Trảo Nha, tổng Đoài |
310 | Trần Cầm | Tràng Lưu, Lai Thạch |
311 | Nguyễn Huy Bốn | Thanh Khê, Nga Khê |
312 | Trần Văn Bốn | Yên Vinh, Tổng Đoài |
313 | Đặng Cân | Đoài Khê |
314 | Mai Cân | Quần Ngọc, Nga Khê |
315 | Nguyễn Đình Cân | Đa Cốc, Nga Khê |
316 | Nguyễn Đình Cân | làng Đa Cốc, tổng Nga Khê |
317 | Trần Cân | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
318 | Trần Cân | Bàn Thạch |
319 | Nguyễn Căn | Đông Tây, Lai Thạch |
320 | Nguyễn Cát | Tiên Lối, tổng Đoài |
321 | Trần Cát | Yên Trí |
322 | Trần Cát | Lai Thạch |
323 | Võ Nguyên Cát | Nam Luân, Nga Khê |
324 | Đặng Công Câu | Tiên Lối |
325 | Nguyễn Câu | Đoài Khê |
326 | Nguyễn Câu | Sơn Định |
327 | Nguyễn Căn | Nguyệt Đỏ, Nguyệt Ao |
328 | Nguyễn Căn | Đông Tây, Lai Thạch |
329 | Võ Quang Cách | Trảo Nha |
330 | Nguyễn Cần | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
331 | Võ Cẩn | Khố Nội, Nga Khê |
332 | Võ Cảnh | Đông Hòa |
333 | Nguyễn Chân | Khánh Tường |
334 | Trần Chân | Trảo Nha, tổng Đoài |
335 | Nguyễn Chất | Khiêm Ích |
336 | Trần Chắt | Phúc Hải |
337 | Ông Châu | Phù Lưu Thượng |
338 | Nguyễn Đổng Chi | Đông Thương |
339 | Lê Chí | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
340 | Nguyễn Chích | Lương Điền, Phù Lưu |
341 | Trần Chiêm | Thường Nga, Lai Thạch |
342 | Nguyễn Chẩn | Khiêm Ích |
343 | Cần Chảnh | Phù Lưu Thượng |
344 | Dương Chiên | Đoài Khê |
345 | Nguyễn Chiến | Đông Sơn, Nga Khê |
346 | Nguyễn Chín | Nguyệt Ao, tổng Lai Thạch |
347 | Đặng Chinh | Đoài Khê |
348 | Thái Chính | Phúc Hải |
349 | Trần Chính | Thông Lưu, Lai Thạch |
350 | Nguyễn Đức Chúc | Phù Lưu |
351 | Nguyễn Choan | Đại Lự |
352 | Trần Chuẩn | Yên Trường |
353 | Kiều Chung | Trung Lương |
354 | Trần Chung | Lai Thạch |
355 | Nguyễn Trọng Chương | Lai Thạch |
356 | Nguyễn Văn Chương | Trung Lương |
357 | Quế Chương | Can Lộc |
358 | Nguyễn Thị Ngọc Chưởng | Nguyệt Ao |
359 | Nguyễn Sỹ Chuyên | Đông Tây, Lai Thạch |
360 | Nguyễn Con | Kiêm Ích |
361 | Võ Đích | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
362 | Võ Đích | Ngoại Can Lộc |
363 | Võ Thị Đích | Tả Thượng, Nội Ngoại |
364 | Phan Công | Huyện Thị, Phù Lưu |
365 | Nguyễn Cương | Đỉnh Lự |
366 | Trần Cường | Khố Nội |
367 | Hoàng Đán | Lương Điền, Phù Lưu |
368 | Phan Đán | Phù Lưu hạ, Phù Lưu |
369 | Đinh Đản | Phúc Hải, Lai Thạch |
370 | Đặng Co | Phù Lưu Hạ |
371 | Đặng Văn Cơ | Nga Khê |
372 | Phan Sỹ Cơ | Nguyệt Ao |
373 | Trần Đình Cơ | Yêu Vinh |
374 | Huê Đản | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
375 | Nguyễn Đang | Thanh Lương, Phù Lưu |
376 | Trần Cu | Nam Huân, Nga Khê |
377 | Nguyễn Cứ | Đỉnh Lự |
378 | Hoàng Thị Cháu Cừ | Yên Tràng |
379 | Võ Thị Cúc | Tạ Thượng, Nội Ngoại |
380 | Trần Đảng | Khánh Tường, Nga Khê |
381 | Lê Danh | Cải Lương, Phù Lưu |
382 | Trần Cưu | Yêu Trí |
383 | Hồ Dà | Phù Lưu |
384 | Ngô Sỹ Dac | Phù Lưu |
385 | Nguyễn Dai | Phù Lưu Thượng |
386 | Nguyễn Đài | Kim Chùy, Phù Lương |
387 | Phan Đại | Phan Xá, Phù Lưu |
388 | Trần Danh | Cải Lương, Phù Lưu |
389 | Trần Danh | Yên Trường, Lai Thạch |
390 | Nguyễn Diên | Ốc Nhiêu |
391 | Nguyễn Điền | Khiêm Ích, Nga Khê |
392 | Trần Tín Điền | Khố Nội, Nga Khê |
393 | Võ Điền | Ngoại Can Lộc, Nội Ngoại |
394 | Nguyễn Hà | Đông Thượng, Phù Lưu |
395 | Hồ Hách | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
396 | Nguyễn Xuân Đáp | Kim Chùy, Phù Lưu |
397 | Phạm Đạt | Hòa Lộc, Nội Ngoại |
398 | Phan Đẩu | Hà Yên, Phù Lưu |
399 | Đậu Dê | Hữu Can Lộc |
400 | Nguyễn Dê | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
401 | Nguyễn Huy Đệ | Lai Thạch |
402 | Nguyễn Di | Yên Định |
403 | Nguyễn Di | Can Lộc |
404 | Phan Kinh Dinh | Phù Lưu Hạ |
405 | Trần Dinh | Trung Lương |
406 | Võ Dinh | Yên Huy, Nga Khê |
407 | Trần Đính | Nguyệt Ao, tổng Lai Thạch |
408 | Nguyễn Định | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
409 | Trần Đình Diêt | Văn Cư, Bàn Thạch, tổng Đoài |
410 | Điệt | Can Lộc |
411 | Trần Điệt | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
412 | Bùi Diêu | Ninh Xa |
413 | Nguyễn Diêu | Đông Sơn, Nga Khê |
414 | Ngô Xuân Diệu | Trảo Nha |
415 | Nguyễn Hai | Xuân Mau |
416 | Nguyễn Doãn Định | Đông Sơn, Nga Khê |
417 | Nguyễn Huy Định | Lai Thạch |
418 | Nguyễn Doãn | Nam Huân, Nga Khê |
419 | Bùi Doạn | Đông Sơn, Nga Khê |
420 | Nguyễn Đoan | Yên Định, Phù Lưu |
421 | Nguyễn Đôn | Trung Hanh, Nga Khê |
422 | Cu Do | Nam Huân, Nga Khê |
423 | Đặng Đoài | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
424 | Nguyễn Bá Dông | Lai Thạch |
425 | Đặng Đông | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
426 | Nguyễn Bá Đông | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
427 | Võ Đông | Yên Huy, Nga Khê |
428 | Đồng Đôi | Phúc Hải, Lai Thạch |
429 | Dương Ngoec Đôi | Yên Huy, Nga Khê |
430 | Phan Đôi | Phan Xá, Phù Lưu |
431 | Trần Đôi | Phúc Lộc, Lai Thạch |
432 | Trần Đối | Thường Nga, Lai Thạch |
433 | Bùi Dương | Phù Lưu Thượng |
434 | Đào Dương | Vân Chàng |
435 | Bùi Đương | Đông Sơn, Nga Khê |
436 | Nguyễn Ba Đương | Khố Nội, Nga Khê |
437 | Nguyễn Đương | làng Giao Tác, tổng Lai Thạch |
438 | Nguyễn Đức Đột | Đông Thượng, Phù Lưu |
439 | Nguyễn Như Du | Tam Đan |
440 | Phan Du | Khiêm Ích, Nga Khê |
441 | Trần Viết Du | Tiền Bối, Tổng Đoài |
442 | Nguyễn Xuân Dụ | Lai Thạch |
443 | Trần Duc | Khố Nội, Nga Khê |
444 | Nguyễn Duệ | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
445 | Nguyễn Duy Đương | Giao Tác, Lai Thạch |
446 | Lê Duyên | Đông Hòa (Đông Sơn), Nga Khê |
447 | Phan Duyến | Kỳ Trúc |
448 | Nguyễn Gioan | Đại Bản, Nga Khê |
449 | Trần Văn Han | Lai Thạch, Can Lộc |
450 | Nguyễn Hàn | Trung Hanh, Nga Khê |
451 | Nguyễn Hàn | Thanh Lương, Phù Lưu |
452 | Trần Nam Hàn | Lai Thạch |
453 | Đặng Quang Duyệt | Ngoại Can Lộc, Nội Ngoại |
454 | Lê Duyệt | Cải Lương, Phù Lưu |
455 | Lê Thị Em | Lai Thạch |
456 | Nguyễn Em | Khiêm Ích, Nga Khê |
457 | Lê Gia | Thượng Hòa, Đậu Liêu |
458 | Nguyễn Dậu Gia | Tinh Thạch |
459 | Trần Gia | Nam Huân, Nga Khê |
460 | Nguyễn Giam | Yên Mỹ, Đậu Liêu |
461 | Lưu Giáp | Đỉnh Lự, Phù Lưu, Can Lộc |
462 | Phan Giáp | Khố Nội, Nga Khê |
463 | Lưu Giat | Yên Trường, Lai Thạch |
464 | Nguyễn Hang | Thanh Khê |
465 | Xạ Giụ | Khố Nội |
466 | Lê Viết Hanh | Cải Lương, Phù Lưu |
467 | Nguyễn hành | Mỹ Tương, Phù Lưu |
468 | Phan Hạp | Khố Nội, Nga Khê |
469 | Phan Hạp | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
470 | Phạm Thị Hét | Khố Nội |
471 | Trần Hành | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
472 | Phan Hiêu | Nam Huân, Nga Khê |
473 | Trần Hiếu | Lai Thạch |
474 | Hô Hiên | Thuần Thiện, Can Lộc |
475 | Võ Hoa | Ốc Nhiêu, Kim Chùy |
476 | Nguyễn Thị Hòa | Lai Lộc, Lạc Xuyên |
477 | Trần Hòa | Dục Vật |
478 | Ngô Hoạch | Kim Chùy |
479 | Phan Hoạch | Lai Thạch |
480 | Trần Hoạch | Kim Chùy, Phù Lưu |
481 | Nguyễn Hinh | Đông Sơn, Nga Khê |
482 | Hồ Hoan | Phù Lưu, Can Lộc |
483 | Trần Phách Hoán | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
484 | Kiều Hoàng | Trung Lương |
485 | Nguyễn Hoàng | Kim Chùy, Phù Lưu |
486 | Mai Hòe | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
487 | Nguyễn Hòe | San Đình, Nga Khê |
488 | Phan Hợi | Lai Thạch |
489 | Ngô Hoanh | Kim Chùy, Phù Lưu |
490 | Trần Thị Huê | Trung Hanh, Nga Khê |
491 | Phan Huổng | Thượng Yến |
492 | Phan Huy | Phù Lưu Hạ, Phù Lưu |
493 | Võ Hương | Khố Nôi, Ốc Nhiêu |
494 | Đặng Hy | Ngọc Mỹ, Phù Lưu, Can Lộc |
495 | Mai Khai | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
496 | Hồ Huỳnh | Thuận Thiên |
497 | Võ Khán | Ngoại Can Lộc |
498 | Lê Đích Kế | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
499 | Nguyễn Kế | Kim Chùy, Phù Lưu |
500 | Nguyễn Văn khiết | Thanh Khê, Nga Khê |
501 | Lưu Khoa | Đỉnh Lự, tổng Phù Lưu |
502 | Trần Khoa | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
503 | Võ Khoa | Trương Dinh |
504 | Nguyễn Khoách | Đoài Khê, Nga Khê |
505 | Dương Khiên | Yên Huy, Nga Khê |
506 | Lê Khoan | Ngoại Can Lộc |
507 | Trịnh Văn Khoán | Lai Thạch |
508 | Nguyễn Khương | Trảo Nha |
509 | Nguyễn Khương | Khánh Tường, Nga Khê |
510 | Phạm Khương | Mẩu Viên, Phù Lưu |
511 | Bùi Khuyến | Đông Sơn, Nga Khê |
512 | Nguyễn Hai Khuyến | Thanh Khê, Nga Khê |
513 | Trần Kiên | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
514 | Võ Kiên | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
515 | Nguyễn Đức Kiểm | Tinh Thạch |
516 | Nguyễn Kiện | Yên Huy, Nga Khê |
517 | Ngô Kinh | Kim Chùy, Phù Lưu |
518 | Nguyễn Kinh | Phan Xá |
519 | Trần Kính | Cải Lương |
520 | Nguyễn Kiêu | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
521 | Trần Kiêu | Lương Điền, Phù Lưu |
522 | Đặng Kiều | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
523 | Nguyễn Lân | Thôn Yên Tràng, làng Lai Thạch, tổng Lai Thạch |
524 | Hoàng Liên | Làng Đỉnh Lự, tổng Phù Lưu |
525 | Lê Liên | Phù Lưu |
526 | Ông Ky | Đỉnh Lự, Phù Lưu |
527 | Phan Văn Kỷ | Phúc Lộc, Lai Thạch |
528 | Nguyễn Lai | Trai Lễ |
529 | Lê Lâm | Thượng Trụ, Nội Ngoại |
530 | Hồ Lập | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
531 | Trần Lập | Thanh Khê, Nga Khê |
532 | Hoàng Lâu | Khố Nội, Nga Khê |
533 | Phan Lê | Làng Phan Xá, tổng Phù Lưu |
534 | Nguyễn Huy Lệ | Trường Lưu, Lai Thạch |
535 | Nguyễn Liêm | Quần Ngọc, Nga Khê |
536 | Trần Liêm | Tiên Lôi, Tổng Đoài |
537 | Phạm Bá Liêu | Vĩnh Luật |
538 | Lưu Linh | Yên Trường, Lai Thạch |
539 | Nguyễn Linh | Thanh Khê |
540 | Phan Liêu | Mậu Viên, Phù Lưu |
541 | Sài Linh | Lai Thạch |
542 | Nguyễn Long | Châu Phương, Phù Lưu |
543 | Nguyễn Huy Lung | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
544 | Nguyễn Lôi | Hà Yên |
545 | Mai Lương | Phù Lưu |
546 | Bên Lục | Khố Nội, Nga Khê |
547 | Nguyễn Lục | Giao Tác, Nguyệt Ao, Lai Thạch |
548 | Nguyễn Hiên Lục | Yên Mỹ |
549 | Tôn Lực | Đông Hòa, Đậu Liêu |
550 | Trần Lương | Thương Hạ |
551 | Lê Viết Lượng | Cải Lương, Phù Lưu |
552 | Nguyễn Lượng | Yên Tràng, Lai Thạch |
553 | Lê Luyên | Thuận Thiên, Nội Ngoại |
554 | Lê Mân | Tả Thượng, Nội Ngoại |
555 | Mai Mân | Phù Lưu |
556 | Nguyễn Ly | Đông Trung, Phù Lưu |
557 | Phan Lý | Khố Nội, Nga Khê |
558 | Học Mai | Nguyệt Ao |
559 | Nguyễn Mai | San Đình |
560 | Đặng Mạnh | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
561 | Trần Trọng Men | Trảo Nha |
562 | Nguyễn Sỹ Miên | Lai Thạch |
563 | Nguyễn Mao | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
564 | Nguyễn Chước Minh | Kim Ích, Nga Khê |
565 | Nguyễn Mông | Nguyệt Ao |
566 | Lê Nại | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
567 | Nguyễn Năm | Lai Thạch |
568 | Trần Mười | Phúc Xá, Phúc Hải, Lai Thạch |
569 | Trần Trọng Mưu | Trảo Nha, tổng Đoài |
570 | Nguyễn My | Hộ Độ |
571 | Nguyễn Mỹ | Nam Huân, Nga Khê |
572 | Võ Năng | Yên Huy, Nga Khê |
573 | Nguyễn Ngãi | Nguyệt Ao, tổng Lai Thạch |
574 | Hoàng Nghi | Phan Xá, Phù Lưu |
575 | Nguyễn Trọng Nghi | Khố Nội, Nga Khê |
576 | Đặng Nghiệm | Hòa Lộc, Nội Ngoại |
577 | Trần Thị Ngoéc | Tiên Lôi, Tổng Đoài |
578 | Nguyễn Ngư | Lai Thạch |
579 | Nguyễn Ngữ | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
580 | Đặng Ngưng | Ngọc Mỹ, Phù Lưu |
581 | Lê Nhàn | Tả Thượng, Nội Ngoại |
582 | Nguyễn Nhân | Ốc Khê |
583 | Đặng Nhu | Hòa Lộc, Nội Ngoại |
584 | Nguyễn Như | Trung Hanh, Nga Khê |
585 | Võ Nhuận | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
586 | Hồ Pha | Thuần Thiện, Can Lộc |
587 | Lâm Phi | Yên Huy, Nga Khê |
588 | Nguyễn Nhuệ | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
589 | Đặng Nọa | Hòa Lộc, Nội Ngoại |
590 | Lê Noạn | Tả Thượng, Nội Ngoại |
591 | Dương Phiệt | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
592 | Hồ Phối | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
593 | Lê Đình Phương | Vĩnh Lộc, Canh Hoạch |
594 | Nguyễn Phương | Giao Tác, Nguyệt Ao, Lai Thạch |
595 | Nguyễn Thái | Thông Lưu, Lai Thạch |
596 | Võ Quê | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
597 | Bùi Quý | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
598 | Nguyễn Rại | Giao Tác, xã Nguyệt Ao, Lai Thạch |
599 | Trần Thâm | Phúc Hải, Lai Thạch, Can Lộc |
600 | Bùi Sinh | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
601 | Vũ So | Khố Nội |
602 | Nguyễn Nam Sinh | Tràng Lưu, Lai Thạch |
603 | Võ Danh Sơn | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
604 | Võ Liêm Sơn | Hữu Can Lộc |
605 | Nguyễn Súc | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
606 | Đinh Tài | Khố Nội, Nga Khê |
607 | Nguyễn Tài | Kim Chùy, Phù Lưu |
608 | Nguyễn Mỹ Tài | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
609 | Nguyễn Tại | Khố Nội, Nga Khê |
610 | Trần Tam | Lai Thạch |
611 | Nguyễn Đức Tám | Tam Đa, Tổng Đoài |
612 | Tâm | Trảo Nha, Tổng Đoài |
613 | Mai Tâm | Phù Lưu |
614 | Nguyễn Duy Tâm | Kim Chùy, Phù Lưu |
615 | Võ Mận Sơn | Nội Ngoại |
616 | Phan Tư Tào | Trung Hạnh, Nga Khê |
617 | Hồ Lưu Tạo | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
618 | Nguyễn Tế | Yên Định, Phù Lưu |
619 | Lương Tấn | Thường Nga, Lai Thạch |
620 | Hồ Thân | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
621 | Nguyễn Hữu Thân | Tam Đa, Tổng Đoài |
622 | Lê Xuân Thăng | Lương Điền |
623 | Ngô Thắng | Tập Phúc |
624 | Nguyễn Thị Thanh | Lai Thạch |
625 | Trần Thế | San Định, Nga Khê |
626 | Đặng Thi | Làng Khô Nôi, tổng Nga Khê |
627 | Lê Thích | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
628 | Nguyễn thành | Mỹ Tương, Phù Lưu |
629 | Nguyễn Thành | Thượng Yến, Phù Lưu |
630 | Hồ Thiệu | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
631 | Võ Thiền | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
632 | Nguyễn Thuông | Giao Tác,Nguyệt Ao, Lai Thạch |
633 | Hà Tích | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
634 | Võ Tiêu Tích | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
635 | Nguyễn Thưởng | Thuận Thiên, Nội Ngoại |
636 | Trần Tiềm | Khố Nội, Nga Khê |
637 | Trần Tiệm | Cải Lương, Phù Lưu |
638 | Phan Thưởng | Huyên Thi, Phù Lưu |
639 | Nguyễn Tiên | Phan Xá, Phù Lưu |
640 | Trần Tiên | Điền Xá, Nga Khê |
641 | Nguyễn Tiến | Phúc Hải, Lai Thạch |
642 | Trần Tiến | Thông Lưu |
643 | Nguyễn Tiếp | Ốc Nhiêu, Nga Khê |
644 | Trần Tiệp | Diên Xá, Nga Khê |
645 | Trần Tiệp | Ích Hậu, Phù Lưu |
646 | Đặng Tiết | Hữu Can Lộc, Nội Ngoại |
647 | Bùi Tiếu | Đông Thượng, Phù Lưu |
648 | Hồ Tiếu | Thuần Thiện |
649 | Phạm Tiển | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
650 | Trần Tín | Yên Vinh |
651 | Võ Tín | Nam Huân, Nga Khê |
652 | Phạm Tinh | Đoài Khê |
653 | Đặng Trạch | Hòa Lộc |
654 | Nguyễn Thị Toai | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
655 | Võ Tinh | Can Lộc, Nội Ngoại |
656 | Trịnh Trác | Thanh Lương, Phù Lưu |
657 | Võ Toản | Khố Nội, Nga Khê |
658 | Hồ Trí | Yên Huy, Nga Khê |
659 | Võ Trang | Thuần Thiện, Nội Ngoại |
660 | Trần Triện | Yên Trí, Nội Ngoại |
661 | Bùi Trinh | Đông Sơn, Nga Khê |
662 | Nguyễn Troàn | Nam Huân, Nga Khê |
663 | Hoàng Tru | Trường Lưu, Đông Tây |
664 | Trần Trực | Lai Thạch |
665 | Trần Tu | Lai Thạch |
666 | Hoàng Trung | Nam Huân, Nga Khê |
667 | Trần Trưng | Thượng Trụ, Nội Ngoại |
668 | Nguyễn Tuyết | Yên Huy, Nga Khê |
669 | Trần Ty | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
670 | Phan Úc | Phù Lưu |
671 | Phạm Tường | Lai Thạch |
672 | Nguyễn Uông | Đông Hòa, Đậu Liêu |
673 | Trần Vé | Giao Tác, Nguyệt Ao |
674 | Nguyễn Vi | Tả Thượng, Nội Ngoại |
675 | Bùi Sỹ Viêm | Yên Trí, Nội Ngoại |
676 | Trần Vân | Lai Thạch |
677 | Võ Vân | Tạ Thượng, Nội Ngoại |
678 | Đặng Viên | Đoài Khê |
679 | Nguyễn Mạnh Viên | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
680 | Võ Viên | Thuần Thiện |
681 | Bùi Viện | Nam Huân, Nga Khê |
682 | Trần Viện | Đông Sơn, Nga Khê |
683 | Hoàng Vinh | Phan Xá, Phù Lưu |
684 | Đặng Vọng | Hòa Lộc, Nội Ngoại |
685 | Đậu Vương | Thượng Nga, Lai Thạch |
686 | Nguyễn Vương | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
687 | Nguyễn Xa | Kỳ Trúc, Đậu Liêu |
688 | Phan Vương | Khiêm Ích, Nga Khê |
689 | Nguyễn Huy Vượng | Nguyệt Ao, Lai Thạch |
690 | Phan Nậy Xanh | Trung Hanh, Nga Khê |
691 | Phan Xiển | Thông Lưu, Lai Thạch |
692 | Võ Xuân | Khố Nôi, Nga Khê |
693 | Lương Y | Tinh Thạch, Nội Ngoại |
694 | Võ Thế Yêm | Lai Thạch |
695 | Dương Xủng | Trảo Nha, Tổng Đoài |
696 | Nguyễn Yên | Kim Chùy, Phù Lưu |
697 | Lai Lang | Tổng Lai Thạch |
HUYỆN ĐỨC THỌ (581 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
698 | Đoàn Văn Ba | Xóm Hạ, Đồng Công |
699 | Trần Em Chúc | Đông Khê, Văn Lâm |
700 | Đinh Con Cận | Đông Khê, Văn Lâm |
701 | Phan Đị | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
702 | Lê Em | Lạc Thiện, Văn Lâm |
703 | Thái Văn Giai | Văn Phú, Việt Yên |
704 | Lê Quang Huyền | Yên Hồ |
705 | Phan Thị Hảo | Thuận Hòa, Thịnh Quả |
706 | Nguyễn Nghị | Yêu Vượng, Văn Lâm |
707 | Đinh Văn Nghị | Đông Khê, Văn Lâm |
708 | Phan Quý Nhân | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
709 | Lê Văn Tích | Lạc Thiện, Văn Lâm |
710 | Đinh Tiến | Đông Khê, Văn Lâm |
711 | Nguyễn Thức | Thái Yên, Văn Lâm |
712 | Nguyễn Tư Tuế | Thái Yên, Văn Lâm |
713 | Trần Lập | Tường Vân, Văn Lâm |
714 | Phan Văn Lơi | Tùng Ảnh, Việt Yên |
715 | Phan Văn Lý | Trinh Nguyên, Việt Yên |
716 | Nguyễn Kiêm | Thuận Hòa, Thịnh Quả |
717 | Nguyễn Khuê | Tường Vân, Văn Lâm |
718 | Trần Thị Út | Đông Khê, Văn Lâm |
719 | Nguyễn Chắt | Thái Yên, Văn Lâm |
720 | Nguyễn Hai Dương | Thái Yên, Văn Lâm |
721 | Phan Công Vượng | Thái Yên, Văn Lâm |
722 | Đặng Bá Văn | Thanh Lạng, Văn Lâm |
723 | Nguyễn Công Phương | Thái Yên, Văn Lâm |
724 | Nguyễn Hữu Pháp | Nghĩa Yên |
725 | Lê Kính | Hữu Chế |
726 | Nguyễn Thụ | Gia Thịnh, Văn Lâm |
727 | Đinh Thiện | Đông Khê, Văn Lâm |
728 | Sa Nam | Thái Yên, Văn Lâm |
729 | Nguyễn Thấu | Thái Yên, Văn Lâm |
730 | Lê Tràng | Phụng Công, Đồng Công |
731 | Phạm La | Quy Nhân, Văn Lâm |
732 | Cao Bá | Thọ Ninh, Việt Yên |
733 | Vũ Văn Điềm | Đông Thái |
734 | Nguyễn Tiu | Yên Hồ |
735 | Phạm Quýnh | Cẩm Trang, Du Đồng |
736 | Nguyễn Tuế | Yêu Vượng, Văn Lâm |
737 | Phan Văn Ngụ | Đông Khê |
738 | Thái Diệm | Ngọc Lâm, xã Văn Lâm, tổng Văn Lâm |
739 | Lê Đạo | Lạc Thiện, Văn Lâm |
740 | Trần Bỉnh | Vịnh Đại, Thịnh Quả |
741 | Trần Bàng | Triều Đông, Đức Thọ |
742 | Đinh Văn Ái | Đông Khê, Văn Lâm |
743 | Nguyễn Em Cầm | Thái Yên, Văn Lâm |
744 | Đinh Cần | Đông Khê, Văn Lâm |
745 | Phan Thị Mười | Đông Thái, Việt Yên |
746 | Phan Đình Tạo | Đông Thái, Việt Yên |
747 | Tống Trinh | Thuận Hòa, Thịnh Quả |
748 | Nguyễn Trí | Thọ Tường, Việt Yên |
749 | Trần Văn Thương | Việt Yên |
750 | Nguyễn Viên | Phúc Nhượng |
751 | Trần Văn Yên | Thượng Tứ, Yên Hồ |
752 | Đinh Tứ | Đông Khê, Văn Lâm |
753 | Hoàng Ngọc Bích | Đông Thái |
754 | Nguyễn Xuân Thanh | Yên Trung |
755 | Phan Tử Ngụy | Thịnh Quả |
756 | Nguyễn Sáu | Thái Yên, Văn Lâm |
757 | Nguyễn Mạnh Dật | Thái Yên, Văn Lâm |
758 | Bùi Văn Cúc | Quang Dụ, Thịnh Quả |
759 | Phan Tiếp | Phụng Công, Đồng Công |
760 | Trần Văn Trụ | Đông Khê, Văn Lâm |
761 | Lê Văn Xước | Lạc Thiện, Văn Lâm |
762 | Phạm Thọ | Yêu vượng, Văn Lâm |
763 | Võ A | Gia Thịnh, Tổng Văn Lâm |
764 | Nguyễn Xước | Thái Yên, Văn Lâm |
765 | Phạm Phúc | Quang Dụ, Thịnh Quả |
766 | Phan Chánh | Đông Khê, Văn Lâm |
767 | Lê Cần | Lạc Thiện, La Sơn |
768 | Nguyễn Ác | Gia Thịnh |
769 | Hoàng Ái | Chính Trung |
770 | Lê Ái | Đông Văn, Du Đồng |
771 | Bùi Ái | Tùng Ảnh, Việt Yên |
772 | Võ Am | Văn Lâm |
773 | Hoàng An | Vĩnh Đại |
774 | Nguyễn An | Chính Trung, Du Đồng |
775 | Bùi Ân | Yên Trung, Việt Yên |
776 | Lê Ấn | Nhơn Thôn |
777 | Phan Hữu Anh | Đông Thái |
778 | Lý trọng bá | thọ ninh, việt yên |
779 | Võ Bá | Lãng Quang, Du Đồng |
780 | Nguyễn Ba | Du Đồng |
781 | Xa Ba | Thái Yên |
782 | Nguyễn Ba | Long Ngan |
783 | Nguyễn Thị Ba | Văn Lâm |
784 | Lê Văn Ba | Lai Thạch |
785 | Đinh Văn Ba | Đông Khê, Văn Lâm |
786 | Bùi Ba | Du Đồng |
787 | Nguyễn Ba | Lang Ngạn, La Sơn |
788 | Nguyễn Ba | Lang Ngạn, La Sơn |
789 | Bùi Thúc Ba | Yêu Hội |
790 | Nguyễn Đức Ba | Yêu Trung, Vĩnh Yêu |
791 | Võ Ba | Lãng Quang |
792 | Trần Ba | Lạc Thiện |
793 | Trần Thị Ba | Triệu Đông |
794 | Hoàng Thị Ba | Triều Đông |
795 | Lê Ba | Yên Thọ, Yên Hồ |
796 | Bùi Ba | Long Ngoạn, Yên Hồ |
797 | Kiều Văn Bá | Đông Thái, Việt Yên |
798 | Nguyễn Xuân Bá | Hà Tư, Yên Hồ |
799 | Nguyễn Bá | Hữu Chế, Văn Lâm |
800 | Đào Bá | Yêu vượng, Văn Lâm |
801 | Nguyễn Bai | Hữu Chế, Văn Lâm |
802 | Nho Ban | Lạc Thiện, Văn Lâm |
803 | Mai Trọng Bang | Đông Thái, Việt Yên |
804 | Nguyễn Yên Bang | Triều Đông, Yên Hồ |
805 | Trần Bá Bang | Làng Thịnh Quả, phủ Đức Thọ |
806 | Đào Bàng | Yêu vượng, Văn Lâm |
807 | Phan Thị Ngọc Băng | Đông Thái, Việt Yên |
808 | Võ Bằng | Văn Lâm |
809 | Pham Bằng | Yên Trúc |
810 | Trần Bảng | Huê Ốc |
811 | Bùi Thức Bành | Yên Hội |
812 | Trần Bao | Đông Hoa |
813 | Đào Văn Bao | Thịnh Quả |
814 | Trần Bảo | Lạc Thiện, Văn Lâm |
815 | Đoàn Bát | Quang Chiêm, Văn Lâm |
816 | Trần Hai Bạt | Nội Diên |
817 | Phạm Bạt | Vĩnh Đài |
818 | Hoàng Sỹ Bật | Đông Thái, Việt Yên |
819 | Phan Văn Bật | Đông Thái, Việt Yên |
820 | Lê Văn Bay | Thượng Tứ, Yên Hồ |
821 | Lê Bay | Tùng Ảnh, Việt Yên |
822 | Nguyễn Bảy | Nam Ngàn, Thịnh Quả |
823 | Lê Thị Bảy | Lạc Thiện |
824 | Nguyễn Bảy | Nam Ngàn |
825 | Lư Bảy | Quang Chiêm, Văn Lâm |
826 | Phan Bền | Thanh Lãng, Văn Lâm |
827 | Nguyễn Bển | Thái Yên , Văn Lâm |
828 | Lê Bích | Lãng Quang |
829 | Bùi Bích | Lãng Quang |
830 | Nguyễn Bích | Quang Chiêm |
831 | Bùi Binh | Thanh Lãng |
832 | Phan Trọng Bính | Đông Thái, Việt Yên |
833 | Mai Trọng Bính | Đông Thái, Việt Yên |
834 | Trần Bình | Lạc Thiện |
835 | Nguyễn Mục Bình | Yêu Vượng, Văn Lâm |
836 | Nguyễn Văn Bỉnh | Đông Khê |
837 | Nguyễn Bô | Quang Chiêm, Văn Lâm |
838 | Trần Câm | Đông Lạc |
839 | Bùi Cầm | Du Đồng |
840 | Bùi Thúc Can | Yêu Hội, Việt Yên |
841 | Phan Cân | Trúc Lâm |
842 | Nguyễn Cân | Yên Nội, Việt Yên |
843 | Nguyễn Cản | Gia Luân |
844 | Hồ Con Cẩn | Lạc Thiện, Văn Lâm |
845 | Nguyễn Cát | Quang Chiêm, Văn Lâm |
846 | Đường Cát | Vịnh Đại, Thịnh Quả |
847 | Đinh Cát | Đông Khê, Văn Lâm |
848 | Trịnh Câu | Thịnh Quả |
849 | Câu | Bùi Xá |
850 | Nguyễn Văn Chân | La Sơn |
851 | Nguyễn Chân | Đức Thọ |
852 | Nguyễn Chân | Cẩm Trang |
853 | Hoàng Viết Châu | Đông Thái, Việt Yên |
854 | Hoàng Văn Chấn | Thọ Ninh |
855 | Phan Chánh | Yên vượng, Văn Lâm |
856 | Võ Văn Chấp | Việt Yên Hạ |
857 | Phùng Thị Chắt | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
858 | Cháu | Thọ Ninh |
859 | Phan Ngọc Châu | Thuận Hoa, Nam Ngạn |
860 | Lê Châu | Quy Nhân, Văn Lâm |
861 | Hoàng Châu | Thịnh Quả |
862 | Thái Tư Châu | Văn Lâm, tổng Văn Lâm |
863 | Phan Văn Châu | Đông Thái, La Sơn |
864 | Nguyễn Châu | Trinh Nguyên |
865 | Nguyễn Võ Châu | Triều Đông, Yên Hồ |
866 | Đinh Châu | Dinh Trương, Việt Yên |
867 | Phạm Châu | Vạn Phúc Đông |
868 | Phạm Châu | Trường Xuân, Việt Yên |
869 | Nguyễn Châu | Quang Dụ, Thịnh Quả |
870 | Doan Chi | Nang Ngạn |
871 | Phan Chi | Vĩnh Đại |
872 | Nguyễn Viết Chỉ | Thái Yên, Văn Lâm |
873 | Phạm Đình Chiêm | Tương Xa |
874 | Phạm Văn Chiêu | Lạc Thiện, Văn Lâm |
875 | Nguyễn Khắc Chinh | Thái Yên, Văn Lâm |
876 | Phan Chinh | Thanh Lạng |
877 | Nguyễn Chinh | Thái Yên |
878 | Phạm Đình Chu | Thái Yên, Văn Lâm |
879 | Trần Út Chu | Thịnh Quả |
880 | Nguyễn Chư | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
881 | Lê Chuân | Cẩm Trang, Du Đồng |
882 | Trần Chúc | Phụng Công |
883 | Lê Văn Chúc | Việt Yên |
884 | Võ Chung | Yên Phong |
885 | Thái Chước | Văn Lâm |
886 | Lưu Văn Chước | Quang Du, Thịnh Quả |
887 | Trần Văn Chương | Văn Lâm |
888 | Thái Hữu Chương | Ngọc Lâm, Văn Lâm |
889 | Nguyễn Xuân Chương | Hạ Tứ, Yên Hồ |
890 | Võ Chuyên | Yêu Vượng, Văn Lâm |
891 | Co | Thái Yên |
892 | Vũ Cơ | Văn Lâm |
893 | Lê Con | Làng Nhân Thọ, tổng Yên Hồ |
894 | Phan Công | Yêu Vượng, Văn Lâm |
895 | Hoàng Cu | Hữu Chế, Văn Lâm |
896 | Nguyễn Cu | Tràng Thịnh, Việt Yên |
897 | Phạm Cu | Cẩm Trang, Du Đồng |
898 | Đinh Văn Cư | Đông Khê, Văn Lâm |
899 | Võ Cư | Vĩnh Đại |
900 | Nguyễn Đăng Cư | Đức Thọ |
901 | Lê Quang Cư | Nhung Thọ |
902 | Hoàng Cư | Vĩnh Đại |
903 | Nguyễn Cư | Dụ Hâu |
904 | Đoàn Cung | Quang Chiêm, Văn Lâm |
905 | Trần Cảnh Cung | Trương Xuân |
906 | Trần Cuộc | Lạc Thiện, Văn Lâm |
907 | Thái Cương | Văn Lâm, Đức Thọ |
908 | Nguyễn Cương | Thanh Lãng |
909 | Trần Cu Cường | Lạc Thiện |
910 | Võ Cưu | Văn Lâm |
911 | Đinh Đắc | Thanh Lạng, Văn Lâm |
912 | Lê Đích | Lạc Thiện, Văn Lâm |
913 | Nguyễn Dốc | Vĩnh Đại |
914 | Mai Trọng Dục | Đông Thái |
915 | Lê Đai | Cẩm Trang, Du Đồng |
916 | Lê Đại | Lạc Thiện, Văn Lâm |
917 | Nguyễn Đại | Thượng Ích |
918 | Mai Trọng Đán | Đông Thái, Việt Yên |
919 | Phạm Đàn | Cẩm Trang, Du Đồng |
920 | Nguyễn Đàn | Du Đồng |
921 | Nguyễn Hải Đàng | Thái Yên, Văn Lâm |
922 | Đinh Đảng | Thanh Lạng |
923 | Đinh Văn Đặng | Đông Khê, Văn Lâm |
924 | Trần Ngọc Danh | Tùng Ảnh, Việt Yên |
925 | Phạm Văn Danh | Đông Thái |
926 | Nguyễn Đạo | Yêu vượng, Văn Lâm |
927 | Nguyễn Đạt | Văn Lâm |
928 | Thái Đạt | Văn Lâm, tổng Văn Lâm |
929 | Phạm Đạt | Hữu Chế, Văn Lâm |
930 | Dâu | Nghĩa Yên |
931 | Hoàng Dè | Chính Trung, Du Đồng |
932 | Trần Đê | Đa Lộc |
933 | Phan Ba Diêm | Quang Tiên |
934 | Phạm Diêm | Đông Văn |
935 | Bạch Diếm | Chính Trung |
936 | Đoàn Diên | Làng Quang Chiêm, tổng Văn Lâm |
937 | Đình Diễn | Lạc Thiện |
938 | Đoàn Diên | Quang Chiêm, Văn Lâm |
939 | Phan Diết | Yên Hội |
940 | Kiêu Diêu | Đông Thái, Việt Yên |
941 | Đặng Điêu | Vĩnh Đại |
942 | Lê Văn Dinh | Tùng Ảnh, Việt Yên |
943 | Nguyễn Đinh | Thái Yên, Văn Lâm |
944 | Phan Văn Định | Đông Thái, Việt Yên |
945 | Trần Định | Triều Đông, Yên Hồ |
946 | Thái Khắc Định | Vạn Phú Đông, Việt Yên |
947 | Trần Văn Doan | Hạ Tứ, Yên Hồ |
948 | Nguyễn Đức | Thanh Lạng, Văn Lâm |
949 | Phan Đôn | Thái Yên, Văn Lâm |
950 | Trần Đồng | Thái Yên, Văn Lâm |
951 | Nguyễn Khắc Đồng | Thái Yên, Văn Lâm |
952 | Phan Du | Vĩnh Đại |
953 | Lê Du | Quy Nhơn |
954 | Phạm Quý Du | Lai Đồng, Du Đồng |
955 | Trần Doãn Duy | Lạc Thiện, Văn Lâm |
956 | Trần Du | Mỹ Xuyên, Đồng Công |
957 | Nhiêu Du | Quy Nhân, Văn Lâm |
958 | Nguyễn Trọng Du | Yêu Phúc, Yên Hồ |
959 | Trương Tổng Hà | Phù Thạch, Thịnh Quả |
960 | Nguyễn Lục | Yêu Vượng, Văn Lâm |
961 | Đinh Đôi Duệ | Đông Khê, Văn Lâm |
962 | Phạm Dung | Nhân Thọ |
963 | Trần Dung | Mỹ Xuyên |
964 | Phan Khoan Dung | Đông Khê, Văn Lâm |
965 | Nguyễn Dung | Vĩnh Đại |
966 | Lê Trọng Dung | Lạc Thiện, Văn Lâm |
967 | Phạm Dung | Nhân Thọ, Yên Hồ |
968 | Đoàn Dương | Quang Chiêm, Văn Lâm |
969 | Đào Văn Dương | Thịnh Quả |
970 | Nguyễn Dương | Yêu vượng, Văn Lâm |
971 | Nguyễn Dương | Thượng Ích, Văn Lâm |
972 | Trần Doãn Dương | Lạc Thiện, Văn Lâm |
973 | Võ Dương | Văn Lâm |
974 | Phan Dương | Văn Lâm |
975 | Nguyễn Đương | Yêu vượng, Văn Lâm |
976 | Nguyễn dương | Nội Diên, Yên Hồ |
977 | Nguyễn Đường | Yên vượng |
978 | Lê Văn Duy | Lạc Thiện, Văn Lâm |
979 | Nguyễn Duyệt | Nội Diên |
980 | Trần Văn Dỹ | Đông Thái |
981 | Trần Văn Em | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
982 | Trần Thị Em | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
983 | Cu Em | Đông Thái, Việt Yên |
984 | Xã Em | Thái Yên, Văn Lâm |
985 | nguyễn giốc | Vĩnh Đại |
986 | Lê Gia | Vĩnh Đại |
987 | Lê Giai | Lạc Thiện, Văn lâm |
988 | Nguyễn Giai | Tùng Ảnh, Việt Yên |
989 | Thái Văn Giai | Vạn Phúc, Việt Yên |
990 | Kiều Gian | Đông Thái |
991 | Lê Giao | Phụng Công, Đồng Công |
992 | Đậu Giao | Thái Yên, Văn Lâm |
993 | Nguyễn Giáo | Chính Trung, Du Đồng |
994 | Hoàng Văn Giụ | Thượng Tả, Yên Hồ |
995 | Lê Văn Hạ | Cẩm Trang, Du Đồng |
996 | Đào Hạ | Hữu Chế, Văn Lâm |
997 | Phan Hai | Thái Yên, Văn Lâm |
998 | Trần Hai | Thái Yên, Văn Lâm |
999 | Phan Hai | Thái Yên, Văn Lâm |
1000 | Đậu Hàm | Phụng Công, Đồng Công |
1001 | Phạm Hân | Yêu Thọ, Yên Hồ |
1002 | Mai Xuân Hân | Yên Nội |
1003 | Trần Hang | Du Hậu |
1004 | Nguyễn Hanh | Thái Yên, Văn Lâm |
1005 | Phùng Hanh | Vĩnh Đại |
1006 | Ven Riêng Hanh | Vĩnh Đại |
1007 | Trần Hanh | Hữu Chế, Văn Lâm |
1008 | Phan Hanh | Yên Trung, Việt Yên |
1009 | Phan Hành | Yêu vượng, Văn Lâm |
1010 | Nguyễn Hao | Đông Yên, Việt Yên |
1011 | Hồ Bây Hảo | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1012 | Đinh Tam Hệ | Thanh Lạng |
1013 | Võ Sáu Hét | Thanh Lãng, Văn Lâm |
1014 | Võ Sáu Hích | Yêu vượng |
1015 | Nguyễn Đôi Lục | Văn Lâm |
1016 | Nguyễn Minh Hiên | Thái Yên, Văn Lâm |
1017 | Nguyễn Văn Hiên | Nghĩa Am, Việt Yên |
1018 | Trần Tư Hiến | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1019 | Lê Quang Hiển | Đồng Văn |
1020 | Nguyễn Hiêu | Yêu vượng |
1021 | Võ Hiêu | Văn Lâm |
1022 | Phan Hiếu | Đông Tây |
1023 | Mai Văn Hồ | Yên Nội |
1024 | Trần Phạm Hổ | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1025 | Nguyễn Hoài | Gia Thiện |
1026 | Đinh Hoan | Quang Chiêm, Văn Lâm |
1027 | Nguyễn Đức Hoành | Văn Lâm |
1028 | Thái Văn Hòe | Văn Phúc Trung |
1029 | Phạm Hòe | Cẩm Trang |
1030 | Trần Hồng | Văn Lâm |
1031 | Thị Hồng | Yên Hồ |
1032 | Võ Họp | Lạng Quang, Du Đồng |
1033 | Lê Họp | Phụng Công |
1034 | Nguyễn Huấn | Du Đông, Du Đồng |
1035 | Trần Huê | Cẩm Tràng, Du Đồng |
1036 | Lê Huệ | Nhân Thọ, Yên Hồ, Đức Thọ |
1037 | Nguyễn Hung | Thái Yên, Văn Lâm |
1038 | Trần Hưng | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1039 | Nguyễn Hương | Chính Trung |
1040 | Võ Hương | Làng Lạng Quang, tổng Du Đồng |
1041 | Lương Hưu | Yêu vượng |
1042 | Phan Kiêm Huy | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1043 | Trần Tăng Huy | Lạc Thiện |
1044 | Nguyễn Xuân Huy | Thái Yên, Văn Lâm |
1045 | Đinh Huyên | Quang Chiêm |
1046 | Nguyễn Huyên | Yên Vượng, tổng Văn Lâm |
1047 | Nguyễn Huynh | Thượng Tứ, Yên Hồ |
1048 | Hoàng Văn Hy | Đông Thái |
1049 | Trần Thiện Kế | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1050 | Đào Kha | Yêu vượng, Văn Lâm |
1051 | Nguyễn Văn Khải | Thanh Lạng, Văn Lâm |
1052 | Phạm Khanh | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1053 | Nguyễn Khanh | Gia Thiện |
1054 | Đoàn Khê | Thanh Lâm |
1055 | Trần Khiêm | Yên Phú, Việt Yên |
1056 | Xa Khiêng | Thuận Hòa, Thịnh Quả |
1057 | Đinh Khoa | Thượng Ích, Văn Lâm |
1058 | Nguyễn Khoan | Thanh Lạng, Văn Lâm |
1059 | Phạm Khắc Khoan | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1060 | Võ Tiến Khương | Hưng Phúc |
1061 | Trần Kiên | Đông Khê |
1062 | Nguyễn Viết Kim | Thái Yên, Văn Lâm |
1063 | Trần Hữu Kính | Lạc Thiện, Thịnh Quả |
1064 | Phan Văn Kỳ | Đông Thái, Việt Yên |
1065 | Nguyễn Trọng Kỷ | Đức Thọ |
1066 | Phan Thị Lài | Vịnh Đại, Thịnh Quả |
1067 | Đoàn Lan | Đông Lạc, Đông Công |
1068 | Lê Lan | Cẩm Trang, Du Đồng |
1069 | Tư Lan | Thái Yên, Văn Lâm |
1070 | Bùi Lan | Du Đồng |
1071 | Phan Văn Lang | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1072 | Võ Công Lạng | Đông Khê, Văn Lâm |
1073 | Nguyễn Văn Lập | Chỉnh Trung, Du Đồng |
1074 | Bùi Lê | Gia Thịnh, Văn Lâm |
1075 | Nguyễn Lễ | Quang Chiêm, Văn Lâm |
1076 | Nguyễn Lệ | Quang Chiêm, Văn Lâm |
1077 | Đinh Lệ | Dinh Trương, Việt Yên |
1078 | Nguyễn Lệ | Dụ Hậu, Văn Lâm |
1079 | Trần Liên | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1080 | Bùi Liên | Văn Tân |
1081 | Phùng Liên | Vĩnh Đại |
1082 | Kiêu Liêu | Đông Thái |
1083 | Phùng Liêu | Vĩnh Đại |
1084 | Đinh Liễu | Thượng Ích, tổng Văn Lâm |
1085 | Thái Liện | Ngọc Lâm, Văn Lâm |
1086 | Phan Bá Linh | Quang Tiên |
1087 | Nguyễn Loan | Chính Trung |
1088 | Phan Thị Long | Vĩnh Đại |
1089 | Nguyễn Đức Long | Thượng Ích, Văn Lâm |
1090 | Nguyễn Long | Văn Lâm |
1091 | Hồ Lư | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1092 | Lê Lược | Đa Lộc, Thịnh Quả |
1093 | Nguyễn Mịch | Hữu Chế, Văn Lâm |
1094 | Lê Mọc | Hữu Chế, Văn Lâm |
1095 | Nguyễn Lương | Yên Phú, Yên Hồ |
1096 | Đinh Tám Lượng | Đông Khê, Văn Lâm |
1097 | Phạm Lượng | Quy Nhơn, Văn Lâm |
1098 | Danh Chắc Lưu | An Nội |
1099 | Phạm Lưu | Nhân Thọ |
1100 | Đinh Văn Lưu | Đông Khê, Văn Lâm |
1101 | Lê Lựu | Quang Chiêm, Văn Lâm |
1102 | Đào Xuân Mai | Thịnh Quả |
1103 | Đặng Mai | Hà Tứ |
1104 | Đặng Mân | Trung Dinh, Thanh Lạng |
1105 | Lê Văn Mân | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1106 | Đinh Mân | Thanh Lạng |
1107 | Phan Trọng Mân | Đông Thái, Việt Yên |
1108 | Hoàng Xuân Mạn | Nhân Thọ, Yên Hồ |
1109 | Lê Mao | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1110 | Thái Minh | Triều Đông |
1111 | Lê Thích | Làng Yên Thọ, tổng Yên Hồ |
1112 | Thái Mười | Văn Lâm |
1113 | Lê Văn Mưu | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1114 | Phạm Nậy | Thái Yên, Văn Lâm |
1115 | Phạm Viết Nghĩa | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1116 | Nguyễn Nghĩa | Đa Lộc, Thịnh Quả |
1117 | Trần Nghiêm | Hà Tứ, Yên Hồ |
1118 | Lê Ngoan | Yên Thọ |
1119 | Trần Ngư | Thái Yên, Văn Lâm |
1120 | Hồ Ngụ | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1121 | Trần Nguyên | Làng Mỹ Xuyên, tổng Đồng Công |
1122 | Hoàng Hữu Nhạ | Thượng Tứ, Yên Hồ |
1123 | Hồ Nhiên | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1124 | Hoàng Nhu | Chính Trung, Du Đồng |
1125 | Nguyễn Viết Nhuần | Thái Yên, Văn Lâm |
1126 | Trinh Niên | Đức Lâm |
1127 | Nguyễn Doan Ninh | Yên Vượng, Văn Lâm |
1128 | Hồ Văn Ninh | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1129 | Lê Thị Nuôi | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1130 | Võ Oanh | Văn Lâm |
1131 | Lê Ôn | Nhân Thọ |
1132 | Bảy Phát | Thượng Tứ, Yên Hồ |
1133 | Phạm Văn Phát | Đông Thái, Việt Yên |
1134 | Lê Trọng Phiên | Lạc Thiện |
1135 | Lê Phiệt | Quy Nhân, Văn Lâm |
1136 | Bùi Phon | Gia Thịnh |
1137 | Phạm Phú | Đinh Trang, Việt Yên |
1138 | Cậu Phung | Yên Trung |
1139 | Phùng Phương | Lãng Ngạn, Yên Hồ |
1140 | Phạm Huy Quan | Ngọc Lâm, Văn Lâm |
1141 | Tổng Quản | Thuận Hòa, Thịnh Quả |
1142 | Lê Mỹ Quế | Lạng Quang |
1143 | Đặng Thị Chắt Quế | Vĩnh Đại |
1144 | Trần Quế | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1145 | Trần Ngọc Quế | Văn Hội, Việt Yên |
1146 | Đinh Quế | Thanh Lãng, Văn Lâm |
1147 | Đặng Quý | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1148 | Lê Đắc Quyên | Yên Phúc, Yên Hồ |
1149 | Lê Ráng | Vinh Phúc, Đông Văn, Du Đồng |
1150 | Bùi Thúc Sáng | Yên Hội, Việt Yên |
1151 | Đai Sáu | Thái Yên, Văn Lâm |
1152 | Phan Tử Sáu | Thịnh Quả |
1153 | Nguyễn Sáu | Thái Yên, Văn Lâm |
1154 | Nguyễn Son | Đông Yên, Việt Yên |
1155 | Lê Sương | Yên Thọ, Yên Hồ |
1156 | Phùng Sửu | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1157 | Đặng Hữu Tịch | Thịnh Quả |
1158 | Đặng Hữu Tuân | Thịnh Quả |
1159 | Đậu Tùy | Thịnh Quả |
1160 | Đinh Văn Tinh | Thượng Ích, Văn Lâm |
1161 | Dương Tinh | Phụng Công |
1162 | Hà Quang Tập | Vĩnh Đại |
1163 | Hà Thị Tỉu | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1164 | Hồ Tinh | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1165 | Hoàng Hữu Tư | Đông Thái, Đức Thọ |
1166 | Lê Văn tương | thịnh quả |
1167 | Kiều Ngọc Tá | Đông Thái, Việt Yên |
1168 | Kim Thanh | Thọ Ninh |
1169 | Phan Thanh | Cẩm Trang, Du Đồng |
1170 | Lê Phủ Thành | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1171 | Nguyễn Thành k thấy | Mỹ Tương, Phù Lưu |
1172 | Lê Thạnh | Đồng Lạc, Đồng Công, Đức Thọ |
1173 | Nguyễn Thạch | Huê Ốc, Đồng Công |
1174 | Kiều Văn Thao | Đông Thái, Đức Thọ |
1175 | Lê Thấu | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1176 | Nguyễn Thế | Làng Thanh Lạng, tổng Văn Lâm |
1177 | Phạm Thi | Nghĩa Yên |
1178 | Nguyễn Thị Thìn | Quang Du, Thịnh Quả |
1179 | Trần Tiểu Thịnh | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1180 | Trần Thiu | Vinh Đại |
1181 | Phan Thoan | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1182 | Trần Thuần | Làng Vịnh Đại, tổng Thịnh Quả |
1183 | Phạm Công Thức | Lạc Thiện, Văn Lâm, Đức Thọ |
1184 | Trần Thương | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1185 | Hoàng Thương | Chính Trung, Du Đồng |
1186 | Lê Tần | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1187 | Lê Tập | Quy Nhơn, Lạc Thiện |
1188 | Lê Tất | Hữu Chế, Văn Lâm |
1189 | Lê Thị Tiu | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1190 | Lê Tiến | Quy Nhơn, Văn Lâm |
1191 | Lê Tinh | Đông Vạn, Du Đồng |
1192 | Lê Tiu | Quang Chiêm, Văn Lâm |
1193 | Lê Văn Táo | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1194 | Lê Văn Tập k thấy | Lạc Thiện |
1195 | Mai Trọng Tín | Đông Thái, Việt Yên |
1196 | Ngô Tư | Làng Phù Thạch, tổng Thịnh Quả, phủ Đức Thọ |
1197 | Nguyễn Đức Tính | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1198 | Nguyễn Hữu Tình | Đông Yên, Việt Yên |
1199 | Nguyễn Tập | Thái Yên, Văn Lâm |
1200 | Nguyễn Thái Toàn | Văn Lâm |
1201 | Nguyễn Tiệp | Yên Phúc, Yên Hồ |
1202 | Nguyễn Tinh | Yên Vượng, Văn Lâm |
1203 | Nguyễn Tôn | Thọ Tường, Việt Yên |
1204 | Nguyễn Trọng Tâm | Thái Yên, Văn Lâm |
1205 | Nguyễn Tuân | Thượng An |
1206 | Nguyễn Đội Trại | Quang Chiêm, Văn Lâm |
1207 | Phạm Lê Trân | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1208 | Phạm Trân | Cẩm Trang, Du Đồng |
1209 | Nguyễn Tranh | Hữu Chế, Văn Lâm |
1210 | Trần Ba Tri | Thượng Ích, Văn Lâm |
1211 | Lê Tri | Quy Nhơn, Văn Lâm |
1212 | Nguyễn Trì | Lãng Ngạn, Yên Hồ |
1213 | Phạm Trị | Làng Vịnh Đại, tổng Thịnh Quả |
1214 | Trần Văn Triêm | Hạ Tứ |
1215 | Nguyễn Trọng | Hữu Chế, Văn Lâm |
1216 | Trần Cư Trử | Đa Lộc, Thịnh Quả |
1217 | Bùi Trưng | Lãng Ngạn, Yên Hồ |
1218 | Đôi Trương | Đức Thọ |
1219 | Nguyễn Trương | Văn Lâm |
1220 | Võ Truy | Trịnh Nguyên, Việt Yên |
1221 | Nguyễn Tuệ | Yên Vượng, Văn Lâm |
1222 | Phan Tử Tam | Câu Cô, Thịnh Quả |
1223 | Trần Duy Tịnh | Thịnh Quả |
1224 | Trần Kiết Tùng | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1225 | Trần Nam Tại | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1226 | Trần Tạo | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1227 | Trần Tiêm | Du Đồng |
1228 | Trần Tô | Cẩm Trang, Du Đồng |
1229 | Võ Tạ Tứ | Hưng Phúc, Thịnh Quả |
1230 | Võ Tam | Việt Yên |
1231 | Đinh Uẩn | Thanh Lãng, Văn Lâm |
1232 | Trần Út | Thịnh Quả |
1233 | Hoàng Ưu | Nhân Thọ |
1234 | Trần Ưu | Mỹ Xuyên, Đồng Công |
1235 | Phan Thanh Ủy | Trịnh Nguyên, Việt Yên |
1236 | Võ Diệu Van | Yên Vượng, Văn Lâm |
1237 | Nguyễn Lục Vân | Gia Thịnh |
1238 | Hoàng Thụy Vân | Trường Xuân, Việt Yên |
1239 | Phạm Thanh Vân | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1240 | Bùi Vân | Yên Vương, Văn Lâm |
1241 | Đào Văn | Yên Vượng, Văn Lâm |
1242 | Đào Bảy Vạn | Yên Vượng, Văn Lâm |
1243 | Lê Vệ | Vịnh Đại, Thịnh Quả |
1244 | Phạm Vi | Yên Phúc, Yên Hòa |
1245 | Đoàn Bá Viên | Thái Yên, Văn Lâm |
1246 | Hà Viên | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1247 | Lê Quang Vinh | Nhân Thọ |
1248 | Đinh Quang Vinh | Nghĩa Yên, Việt Yên |
1249 | Nguyễn Công Vinh | Thái Yên, Văn Lâm |
1250 | Hoàng Xuân Vịnh | Nhơn Thọ |
1251 | Lê Võ | Quy Nhơn, Cổ Ngu |
1252 | Trần Vu | Đông Khê, Văn Lâm |
1253 | Lê Vuông | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1254 | Phạm Vy | Yên Hội, Việt Yên |
1255 | Lê Văn Vy | Tùng Ảnh, Việt Yên |
1256 | Nguyễn Vy | Chính Trung, Du Đồng |
1257 | Phùng Ba Vy | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1258 | Trần Vy | Yên Phúc, Yên Hồ |
1259 | Trần Vỹ | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1260 | Võ Vỹ | Thanh Lãng, Yên Vượng |
1261 | Phan Công Xá | Thái Yên, Văn Lâm |
1262 | Nguyễn Xan | Thanh Lạng, Văn Lâm |
1263 | Bùi Xan | Du Đồng |
1264 | Nguyễn Xán | Thanh Lạng, Văn Lâm |
1265 | Phan Huy Xưng | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1266 | Hồ Xướng | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1267 | Hồ Xướng | Lạc Thiện, Văn Lâm |
1268 | Nguyễn Xy | Văn Xá, Văn Lâm |
1269 | Mạnh Y | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1270 | Trần Văn Y | Triệu Đông, Yên Hồ |
1271 | Nguyễn Yên | Triệu Đồng, Yên Hồ |
1272 | Hoàng Yên | Vĩnh Đại, Thịnh Quả |
1273 | Nguyễn Yên | Chính Trung, Du Đồng |
1274 | Bùi Yến | Nội Diên |
1275 | Võ Yến | Thanh Lạng, Văn Lâm |
1276 | Lê Tuy | Làng Du Đồng, tổng Du Đồng |
1277 | Phạm Quý Du | Làng Lai Đồng, tổng Du Đồng |
1278 | Phạm Lan | Làng Yên Vượng, phủ Đức Thọ |
Hồ sơ không rõ quê quán (42 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1279 | Tân | |
1280 | Nguyễn Thị Tọng | |
1281 | Nguyễn Thue | |
1282 | Trịnh Văn Tho | |
1283 | Kiên | |
1284 | Sơ | |
1285 | Dương Lê | |
1286 | Trần Lưu | |
1287 | Diệm (Giệm) | |
1288 | Ông Bằng | chợ tràng |
1289 | Nguyễn Ông Bách | đơn diên |
1290 | Doan | |
1291 | Phạm Đài | Tuần Lễ |
1292 | Phan Trọng Quang | |
1293 | Nguyễn Văn Nhị | |
1294 | Nguyễn Phú Cường | |
1295 | Lê Chương | |
1296 | Chửa | |
1297 | Nhiêu Chánh | |
1298 | Thầy cu | |
1299 | Câm Con | |
1300 | Trần Văn Châu | |
1301 | Nguyễn Ngọc Cơ | |
1302 | Cơ | |
1303 | Cò | |
1304 | ông Chắt | |
1305 | Nguyễn Trân | |
1306 | Ba Cao | |
1307 | Đình | Tổng Thương |
1308 | Châu Trượt | |
1309 | Phan Vinh | |
1310 | Ông Mai | |
1311 | Chắt Moi | làng Yên Dục |
1312 | Lê Lợi | làng Môn Phổ |
1313 | Nguyễn Đức Ly | |
1314 | Nguyễn Văn Giai | |
1315 | Trần Thị Hường | |
1316 | Chat Tuy | |
1317 | Mu Khiêm Hiêng | |
1318 | Nhiêu Khuyên | |
1319 | Châu Văn Liêm | |
1320 | Cậu Ấm |
HUYỆN HƯƠNG KHÊ (204 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1321 | Đinh Văn Diệu | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1322 | Trần Lạc | Hà Linh, Phương Điền |
1323 | Nguyễn Trọng Lương | Hương Khê |
1324 | Thái Bá Khương | Trung Thanh, Quy Hợp |
1325 | Nguyễn Đình Khánh | Hà Linh, Phương Điền |
1326 | Lê Phó Hoan | Xuân Lung, Chu Lễ |
1327 | Phó Kham | Hương Khê |
1328 | Nguyễn Tuy | Hương Khê |
1329 | Nguyễn Thị Tơ | Gia Phổ, Chu Lễ |
1330 | Trần Xuân Biền | Gia Phổ |
1331 | Trần Viết Cán | Ấm Phúc |
1332 | Lê Tư | Gia Phổ, Chu Lễ |
1333 | Lê Thị Noạn | Nam Trạch, Chu Lễ |
1334 | Lê Khắc Khâm | Xuân Lung, Chu Lễ |
1335 | Ngô Văn Tuân | Loan Đa, Chu Lễ |
1336 | Đinh Văn Tiến | Xuân Lung |
1337 | Lê Danh Dương | Phú Phong, Chu Lễ |
1338 | Nguyễn Cường | Hương Khê |
1339 | Mụ Cửu Thuyết | Hương Khê |
1340 | Lê Văn Trương | Hương Khê |
1341 | Lê Thị Ba | Ninh Cường |
1342 | Phạm Ba | Gia Phố |
1343 | Hoàng Viết Ba | Đô Khê, Phúc Lộc |
1344 | Bạch Đình Ba | Ti Lễ, Phương Điền |
1345 | Thái Định Ba | Hương Khê |
1346 | Phạm Thị Ba | Hương Thụ |
1347 | Lê Ba | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1348 | Mai Bân | Phúc Am |
1349 | Trần Bang | Vĩnh Lại |
1350 | Nguyễn Bang | Vân Cù |
1351 | Nguyễn Đình Bang | Hà Linh, Phương Điền |
1352 | Phan Bay | Phúc Lộc |
1353 | Đinh Bảy | Đô Khê, Phúc Lộc |
1354 | Chắt Bảy | Chợ Trúc |
1355 | Ngô Bệ | Loan Đa |
1356 | Lê Bích | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1357 | Hoàng Viết Bình | Đô Khê, Phúc Lộc |
1358 | Trần Viết Can | Trường Thành |
1359 | Dương Cán | Nam Trạch, Chu Lễ |
1360 | Lê Cân | Hương Khê |
1361 | Trần Xuân Cần | Làng Phú Phong, tổng Chu Lễ |
1362 | Lê Cận | Hương Khê, Hương Khê |
1363 | Trần Cao | Hà Tĩnh |
1364 | Trần Cao | Hà Linh, Phương Điền |
1365 | Hồ Sỹ Cầu | Đồng Ấp, Phương Điền |
1366 | Phan Chan | Văn Đồng |
1367 | Chế | Hà Linh |
1368 | Chiêu | Thanh Luyên |
1369 | Trần Bách | Hà Linh, Phương Điền |
1370 | Lê Cách | Trúc Lâm |
1371 | Trần Chân | Phúc Trạch |
1372 | Cu Chất | Chợ Giá |
1373 | Trần Chất | Tri Ban |
1374 | Phó Châu | Thọ Lập |
1375 | Trần Châu | Phương Điền |
1376 | Trần Ngọc Châu | Trung Hà |
1377 | Lê Chu | Thạch trụ, Xuân Lủng |
1378 | Nguyễn Văn Chử | Phú Phong, Chu Lệ |
1379 | Châu | Hương Khê |
1380 | Chiêm | Hương Khê |
1381 | Nguyễn Khắc Chiên | Gôi Mỹ |
1382 | Trần Chinh | Phúc Ấm |
1383 | Trần Chinh | Phúc Ấm |
1384 | Lê Chức | Trực Lâm, Phương Điền |
1385 | Lê Văn Chức | Nam Trạch, Chu Lễ |
1386 | Cớn | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1387 | Cu Đồ Công | Hương Khê |
1388 | Cưu Cu | Hương Thụ |
1389 | Trần Văn Cu | Thượng Bồng |
1390 | Đoàn Cự | Hương Thụ |
1391 | Hồ Sỹ Cung | Đông Ấp, Phương Điền |
1392 | Ông Cường | Hương Khê |
1393 | Nguyễn Cường | Hương Khê |
1394 | Hương Cưu | Hương Thụ |
1395 | Lê Da | Trung Thanh |
1396 | Ông Đa | Trung Thạch, Loan Gia |
1397 | Nguyễn Trọng Dai | Hương Khê |
1398 | Nguyễn Dai | Phúc Hội, Phương Điền |
1399 | Phan Văn Dai | Phú Phong, Chu Lễ |
1400 | Vũ Bá Đại | Gia Phố |
1401 | Nguyễn Dào | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1402 | Trần Đào | Thịnh Lạc, Chu Lễ |
1403 | Nguyễn Đắt | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1404 | Phan Đạt | Trung Thanh |
1405 | Thái Diêu | Phúc Trạch |
1406 | Phan Diệu | Hương Khê |
1407 | Phạm Dinh | Phú Gia |
1408 | Hồ Sỹ Dinh | Đông Ấp, Phương Điền |
1409 | Thị Nhiêu Dinh | Trung Thanh |
1410 | Trần Dinh | Phú Gia |
1411 | Thị Nhiêu Dinh | Trừng Thanh, Quỳ Hợp |
1412 | Trần Thị Điu | Thượng Bình, Chu Lễ |
1413 | Nguyễn Doa | Do Khê |
1414 | Cao Văn Dỏng | Đông Ấp, Phương Điền |
1415 | Phan Du | Phúc Hội, Phương Điền |
1416 | Nguyễn Quốc Duật | Hà Linh, Phương Điền |
1417 | Phan Duc | Trúc Lâm, Phương Điền |
1418 | Trần Duc | Phúc Hội, Phương Điền |
1419 | Nguyễn Đình Dực | Hà Linh, Phương Điền |
1420 | Mai Dung | Phúc Ấm |
1421 | Phan Dung | Trừng Thanh, Quy Hợp |
1422 | Phan Dương | Hương Khê |
1423 | Phan Dương | Trúc Lâm |
1424 | Nguyễn Đường | Hương Khê |
1425 | Phạm Đường | Trúc Lâm, Phương Điền |
1426 | Duyên | Gia Phổ |
1427 | Lê Em | Xuân Lung |
1428 | Trần Thị Em | Hà Linh, Phương Điền |
1429 | Trần Gia | Trúc Lâm, Phương Điền |
1430 | Phan Gia | Trừng Thanh, Quy Hợp |
1431 | Ngô Giai | Loan Gia |
1432 | Hồ Sỹ Hạ | Đông Ấp, Phương Điền |
1433 | Phan Hạc | Trung Thành, Quy Hợp |
1434 | Nguyễn Hao | Trúc Lâm, Phương Điền |
1435 | Phan Hao | Phú Gia, Chu Lễ |
1436 | Đặng Hậu | Làng Phúc Hội, tổng Phương Điền |
1437 | Đặng Hậu | Làng Phúc Hội, tổng Phương Điền |
1438 | Đinh Văn Hoà | Phúc Trạch, Phúc Lộc |
1439 | Nguyễn Văn Hoi | Đô Khê |
1440 | Anh Huỳnh | Hương Khê |
1441 | Lê Huỳnh | Khê Thượng |
1442 | Trần Văn Ích | Thượng Thạch, Chu Lệ |
1443 | Nguyễn Hữu Ích | Hà Linh, Phương Điền |
1444 | Phó Kham | Hương Khê |
1445 | Mai Xuân Khanh | Trung Binh |
1446 | Trần Khuông | Hà Linh, Phương Điền |
1447 | Lê Khắc Khương | Phú Gia, Chu Lễ |
1448 | Lê Kịch | Phú Gia, Chu Lễ |
1449 | Lê Hữu Kiêm | Hà Linh, Chu Lễ |
1450 | Nguyễn Kiêu | Chi Ban, Chu Lễ |
1451 | Thái Quyền Ky | Đô Khê, Phúc Lộc |
1452 | Phan Kỷ | Đỗ Khê, Phúc Lộc |
1453 | Nguyễn Năm Lân | Làng Phương Điền, tổng Phương Điền |
1454 | Nguyễn Bốn Lân | Làng Phương Điền, tổng Phương Điền |
1455 | Võ Lạng | Phúc Trạch |
1456 | Ngô Lập | Trúc Lâm, Phương Diên |
1457 | Nguyễn Quốc Lập | Làng Hà Linh, tổng Hà Nam |
1458 | Nguyễn Văn Lê | Tri Ban, Chu Lễ |
1459 | Cu Lê | Phương Điền, Hà Khê |
1460 | Võ Loan | Thượng Bình, Chu Lễ |
1461 | Phan Loan | Phúc Hội, Phương Điền |
1462 | Võ Loan | Thượng Bình, Chu Lê |
1463 | Nguyễn Lộc | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1464 | Nguyễn Quốc Lộc | Hà Linh, Phương Điền |
1465 | Lê Luân | Trúc Lâm, Phương Điền |
1466 | Nguyễn Lược | Đông Khê, Phước Lộc |
1467 | Đỗ Lương | Hương Khê |
1468 | Nguyễn Lý | Thịnh Lạc |
1469 | Thị Mai | Văn Cu |
1470 | Nguyễn Mai | Đan Trai |
1471 | Ông Meo | Trung Thanh |
1472 | Trần Minh | Đô Khê, Phước Lộc |
1473 | Trần My | Hương Khê |
1474 | Phan Thị Nai | Hà Linh, Phương Điền |
1475 | Bạch Nẫm | Tế Lễ, Phương Điền |
1476 | Nguyễn Văn Nghĩa | Tri Ban, Chu Lễ |
1477 | Nguyễn Quốc Nhiếp | Hà Linh, Phương Điền |
1478 | Đặng Nhuận | Làng Đô Khê, tổng Phúc Lộc |
1479 | Trần Phẩm | Trung Thành, Quy Hợp |
1480 | Nguyễn Phương | Phương Điền |
1481 | Dương Phương | Nam Trạch, Chu Lễ |
1482 | Danh Phương | Đô Khê, Phúc Lộc |
1483 | Nguyễn Quốc Phương | Hà Linh, Phương Điền |
1484 | Nguyễn Xuân Phương | Hà Linh, Phương Điền |
1485 | Danh Phương | Đỗ Khê, Phúc Lộc |
1486 | Nguyễn Phượng | Phương Điền, Tổng Phương Điền |
1487 | Phan Quỳ | Phúc Hội, Phương Điền |
1488 | Nguyễn Thị Sáu | Hương Khê |
1489 | Cao Tai | Đô Khê |
1490 | Võ Tam | Vân Cù |
1491 | Phạm Tân | Trúc Lâm, Phương Điền |
1492 | Thi Biên Tăng | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1493 | Bùi Thác | Hương Khê |
1494 | Hồ Sỹ Thại | Đông Ấp, Phương Điền |
1495 | Đặng Viết Thân | Loan Gia, Chu Lễ |
1496 | Đặng Đức Thành | Phúc Hội |
1497 | Quyên Thao | Làng Đô Khê, tổng Phúc Lộc |
1498 | Ông Thịnh | Loan Gia, Chu Lễ |
1499 | Nguyễn Quốc Thống | Hà Linh, Phương Điền |
1500 | Phan Đình Thu | Chương Thạch |
1501 | Hồ Sỹ Thủy | Đông Ấp, Phương Điền |
1502 | Đinh Văn Tiến | Xuân Lung, Chu Lễ |
1503 | Trung Tín | Hương Khê |
1504 | Nguyễn Tỉn | Phúc Dương |
1505 | Phạm Tinh | Trúc Lâm, Phương Điền |
1506 | Trịnh Trí | Xuân Lũng, Chu Lễ |
1507 | Nguyễn Văn Triêm | Hà Linh, Phương Điền |
1508 | Phạm Tư | Khê Thượng |
1509 | Phan Thị Tư | Hà Linh, Phương Điền |
1510 | Lê Thị Tuệ | Gia Phố, Chu Lễ |
1511 | Phan Tường | Phú Gia, Phương Điền |
1512 | Nguyễn Ước | Tri Ban, Chu Lễ |
1513 | Ngô Văn | Trúc Lâm, Phương Liên |
1514 | Lê Đình Vinh | Hương Khê |
1515 | Nguyễn Duy Xán | Hà Linh, Phương Điền |
1516 | Lê Xiển | Xuân Lung, Chu Lễ |
1517 | Phan Xung | Hương Khê |
1518 | Nguyễn Đình Xương | Hà Linh, Phương Điền |
1519 | Nguyễn Quốc Xướng | Hà Linh, Phương Điền |
1520 | Đặng Y | Phúc Hội, Phương Điền |
1521 | Nguyễn Xuân Ý | Hà Linh, Phương Điền |
1522 | Đinh Yên | Đô Khê, Phúc Lộc |
1523 | Cu Yên | Xuân Lung, Chu Lễ |
1524 | Võ Yên | Phúc Hội, Phương Điền |
HUYỆN HƯƠNG SƠN (242 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1525 | Nguyễn Bảy | Bình Hòa, Yên Ấp |
1526 | Phạm Cư | Yên Bài, Yên Ấp |
1527 | Trần Phương | Phố Châu |
1528 | Lê Pháp | Thịnh Xá, An Ấp |
1529 | Trần Huy | Đông Trung, Đậu Xá |
1530 | Hồ Hảo | Hữu Bằng |
1531 | Nguyễn Văn Mận | Phúc Nghĩa, Yên Ấp |
1532 | Thị Nậy | Địa Vy, Đậu Xá |
1533 | Nguyễn Năm | Đậu Gia, Đậu Xá |
1534 | Lê Thị Lự | Đậu Xá |
1535 | Hồ Trung Lương | Phúc Dương, An Ấp |
1536 | Lê Kinh Dỵ | Xuân Trì, An Ấp |
1537 | Trần Xuân | Xa Lang, Đậu Xá |
1538 | Nguyễn Khắc Khoan | Thịnh Xá, An Ấp |
1539 | Nguyễn Ba | Đậu Gia |
1540 | Lê Ninh | Thịnh Xá, Yên Ấp |
1541 | Hoàng Nguyên | Thượng Võ, Yên Ấp |
1542 | Hồ Thị Nhiệm | Hữu Bằng, Hương Sơn |
1543 | Trần Đình Nhu | Thịnh Xá, An Ấp |
1544 | Lê Nuột | Phúc Dương, An Ấp |
1545 | Em Hương | Phúc Hậu, Phúc Dương |
1546 | Lê Khánh Phổ | Xuân Trì |
1547 | Đào Phú | Yên Bái, Yên Ấp |
1548 | Nguyễn Đình Tư | Xa Lang, Đậu Xá |
1549 | Trần Văn Hanh | Xa Lang, Diễn Xa |
1550 | Nguyễn Quang Diệu | Phố Châu |
1551 | Tống Trần Diệu | Bình Hòa |
1552 | Trương Đôi Diệm | An Phú |
1553 | Nguyễn Chắt | Phố Châu |
1554 | Trần Văn Cừ | Đức Vi, Đậu Xá |
1555 | Nguyễn Trương | Thịnh Xá |
1556 | Trần Mải | Phố Châu, Đậu Xá |
1557 | Trần Văn Cầu | Thịnh Xá, An Ấp |
1558 | Nguyễn Xanh | Hạ Bồng, Thượng Bồng |
1559 | Lê Hữu Minh | Hữu Bằng |
1560 | Lê Thị Viết | Vạn Đậu Gia |
1561 | Phạm Đình Ba | Đậu Xá |
1562 | Đậu Văn Ba | Thịnh Xá, An Ấp |
1563 | Hồ Thạnh | Hữu Bằng |
1564 | Lê Xuân Trử | Thọ Lộc, Yên Ấp |
1565 | Lê Mươi | Đôn Mỹ |
1566 | Nguyễn Năng An | Tuần Lê |
1567 | Trần Đức Ba | Đông Trung |
1568 | Phạm Ba | Hữu Bằng |
1569 | Phan Ba | Đông Lộ |
1570 | Binh Ba | Hữu Bằng |
1571 | Chát Ba | Dang Ấp |
1572 | Phạm Thị Ba | Dy Ốc |
1573 | Phan Ba | Phúc Tuy |
1574 | Lê Quý Bác | Xuân Trì |
1575 | Nguyễn Ban | Bảo Thịnh, Đậu Xá |
1576 | Nguyễn Ban | ĐôngMỹ, |
1577 | Nguyễn Ban | Bao Thịnh, Đậu Xá |
1578 | Lê Văn Bân | Xa Lang |
1579 | Phạm Thị Bang | Phúc Dương, Đậu Xá |
1580 | Trần Văn Bang | Xa Lang, Đỗ Xá |
1581 | Hà Huy Bành | Yên Đông |
1582 | Lê Bát | Sung Ốc, Dy Ốc |
1583 | Bay | Phố Châu |
1584 | Nguyễn Thị Bảy | Phúc Dương |
1585 | Hồ Bảy | Hà Vân |
1586 | Sỹ Bảy | Xuân Trì |
1587 | Nguyễn Bảy | Phúc Dương, An Ấp |
1588 | Trần Bảy | Long Ốc, Dy Ốc |
1589 | Trần Thường Bích | Thịnh Xá, Yên Ấp |
1590 | Hồ Biền | Đông Trường |
1591 | Tống Trần Binh | Bình Hòa |
1592 | Lê Hòe Binh | Dương Trai, Đậu Xá |
1593 | Trần Binh | Đỗ Xá |
1594 | Trần Bình | Tứ Mỹ, Đậu Xá |
1595 | Nguyễn Văn Bình | Xa Lang, Đậu Xá |
1596 | Câm | Cẩm Linh |
1597 | Đinh Nho Cầm | Gôi Mĩ |
1598 | Ba Cầm | Phố Châu |
1599 | Trần Can | Tứ Mỹ, Đậu Xá |
1600 | Bùi Cân | Thượng Bồng |
1601 | Trần Bá Cân | Phúc Dương |
1602 | Nguyễn Xuân Cân | Hữu Bằng |
1603 | Phạm Cân | Sung Ốc |
1604 | Phạm Cân | Đậu Xá |
1605 | Lê Trần Cẩn | Thịnh Xá |
1606 | Phan Cân | Hương Khê |
1607 | Nguyễn Cầu | Đậu Xá |
1608 | Phó Chấn | Tĩnh Diện |
1609 | Cao Cháu | Tuần Lễ |
1610 | Mét Chu | Hương Sơn |
1611 | Đoàn Chín | Sung Ốc |
1612 | Cu Chinh | Phố Châu |
1613 | Đặng Chúc | Cầm Linh, Hữu Bằng |
1614 | Nguyễn Thị Chương | Tiên Lâm, Hữu Bằng |
1615 | Thái Thị Đích | Trị Yên, Hữu Bằng |
1616 | Nguyễn Đích | Yên Bài, An Ấp |
1617 | Đoàn Lê Tích | Phố Châu |
1618 | Đoàn Tích | Sung Ốc, Di Ốc |
1619 | Lê Thị Chút | Xa Lang, Đậu Xá |
1620 | Nguyễn Cu | Hạ Bồng |
1621 | Trần Cu | Tứ Mỹ, Đậu Xá |
1622 | Lê Đình Cư | Hương Sơn |
1623 | Nguyễn Quang Cừ | Xuân Trì |
1624 | Phạm Cúc | Hữu Bằng |
1625 | Thái Cương | Hữu Bằng |
1626 | Nguyễn Cương | Phúc Nghĩa |
1627 | Hồ Cường | Hữu Bằng |
1628 | Lê Văn Cửu | Thịnh Xá |
1629 | Lê Cửu | Phúc Tuy |
1630 | Thái Văn Đắc | Hữu Bằng |
1631 | Lê Đại | Thượng Bồng |
1632 | Đinh Nho Đang | Gôi Mỹ, Yên Ấp |
1633 | Phạm Cao Đạt | Tinh Diệm, Đậu Xá |
1634 | Nguyễn Di | Thượng Bồng |
1635 | Đinh Nho Diêm | Gôi Mỹ |
1636 | Võ Duy Diêm | Tinh Diêm |
1637 | Cô Điểm | Phố Châu, Đậu Xá |
1638 | Hồ Diên | Tinh Di |
1639 | Phan Xuân Dinh | Phố Châu, Đông Xá |
1640 | Trần Đô | An Phú, Di Ốc |
1641 | Trần đoan | Tứ Mỹ, Đậu Xá |
1642 | Tổng Trần Đông | Bình Hòa |
1643 | Trần Khánh Du | Hương Sơn |
1644 | Nguyễn Du | Thượng Đông |
1645 | Trần Thúc Du | Phúc Dương, An Ấp |
1646 | Đoàn Ngọc Dư | Sung Ốc, Di Ốc |
1647 | Lê Khánh Dư | Xuân trì, An Ấp |
1648 | Đinh Nho Duc | Gôi Mỹ, Yên Ấp |
1649 | Trần Đình Dục | Thịnh Xá |
1650 | Nguyễn Dực | Thịnh Xá |
1651 | Lương Kim Dung | Phố Châu |
1652 | Trần Dung | Tứ Mỹ, Đậu Xá |
1653 | Trần Đức Dung | Đông Trung, Đậu Xá |
1654 | Nguyễn Đình Dung | Xa Lang, Đậu Xá |
1655 | Phạm Dụng | Tinh Diễm, Hữu Bằng |
1656 | Phạm Dược | Sung Ốc |
1657 | Phạm Duyên | Sung Ốc |
1658 | Nguyễn Thị Em | Phúc Dương |
1659 | Phạm Thị Em | Hữu Bằng |
1660 | Nguyễn Đình Gia | Hương Sơn |
1661 | Lê Doãn Giai | Xuân Trì |
1662 | Hà Huy Giáp | Thịnh Xá, An Ấp |
1663 | Thái Hanh | Đông Mỹ |
1664 | Nguyễn Hao | Hữu Bằng |
1665 | Hồ Văn Hào | Hữu Bằng |
1666 | Nguyễn Hiên | Tinh Diệm, Hữu Bằng |
1667 | Nguyễn Hiên | Văn Cu |
1668 | Nguyễn Hô | Lạc Phố |
1669 | Nguyễn Hoan | Xa Lang |
1670 | Nguyễn Do Hoàn | Phúc Nghĩa, tổng Yên Ấp |
1671 | Phan Hoãn | Sung Ốc, Di Ốc |
1672 | Nguyễn Hoàng | Phúc Nghĩa, Hữu Bằng |
1673 | Trần Đình Hòe | Bảo Thịnh, Đậu Xá |
1674 | Nguyễn Hứa | Hạ Bồng, tổng Thượng Bồng |
1675 | Đinh Nho Huế | Gôi Mỹ, Yên Ấp |
1676 | Trần Xuân Huyên | Phố Châu, Đậu Xá |
1677 | Đinh Nho Huyền | Gôi Mỹ |
1678 | Dương Huyền | Hữu Bằng |
1679 | Nguyễn Khâm | Phúc Nghĩa |
1680 | Hà Huy Khiêm | Thịnh Xá, An Ấp |
1681 | Lê Khiết | Thượng Bồng |
1682 | Lê Khiếu | Hữu Bằng |
1683 | Phan Văn Kiêm | Xa Lang, Đậu Xá |
1684 | Lê Kiêu | Bảo Thịnh, Đậu Xá |
1685 | Hồ Kim | Hữu Bằng |
1686 | Đinh Văn Lâm | Tiêu Lâm |
1687 | Đinh Phùng Lan | Gôi Mỹ, Yên Ấp |
1688 | Nguyễn Khắc Lân | Thịnh Xá |
1689 | Nguyễn Thị Lành | Xa Lang, Đậu Xá |
1690 | Nguyễn Liên | Xa Lang, Đậu Xá |
1691 | Nguyễn Liêu | Phúc Nghĩa, Hữu Bằng |
1692 | Trần Liêu | Đông Trung |
1693 | Hoàng Văn Liệu | |
1694 | Võ Loan | Phúc Dương |
1695 | Nguyễn Long | Thượng Bồng |
1696 | Phó Long | An Ấp |
1697 | Nguyễn Lục | Phố Châu, Đậu Xá |
1698 | Đậu Lương | Thịnh Xá, Yên Ấp |
1699 | Ly | Hương Sơn |
1700 | Hồ Ly | Hữu Bằng |
1701 | Đinh Nho Mai | Gôi Mỹ, An Ấp |
1702 | Trần Mại | Phố Châu, Đậu Xá |
1703 | Thái Văn Mân | Hữu Bằng |
1704 | Bà Tú Mậu | Gôi Mỹ, An Ấp |
1705 | Nguyễn Thị Minh | Phúc Dương |
1706 | Tống Trần Minh | Bình Hòa |
1707 | Đoàn Minh | Sung Ốc, Di Ốc |
1708 | Nguyễn Tam Mỹ | Phúc Nghĩa, Yên Ấp |
1709 | Đinh Văn Nghi | Hương Sơn |
1710 | Phan Văn Nghĩa | Mân Xá |
1711 | Nguyễn Quang Nha | Xuân Trì |
1712 | Nguyễn Văn Nhiên | Xa Lang, Đậu Xá |
1713 | Đinh Nho | Dong Trương |
1714 | Nguyễn Khắc Pha | Thịnh Xá, An Ấp |
1715 | Cù Phong | Sung Ốc, Di Ốc |
1716 | Phan Nghĩa Phương | Gôi Mỹ, Thịnh Xá |
1717 | Tống Thị Quang | Văn Giang, Yên Ấp |
1718 | Phan Ngọc Quế | Hữu Bằng |
1719 | Phạm Quynh | Xa Lang, Đậu Xá |
1720 | Trần Văn Sơn | Hựu Trạch, Hữu Bằng |
1721 | Nguyễn Thanh Sơn | Hữu Bằng |
1722 | Phan Xe Tang | Phố Châu, Đậu Xá |
1723 | Trần Đình Tang | Thịnh Xá, An Ấp |
1724 | Phạm Thăng | Hữu Bằng |
1725 | Nguyễn Năm Thanh | Phúc Dương, Yên Ấp |
1726 | Lê Thanh | làng Thịnh Xá, tổng An Ấp |
1727 | Nguyễn Thiêm | Xa Lang, Đậu Xá |
1728 | Nguyễn Hoàng Thông | Phúc dương, An Ấp |
1729 | Lê Xuân Thống | Bảo Thịnh, Đậu Xá |
1730 | Thái Văn Thục | Trị Yên |
1731 | Phan Thương | Yên Bài, Yên Ấp |
1732 | Nguyễn Thuy | Thịnh Xá |
1733 | Nguyễn Lê Tiến | Cầm Linh, Hữu Bằng |
1734 | Lê Tiếp | Thịnh Xá, An Ấp |
1735 | Lê Văn Tiếp | Cẩm Linh, Hữu Bằng |
1736 | Nguyễn Lê Tiếp | Cẩm Linh, Hương Sơn |
1737 | Hồ Tín | Phúc Dương, Hữu Bằng |
1738 | Nguyễn Tinh | Hữu Bằng |
1739 | Cù Tinh | Yên Đông, Đậu Xá |
1740 | Nguyễn Tình | Phúc Nghĩa |
1741 | Lê Khả Trí | Hữu Bằng |
1742 | Đoàn Trị | Tinh Diệm, Hữu Bằng |
1743 | Hồ Đức Trọng | Hữu Bằng |
1744 | Nguyễn Thị Trực | Phố Châu, Đậu Xá |
1745 | Trần Thượng Trung | Thịnh Xá, Yên Ấp |
1746 | Hoàng Khắc Trung | Thịnh Xá, Yên Ấp |
1747 | Nguyễn Trường | Đậu Xá |
1748 | Trần Tống Tư | Yên Ấp, Bình Hòa |
1749 | Nguyễn Đình Tương | Xa Lang, Đậu Xá |
1750 | Uông Tuyên | Phúc Dương, An Ấp |
1751 | Đinh Văn Ư | Tiên Lâm, Hữu Bằng |
1752 | Nguyễn Uân | Phúc Nghĩa |
1753 | Nguyễn Đình Ước | Tuần Lễ, An Ấp |
1754 | Nguyễn Vân | Hương Sơn |
1755 | Nguyễn Viện | Phúc Dương, An Ấp |
1756 | Nguyễn Vinh | Phố Châu, Đậu Xá |
1757 | Hồ Xân | Phúc Dương, An Ấp |
1758 | Nguyễn Đình Xuân | Xa Lung, Đậu Xá |
1759 | Nguyễn Xuân | Sung Ốc, Di Ốc |
1760 | Đinh Xung | Xuân Trì, An Ấp |
1761 | Nguyễn Xưng | Xa Lang, Đậu Xá |
1762 | Phạm Xước | Sung Ốc, Di Ốc |
1763 | Trần Ý | Gôi Mỹ, Yên Ấp |
1764 | Lê Trọng Yêm | Thượng Bồng |
1765 | Hồ Yêm | Tinh Di, Hữu Bằng |
1766 | Thị Đồ Tinh | Phúc Dương, An Ấp |
HUYỆN KỲ ANH (87 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1767 | Thiều Ngoạn | Mạc Khê, Cấp Dẫn |
1768 | Phùng Phương | Tuần Tương, Cấp Dẫn |
1769 | Lê Ngọc Phổ | Xuân Cẩm, Cấp Dẫn |
1770 | Phan Ngọc Phiên | Xuân Sơn, Vọng Liêu |
1771 | Hoàng Trọng | Phú Thượng, Đậu Chử |
1772 | Hoàng Thấu | Làng Xuân Sơn, tổng Vọng Liêu |
1773 | Dương Duyến | Hữu Lê |
1774 | Nguyễn Kiểm | Ngân Tường, Hà Trung |
1775 | Lê Ẩm | Xuân Sơn |
1776 | Lê An | Mỹ Lu, Hà Trung |
1777 | Nguyễn Anh | Vọng Liêu |
1778 | Nguyễn Anh | Thanh Sơn, Hà Trung |
1779 | Võ Ban | Mỹ Lu, Hà Trung |
1780 | Đặng Bản | Chu Diên |
1781 | Phó Bang | Càn Lương |
1782 | Dương Bang | Hữu Lê |
1783 | Hoàng Bảng | Mạc Khê, Cấp Dẫn |
1784 | Ông Văn Bảo | Mạc Khê |
1785 | Nguyễn Bi | Yên Ba |
1786 | Nguyễn Bìa | Xuân Sơn |
1787 | Nguyễn Bích | Hữu Lạc, Đan Du |
1788 | Nguyễn Biểu | Phúc Môn, Vọng Liêu |
1789 | Nguyễn Binh | Đan Du, Hà Trung |
1790 | Dương Bình | Hữu Lê |
1791 | Đặng Thị Cẩm | Phú Dẫn, Cấp Dẫn |
1792 | Lê Cân | Phú Thượng |
1793 | Cân | Trung Hạ |
1794 | Hoàng Cản | Nhân Canh, Hà Trung |
1795 | Lê bá Cảnh | Thanh Sơn, Hà Trung |
1796 | Nguyễn Tiên Cap | Tuân Tường |
1797 | Nguyễn Câu | Vọng Liêu |
1798 | Nguyễn Lương Chân | Phu Khuông |
1799 | Nguyễn Chân | Phú Thượng |
1800 | Bùi Chất | Xuân Cầm |
1801 | Nguyễn Sinh Châu | Quang Ích, Hoàng Lỗ |
1802 | Nguyễn Chiên | Vĩnh Ai, Đậu Chử |
1803 | Nguyễn Chiến | Vĩnh Ai, Đậu Chử |
1804 | Nguyễn Chuyên | Nhân Lý, Hà Trung |
1805 | Trần Văn Cơ | Kỳ Anh |
1806 | Nguyễn Cúc | Nhân Canh, Hà Trung |
1807 | Nguyễn Cường | Yên Hạ, Cấp Dẫn |
1808 | Nguyễn Đại | Nhân canh, Hà Trung |
1809 | Dương Đàn | Đại Đồng |
1810 | Võ Đàn | Thạch Mỹ, Cấp Dẫn |
1811 | Lê Đạt | Thiện Lợi, Hà Trung |
1812 | Hoàng Diệu | Xuân Sơn |
1813 | Võ Điểu | Sơn Tịnh, Cấp Dẫn |
1814 | Hoàng Dinh | Nhân Canh, Hà Trung |
1815 | Phạm Khắc Đoái | Mỹ Sơn, Vọng Liêu |
1816 | Lê Đức | Xuân Sơn, Vọng Liêu |
1817 | Phùng Dung | Hưng Nhân, Hoàng Lệ |
1818 | Nguyễn Duyền | Nhân Canh, Hà Trung |
1819 | Lê Duyệt | Xuân Cam |
1820 | Cao Duyệt | Yên Hạ, Cấp Dẫn |
1821 | Nguyễn Hệ | Nhân Canh, Hà Trung |
1822 | Lê Hoặc | Xuân Sơn, Vọng Liêu |
1823 | Trần Khản | Mỹ Lụ, Hà Trung |
1824 | Nguyễn Khanh | Tuần Dương, Cấp Dẫn |
1825 | Hoàng Khiêm | Yên Hạ, Cấp Dẫn |
1826 | Dương Khiển | Hữu Lệ |
1827 | Nguyễn Khoan | Phú Thượng, Đậu Chử |
1828 | Lê Kinh | Hà Trung |
1829 | Cao Lan | Yên Hạ, Cấp Dẫn |
1830 | Võ Lan | Thạch Mỹ |
1831 | Lê Công Liên | Xuân Cẩm, Cấp Dẫn |
1832 | Lê Thúc Lương | My Lu, Hà Trung |
1833 | Dương Luyện | Hữu Lê, Cấp Dẫn |
1834 | Nguyễn Mân | Đan Du, Hà Trung |
1835 | Cao Mày | Tuân Tường, Cấp Dẫn |
1836 | Lê Nhung | Mạc Khê |
1837 | Lê Phức | Nhân Canh, Hà Trung |
1838 | Cao Sy | Yên Hạ, Cấp Dẫn |
1839 | Dương Doãn Tê | Phương Giai |
1840 | Hoàng Thanh | Trung Hạ |
1841 | Dương Khắc Tin | Tuần Tương |
1842 | Nguyễn Văn Tịnh | Sơn Triều, Đậu Chử |
1843 | Dương Trạm | Như Nhật, Cấp Dẫn |
1844 | Đặng Triêm | Phú Dẫn, Cấp Dẫn |
1845 | Lê Triện | Xuân Cẩm, Cấp Dẫn |
1846 | Trần Triết | Liệt Hạ, Cấp Dẫn |
1847 | Trần Trực | Nhân Canh, Hà Trung |
1848 | Võ Uân | Đan Du, Hà Trung |
1849 | Đoàn Vinh | Đậu Chử |
1850 | Nguyễn Vỹ | Hoàng Giang, Cấp Dẫn |
1851 | Lê Vỵ | Trung Hạ, Hà Trung |
1852 | Nguyễn Xuân | Yên Hạ, Cấp Dẫn |
1853 | Nguyễn Yêm | Đan Du, Hà Trung |
HUYỆN NGHI XUÂN (122 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1854 | Thái Phương | Hội Thống, Đan Hải |
1855 | Trịnh Năm | Đông Hội, Phan Xá |
1856 | Trần Nhự | Tiên Điền, Phan Xá |
1857 | Phan Nhỏ | Phan Xá |
1858 | Phan Đình Phổ | Phù Lạp |
1859 | Trần Tư | Đan Phổ, Đan Hải |
1860 | Trần Mạnh Táo | Đan Phổ, Đan Hải |
1861 | Phan Cúc | Phan Xá |
1862 | Trần Ba | Đan Phổ, Đan Hải |
1863 | Hà Văn Vi | Tiên Điền, Phan Xá |
1864 | Trần Đình Tuế | Tả Ảo, Xuân Viên |
1865 | Phan Dinh | Xuân Viên |
1866 | Nguyễn Hồng Ân | Gia Hòa |
1867 | Đinh Ước | Mỹ Dương, Phan Xá |
1868 | Phạm Thích | Làng Phan Xá, tổng Phan Xá |
1869 | Trần An | Xuân Viên |
1870 | Đặng Ất | Uy Viễn, Phan Xá |
1871 | Phạm Ba | Phan Xá |
1872 | Đinh Ba | Uy Viễn, Phan Xá |
1873 | Trần Thị Ba | Tiên Kiều |
1874 | Trần Ba | Hội Thống |
1875 | Nguyễn Thị Ba | Uy Viễn, Phan Xá |
1876 | Phan Hữu Bá | Hội Thống |
1877 | Trịnh Ban | Đông Hội |
1878 | Trịnh Bành | Đông Hội |
1879 | Nguyễn Thị Bảy | Tiên Kiều |
1880 | Phạm Bảy | Uy Viễn, Phan Xá |
1881 | Thân Bảy | Phan Xá |
1882 | Võ Biên | Đông Hội, Phan Xá |
1883 | Hồ Văn Biển | Tả Ao, tổng Xuân Viên |
1884 | Phan Văn Biểu | Đan Trường, Đan hải |
1885 | Trần Bình | Phan Xá |
1886 | Thị Buôi | Đan Hải |
1887 | Trần Bút | Đan Phố, Đan Hải |
1888 | Trần Cau | Tiên Điền, Phan Xá |
1889 | Trần Văn Cầu | Đan Phổ, Đan hải |
1890 | Phan Cháu | Phan Xá |
1891 | Phan Chiêu | Văn Hải |
1892 | Phạm Chước | Phan Xá |
1893 | Nguyễn Chảnh | Xuân Viên |
1894 | Trần Thị Minh Châu | Đan Phổ |
1895 | Hà Văn Châu | Tiên Điền, Phan Xá |
1896 | Nguyễn Cu Châu | Tam Xuân Thượng, Tam Xuân |
1897 | Trần Thị Minh Châu | Đan Phổ, tổng Đan Hải |
1898 | Bùi Quang Chiêm | Cổ Đạm |
1899 | Phạm Chiên | Phan Xá |
1900 | Bùi Chúc | Tiên Kiều, Xuân Viên |
1901 | Nguyễn Công Hoạch | Uy Viễn, Phan Xá |
1902 | Phạm Thích | Phan Xá, tổng Phan Xá |
1903 | Lê Con | Hội Thống |
1904 | Hà Văn Cư | Tiên Điền, Phan Xá |
1905 | Trần Cúc | Xuân Viên |
1906 | Phan Cúc | Yên Trí |
1907 | Hà Văn Đài | Tiên Điền, Phan Xá |
1908 | Trần Thiểu Đàm | Đan Phổ, Đan Hải |
1909 | Lê Đao | Tiên Kiều, Xuân Viên |
1910 | Trần Di | Tả Ao |
1911 | Trần Xuân Diêm | Xuân Viên |
1912 | Đặng Diên | Uy Viên, Đặng Xá |
1913 | Trần Diên | Tam Xuân |
1914 | Đậu Diên | Đan Hải |
1915 | Trần Điệt | Tiên Điền, Phan Xá |
1916 | Bùi Diệu | Đông Dam |
1917 | Trần Doạn | Đan Phổ, Đan Hải |
1918 | Trần Đối | Phán Xá, Phan Xá |
1919 | Võ Tả Đôn | Tiên Kiều, Phan Xá |
1920 | Trần Sỹ Dực | Đan Phổ |
1921 | Trần Văn Dụng | Đan Phổ, Đan Hải |
1922 | Trần Bá Dương | Đan Phổ, Đan Hải |
1923 | Phan Dương | Xuân Viên, Xuân Viên |
1924 | Đinh Văn Đường | Đan Hải, Đan Hải |
1925 | Đậu Giư | Thổ Châu Thượng, Tam Xuân |
1926 | Đinh Hoàng | Mỹ Dương, Phan Xá |
1927 | Nguyễn Huệ | Tiên Điền, Phan Xá |
1928 | Dương Hương | Đông Hội, Phan Xá |
1929 | Trịnh Khai | Phan Xá |
1930 | Thái Văn Khuê | Hội Thống, Đậu Hải |
1931 | Trần Văn Kiên | Đan Trường, Đan Hải |
1932 | Trần Kỉnh | Phan Xá |
1933 | Nguyễn Lạc | Gia Hòa, Tam Xuân |
1934 | Trần Lai | Tiên Điền, Phan Xá |
1935 | Trần Văn Lan | Làng Ủy Viễn, tổng Phan Xá |
1936 | Trần Lân | Làng Tam Xuân Hạ |
1937 | Trần Thị Liên | Nghi Xuân |
1938 | Trần Văn Linh | Đan Phổ, Đan Hải |
1939 | Phan Lới | Phan xá, nghi Xuân |
1940 | Trần Đình Luận | Đan Phổ, Đan Hải |
1941 | Đặng Duy Lưu | Uy Viễn, Phan Xá |
1942 | Nguyễn Năm | Tam Xuân Hạ, Tam Xuân |
1943 | Nguyễn Văn Ngọc | Nghi Xuân |
1944 | Phan Niên | Phan Xá |
1945 | Dương Phúc | Đông Hội, Phan Xá |
1946 | Phan Quế | Phan Xá, Phan Xá |
1947 | Phan Tai | Phan Xá |
1948 | Trần Tài | Phan Xá |
1949 | Bành Tài | Uy Viễn, Phan Xá |
1950 | Đặng Táo | Tiên Cần, Xuân Viên |
1951 | Phan Tạo | Phan Xá |
1952 | Lê Thái | Tiên Điền, Phan Xá |
1953 | Phan Thảo | Phan Xá |
1954 | Đậu Thiêm | Tả Ao, Xuân Viên |
1955 | Trần Đình Thư | Đan Phổ |
1956 | Phan Thủy | Phan Xá, tổng Phan Xá |
1957 | Trần Thị Tiêu | Đan Phổ, Đan Hải |
1958 | Lê Tinh | Xuân Viên |
1959 | Trần Trọng Tính | Đan Phổ, Đan Hải |
1960 | Nguyễn Triên | Phan Xá, Phan Xá |
1961 | Lê Tru | Tiên Điền, Phan Xá |
1962 | Lê Duy Truyền | Xuân Viên, Xuân Viên |
1963 | Trần Văn Tương | Đan Phổ, Đan Hải |
1964 | Đinh Tường | Mỹ Dương, Phan Xá |
1965 | Phan Tùy | Phan Xá |
1966 | Phan Năm Tuyết | Vân Hải, Cổ Đạm |
1967 | Trần Trọng Văn | Cương Gián, Cổ Đạm |
1968 | Trần Viên | Tam Xuân |
1969 | Di Xã Viên | Phan Xá |
1970 | Trần Vụ | Vân Hải, Cổ Đạm |
1971 | Trần Vương | Đan Hải |
1972 | Trần Vượng | Vân Hải, Cổ Đạm |
1973 | Nguyễn Xan | Tiên Kiều, Xuân Viên |
1974 | Hoàng Yên | Hội Thống, Đan Hải |
1975 | Trần Tư | Làng Tam Xuân Thượng, tổng Tam Xuân |
HUYỆN THẠCH HÀ (522 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
1976 | Lê Thúc Cơ | Vĩnh Hà |
1977 | Nguyễn Cư | Đồng Lưu |
1978 | Nguyễn Hữu Diên | Phù Việt |
1979 | Tư Hạt | Thái Hà, Tổng Đông |
1980 | Phạm Mỹ | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
1981 | Nguyễn Phi Mâu | Đan Chế |
1982 | Lê Mai | Đông Bàn, tổng Đông |
1983 | Trần Năm | Phương Mỹ, tổng Đông |
1984 | Nguyễn Nhưng | Phù Việt, tổng Trung |
1985 | Từ Ngại | Cổ Kênh, tổng Đông |
1986 | Nguyễn Phi Ngô | Đồng Lưu, tổng Trung |
1987 | Nguyễn Ngạc | Đồng Lưu, tổng Trung |
1988 | Phan Ngoạn | Đa Yên, Canh Hoạch |
1989 | Nguyễn Nhân | Vĩnh Luật |
1990 | Trần Hậu Tùng | Trung Tiết |
1991 | Nguyễn Toản | Phù Việt |
1992 | Nguyễn Tạo | Ngọc Điền, tổng Trung |
1993 | Trần Lực | Bàn Trung, tổng Đông |
1994 | Hoàng Lương | Phương Mỹ, tổng Đông |
1995 | Đặng Văn Loan | Đức Lâm, Thượng Nhị |
1996 | Nguyễn Lật | Phù Việt, tổng Trung |
1997 | Nguyễn Đình Lộc | Đông Bàn, tổng Đông |
1998 | Phan Liên | Trung Tiết, Thượng Nhị |
1999 | Nguyễn Tuynh | Lộc Nguyên, Canh Hoạch |
2000 | Trần Khiêm | Thái hà, tổng Đông |
2001 | Hà Kiểm | Đồng Lưu, tổng Trung |
2002 | Trần Xu | Lộc Nguyên |
2003 | Nguyễn Tuấn Uyển | Phù Việt |
2004 | Hà Quang Hợp | Đông Lưu, tổng Trung |
2005 | Nguyễn Quy | Phù Việt, tổng Trung |
2006 | Lê Quỳnh | Thái Hà, Đông Phủ |
2007 | Nguyễn Phúc | Chi Phan |
2008 | Lê Phong | Đại Tiết |
2009 | Thân Phụng | Việt Xuyên |
2010 | Trần Phức | Việt Xuyên |
2011 | Hà Phiệt | Vĩnh Lưu |
2012 | Bùi Khoái | Phù Việt, tổng Trung |
2013 | Lê Khuông | Hiệp Xá, Phù Việt |
2014 | Nguyễn Thiềm | Phù Việt |
2015 | Phan Nguyên Trị | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2016 | Lê Hữu Thanh | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2017 | Nguyễn Thể | Cổ Kênh |
2018 | Nguyễn Sáu | Gia Cầu, Đông Bàn |
2019 | Nguyễn Trí Tư | Đan Lê, Phù Việt |
2020 | Trương Đình Tri | Ngọc Điền |
2021 | Nguyễn Văn | Phù Việt |
2022 | Nguyễn Bình | Vĩnh Lưu Trung |
2023 | Đặng Trân | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2024 | Nguyễn Trung | Vĩnh Luật |
2025 | Bùi Châu | Đông Lô, Thượng Nhất |
2026 | Nguyễn Tuyên | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2027 | Nguyễn Trí Tín | Đan Chế |
2028 | Nguyễn Tuân | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2029 | Thái Văn Tư | Vạn Phúc, tổng Trung, Việt Yên |
2030 | Dư Trần Cơ | Kim Đôi |
2031 | Nguyễn Tinh | Phù Việt |
2032 | Trần Anh | Phương Mỹ Đông |
2033 | Nguyễn Trung Châu | Đan Hộ |
2034 | Đoàn Cẩn | Đồng Lưu |
2035 | Nguyễn Cư | Đồng Lưu |
2036 | Nguyễn Con | Mỹ Châu |
2037 | Nguyễn Ý | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2038 | Nguyễn Tình | Phù Việt |
2039 | Nguyễn Đình Vỵ | Ngọc Điền |
2040 | Hà Vân | Đông Lưu |
2041 | Lê Đình Tửu | Ngọc Điền |
2042 | Nguyễn Trị | Đông Lưu |
2043 | Bùi Văn | Phù Việt |
2044 | Bùi Châu | Phù Việt |
2045 | Phan Truy | Xuân Khánh |
2046 | Ngô Trí | Y Tu, tổng Đông |
2047 | Đậu Đức Tốn | Ngọc Điền |
2048 | Lê Tự | Vân Trình |
2049 | Võ Bằng | Tiền Lường, tổng Đông |
2050 | Hồ Văn Bá | Đại Nài |
2051 | Nguyễn Như Cương | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2052 | Nguyễn Trọng Xanh | Chi Phan, tổng Đông |
2053 | Bùi Văn Chương | Phù Việt |
2054 | Nguyễn Chiu | Cổ Kênh |
2055 | Nguyễn Văn Trường | Chợ Cày, Ngọc Điền |
2056 | Bùi Thắc | Phù Việt, tổng Trung |
2057 | Đoàn Trọng Cung | Đồng Lưu |
2058 | Bùi Ngân | Đông Lưu, tổng Trung |
2059 | Bùi Bá Tiu | Phù Việt |
2060 | Lê Quang Khuông | Phù Việt |
2061 | Phạm Hữu | Cổ Kênh |
2062 | Nguyễn Bá | Phù Việt |
2063 | Thái Đồng | Phù Việt, Tổng Trung |
2064 | nguyễn tửu | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2065 | Nguyễn Thừa Duyệt | Đại Nài |
2066 | Hoàng Cầm | Đức Lâm, Thượng Nhị |
2067 | Bùi Bá Ngọ | Bùi Xá, Phù Việt |
2068 | Bon | Tổng Đông |
2069 | Lê Đình Lịch | Ngọc Biên, Tổng Trung |
2070 | Ngô Lành | Đồng Lưu, tổng Trung |
2071 | Đặng Hữu Sính | Đức Lâm, Thượng Nhị |
2072 | Nguyễn Đức Phượng | Đồng Môn, Thượng Nhị |
2073 | Lê Bảy | Ngọc Diễn |
2074 | Hoàng Uân | Trung Nghĩa, Canh Hoạch |
2075 | Trần Toại | Thái Hà |
2076 | Trần Uy | Ngọc Điền, tổng Trung |
2077 | Nguyễn Bính | Chi Phan Trung |
2078 | Nguyễn Bảy | Xuân Khánh, Canh Hoạch |
2079 | Mai Kính | Phù Việt |
2080 | Ông Ai | làng Hà Hoàng, tổng Thượng Nhất, phủ Thạch Hà |
2081 | Tri Ai | Giai Thiện, Canh Hoạch |
2082 | Nguyễn Văn Ải | Đông Lộ, Thượng Nhị |
2083 | Nguyễn Âm | Đồng Lộ, Thượng Nhị |
2084 | Nguyễn An | Vạn Thành |
2085 | Nguyễn An | Chi Phan, Đông Phủ |
2086 | Lê Tử Anh | Vinh Hòa |
2087 | Nguyễn Trâm Anh | Chi Phan |
2088 | Lê Anh | Hữu Ninh |
2089 | Hồ Anh | Đồng Môn |
2090 | Nguyễn Ất | Cổ Kênh |
2091 | Nguyễn Viết Ất | Đan Chế |
2092 | Nguyễn Ba | Văn Giáp, Thường Nhất |
2093 | Nguyễn Ba | Phù Việt |
2094 | Đoàn Ba | Hoàng Cần |
2095 | Hồ Sỹ Ba | Đông Ấp |
2096 | Lê Ba | Đông Bang |
2097 | Thân Ba | Việt Xuyên, tổng Đông |
2098 | Đặng Văn Bá | Phát Mạo |
2099 | Bà Bá | Đan Chế |
2100 | Thân Bá | Việt Xuyên, tổng Đông |
2101 | Hoàng Bá | Đan Chế, tổng Trung |
2102 | Dương Bạch | Hoàng Hà |
2103 | Thang Ban | Đông Bình |
2104 | Lê Bang | Đại Tiết, Thượng Nhị |
2105 | Bàng | Hoàng Cần |
2106 | Lê Bào | Đồng Bàn |
2107 | Nguyễn Bát | Đồng Lộ |
2108 | Phạm Bay | Kim Đôi |
2109 | Lê Bay | Hoàng Hà, Thượng Nhất |
2110 | Bùi Bay | Đồng Bàn |
2111 | Trần Hậu Bảy | Đại Nài, Thượng Nhị |
2112 | Trần Y Bảy | Đan Chế |
2113 | Ngô Bì | Bình Nguyên, Canh Hoạch |
2114 | Nguyễn Biên | Đồng Lộ, Thượng Nhị |
2115 | Nguyễn Ba Binh | Đan Chế |
2116 | Trương Văn Binh | Lạc Phố |
2117 | Đậu Binh | Đồng Môn, Thượng Nhị |
2118 | Nguyễn Văn Binh | Trung Tiết |
2119 | Bùi Binh | phù việt |
2120 | Nguyễn Binh | Chi Phan |
2121 | Bùi Bính | Phù Việt |
2122 | Trần Bính | Lộc Nguyên, Canh Hoạch |
2123 | Trần Y Bình | Đan Chế |
2124 | Lê Bình | Thái Hà |
2125 | Phan Bình | Hữu Ninh |
2126 | Nguyễn Bỉnh | Trung Tiết |
2127 | Nguyễn Bỉnh | Phù Việt, Tổng Trung |
2128 | Bùi Bối | Phù Việt |
2129 | Nguyễn Bồi | Đồng Lưu Trung |
2130 | Dương Bồi | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2131 | Nguyễn Phi Bông | Đồng Lưu, Tổng Trung |
2132 | Lê Nguyên Cam | Đại Tiết |
2133 | Nguyễn Đăng Cầm | Phù Việt |
2134 | Phạm Cầm | Vĩnh Lưu |
2135 | Nguyễn Cầm | Đồng Môn |
2136 | Trần Cân | Vĩnh Luật |
2137 | Dao Cân | Xuân Khanh |
2138 | Nguyễn Cân | Phù Việt |
2139 | Võ Cân | Đại Tiết |
2140 | Trần Cát | Bảo Tháp |
2141 | Nguyễn Ngọc Câu | Phù Việt |
2142 | Nguyễn Chính Câu | Trung Tiết |
2143 | Nguyễn Văn Cầu | Ngọc Điền, Tổng Trung |
2144 | Phan Cầu | Phù Việt |
2145 | Đặng Chang | Phương Mỹ |
2146 | Nguyễn Thị Chỉ | Đông Bàn |
2147 | Ngô Chỉ | Đại Yên, Canh Hoạch |
2148 | Nguyễn Chin | Cổ Kênh |
2149 | Đặng Chu | Hà Hoàng |
2150 | Trần chước | Đồng Môn, thượng nhị |
2151 | Nguyễn Cơ | Phù Việt |
2152 | Nguyễn Cốc | Đồng Lưu |
2153 | Trần Cu | Cổ Kênh |
2154 | Trần Y Cu | Đan Chế, tổng Trung |
2155 | Thái Cư | Trung Cư |
2156 | Đặng Cử | Đồng Lộ |
2157 | Đặng Cúc | Cổ Kênh, tổng Đông |
2158 | Trần Cung | Đô Hanh |
2159 | Nguyễn Củng | Đồng Môn, Thượng Nhị |
2160 | Lê Cương | Đại Tiết |
2161 | Lê Văn Cương | Đại Việt |
2162 | Lê Cưu | Đồng Lưu |
2163 | Lê Cưu | Ngọc Diễn |
2164 | Nguyễn Thị Cửu | Phù Việt |
2165 | Nguyễn Cửu | Kiều Mộc |
2166 | Nguyễn Da | Hà Hoàng |
2167 | Lê Da | Đan Hồ |
2168 | Hoàng Dạc | Hữu Phương |
2169 | Nguyễn Hữu Dạc | Đan Chế, Tổng Trung |
2170 | Trần Danh Dai | Ngọc Luy, tổng Trung |
2171 | Lê Đại | Việt Xuyên |
2172 | Lê Dàm | Đông Bàn, tổng Đông |
2173 | Lê Đàm | Đông Bàn |
2174 | Nguyễn Trọng Đầm | Chi Phan |
2175 | Tri Dan | Gia Thiện, Canh Hoạch |
2176 | Lê Dan | Đồng Lưu |
2177 | Nguyễn Danh Dản | Đông Bàn |
2178 | Lê Đình Dâng | Đan Hộ |
2179 | Phan Đang | Việt Xuyên |
2180 | Ngô Đang | Tiên Lương |
2181 | Đặng Đảng | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2182 | Phan Danh | Chi Phan |
2183 | Lê Danh | Gia Thiện, Canh Hoạch |
2184 | Từ Đạt | Cổ Kênh, tổng Đông |
2185 | Nguyễn Văn Đạt | Ngọc Điền, tổng Đông |
2186 | Thân Đạt | Thái Hà, tổng Đông |
2187 | Ngô Thị Dau | Bình Nguyên |
2188 | Nguyễn Công Đậu | Làng Chế |
2189 | Nguyễn Đậu | Phù Việt |
2190 | Lê Văn Dê | Đan Chế |
2191 | Phan Đề | Y Tụ, tổng Đông |
2192 | Phạm Văn Đề | Vinh Lựu, tổng Trung |
2193 | Nguyễn Để | Đồng Môn |
2194 | Lê Đệ | Lộc Nguyên, Canh Hoạch |
2195 | Hai Đen | Hà Tĩnh |
2196 | Phan Thị Di | Vinh Hòa |
2197 | Nguyễn Cách | Phù Việt |
2198 | Nguyễn Chân | Hữu Phương |
2199 | Lê Hữu Chân | Phù Việt |
2200 | Nguyễn Thừa Chân | Đại Nài |
2201 | Nguyễn Quang Chân | Văn Giáp, Thượng Nhất |
2202 | Nguyễn Địch | Phù Việt, tổng Đông |
2203 | Lê Diêm | Thái Hà, phủ Thạch Hà |
2204 | Lê Đình Diêm | Đồng Lộ, Tổng Trung |
2205 | Đoàn Diêm | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2206 | Đoàn Diệm | Hoàng Cần |
2207 | Phạm Diệm | Đông Bàn |
2208 | Bùi Quang Điềm | Phù Việt, tổng Trung |
2209 | Nguyễn Hữu Diên | Thái Hà |
2210 | Lê Đình Diện | Đan Hồ |
2211 | Lê Đình Điền | Đan hộ, tổng Trung |
2212 | Trần Quang Điều | Ngọc Điền, tổng Trung |
2213 | Trần Hậu Dinh | Trung Tiết |
2214 | Nguyễn Bá Đinh | Đan Chế, tổng Trung |
2215 | Trần Đính | Trung Tiết, thượng Nhị |
2216 | Lê Trọng Đình | Vĩnh Hòa |
2217 | Dư Trần Định | Kim Đôi, Canh Hoạch |
2218 | Từ Định | Chi Lưu, Cổ Kênh |
2219 | Phạm Định | Cổ Kênh, tổng Đông |
2220 | Ngô Độ | Đồng Lưu, tổng Trung |
2221 | Lê Doãn | Tiên Lương, tổng Đông |
2222 | Trương Đoàn | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2223 | Lê Đội | Bùi xa, Phù Việt, tổng Trung |
2224 | Đậu Dòng | Việt Xuyên, tổng Đông |
2225 | Trần Quốc Dông | Đại Nài |
2226 | Nguyễn Văn Đông | Đan Chế, tổng Đông |
2227 | Trần Quốc Đông | Đại Nài, Thượng Nhị |
2228 | Nguyễn Đống | Đồng Lưu, tổng Trung |
2229 | Phạm Duật | Mai Lâm, Vĩnh Luật |
2230 | Trần Duc | Cổ Kênh |
2231 | Dộn Duc | Gia Thiện, Canh Hoạch |
2232 | Nguyễn Thị Dục | Hữu Ninh |
2233 | Nguyễn Hữu Dực | Đồng Lộ |
2234 | Nguyễn Văn Đức | Ngọc Điền |
2235 | Nguyễn Duệ | Hà Hoàng, Thượng Nhất |
2236 | Lê Dung | Tiên Lương, tổng Đông |
2237 | Phan Dung | Hữu Ninh |
2238 | Trần Danh Dương | Thái Hà |
2239 | Nguyễn Dương | Hữu phương, Canh Hoạch |
2240 | Lê Dương | Đông Bàn, tổng Đông |
2241 | Phan Sỹ Dương | Ngọc Diệp, Tổng Trung |
2242 | Trần Doãn Dương | Hà Tĩnh |
2243 | Nguyễn Đương | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2244 | Phan Đình Duyệt | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2245 | Vũ Ta Em | Trung Tiết |
2246 | Nguyễn Công Em | Đan Chế, tổng Trung |
2247 | Nguyễn Bá Em | Đan Chế, tổng Trung |
2248 | Nguyễn Em | Đồng Lưu, tổng Trung |
2249 | Nguyễn Em | Bàn Trung, tổng Đông |
2250 | Hồ Đức Em | Đại nài, Thượng Nhị |
2251 | Lê Văn Giai | Đan Chế |
2252 | Phan Giao | Hoàng Cần |
2253 | Bùi Giao | Phù Việt |
2254 | Nguyễn Văn Giao | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2255 | Giai Giáp | Chi Phan |
2256 | Phan Giu | Vĩnh Lưu, tổng Đông |
2257 | Trần Hậu Hà | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2258 | Võ Hà | Hữu Ninh, Canh Hoạch |
2259 | Nguyễn Văn Châu | Ngọc Điền, tổng Trung |
2260 | Trương Quang Hạch | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2261 | Nguyễn Hữu Hai | Đan Chế, tổng Trung |
2262 | Nguyễn Duy Hải | Đồng Lưu, tổng Trung |
2263 | Nguyễn Trí Hải | Đan Chế, Tổng Trung |
2264 | Trần Hải | Mỹ Châu, tổng Trung |
2265 | Trần Hải | Thái hà, tổng Đông |
2266 | Trịnh Văn Han | Tinh Trung, Thượng Nhị |
2267 | Bùi Hán | Phù Việt, tổng Trung |
2268 | Lê Hấn | Đan Chế, tổng Trung |
2269 | Nguyễn Hao | Bàn Trung, tổng Đông |
2270 | Nguyễn Hao | Đông Bàn, Đông Phủ |
2271 | Đặng Hảo | Cổ Kênh, tổng Đông |
2272 | Nguyễn Hữu Hâu | Đan Chế, Tổng Trung |
2273 | Nguyễn Công Hậu | Đan Chế, tổng Trung |
2274 | Lê Văn Hịch | Vĩnh Luật, Vĩnh Lộc |
2275 | Nguyễn Văn Hiên | Ngọc Diệu |
2276 | Thầy Hiên | Phù Việt, Tổng Trung |
2277 | Trương Hiệp | Hộ Độ, Canh Hoạch |
2278 | Nguyễn Văn Hiệp | Vĩnh Lưu, Lư Xá |
2279 | Nguyễn văn Hinh | chi phan, tổng đông |
2280 | Nguyễn Hoa | Đồng Lưu |
2281 | Lê Tư Hòa | Đại Việt, Thượng Nhị |
2282 | Trần Hòa | Hoàng Nhất, Thượng Nhất |
2283 | Trần Họa | Tân Cư, Canh Hoạch |
2284 | Nguyễn Thị Châu | Phù Việt |
2285 | Nguyễn Châu | Xuân Dương, Thượng Nhất |
2286 | Nguyễn Lý Chi | Vinh Hòa |
2287 | Lê Chí | Đồng Lưu, tổng Trung |
2288 | Nguyễn Hoang | Đồng Lộ, Thạch Hà |
2289 | Trương Thị Hòe | Đan Chế, tổng Trung |
2290 | Đậu Huê | Bình Nguyên, Canh Hoạch |
2291 | Nguyễn Trí Hưng | Hoàng Hà, Thái Hà, tổng Đông |
2292 | Nguyễn Hương | Phan Xá |
2293 | Nguyễn Hương | Ngọc Diện, tổng Trung |
2294 | Nguyễn Hướng | Đông Bàn, tổng Đông |
2295 | Trần Hưu | Hữu Ninh |
2296 | Trương Huy | Đông Lô, Thượng Nhất |
2297 | Nguyễn Phi Huyến | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2298 | Trần Huyền | Thái Hà, tổng Đông |
2299 | Trần Đình Kế | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2300 | Ngô Đức Kế | Trảo Nha, tổng Đoài |
2301 | Lê Kế | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2302 | Nguyễn Khả | Kiều Mộc |
2303 | Nguyễn Khai | Vĩnh Lưu, Tổng Trung |
2304 | Nguyễn Khân | Đông Bàn |
2305 | Nguyễn Hữu Khanh | Đồng Lưu, Tổng Trung |
2306 | Dương Khế | Đông Bàn, Đông Phủ |
2307 | Giao Chiên | Phù Việt, Hạ Thôn |
2308 | Phan Khoan | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2309 | Nguyễn Khắc Khoan | Thái Hà, tổng Đông |
2310 | Nguyễn Khôi | Chi Phan |
2311 | Nguyễn Khôi | Xuân Dương, Thượng Nhất |
2312 | Nguyễn Khôn | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2313 | Nguyễn Kịch | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2314 | Phan Kiền | Việt Xuyên, Tổng Trung |
2315 | Nguyễn Văn Kinh | Đồng Lưu |
2316 | Nguyễn Kinh | Phù Việt, tổng Trung |
2317 | Đậu Kim Kinh | Phù Việt, tổng Trung |
2318 | Đặng Kình | Lộc Nguyên, Canh Hoạch |
2319 | Nguyễn Viết Kỉnh | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2320 | Hồ Kỉnh | Bình Nguyên, Canh Hoạch |
2321 | Nguyễn Ky | Vĩnh Hòa |
2322 | Nguyễn Kỳ | Ngọc Lụy |
2323 | Phạm Kỷ | Mỹ Ngọc |
2324 | Lê Kỷ | Gia Mỹ, Canh Hoạch |
2325 | Chế Võ Lai | Tiêu Lương, tổng Đông |
2326 | Nguyễn Thái Lai | Đồng Lưu, tổng Trung |
2327 | Bùi Lai | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2328 | Nguyễn Bá Lân | Phù Việt, tổng Đông |
2329 | Nguyễn Đình Lang | Đan Chế, tổng Trung |
2330 | Nguyễn Lập | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2331 | Trần Lập | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2332 | Nguyễn Liêm | Làng Y Tụ, tổng Đông |
2333 | Võ Liên | Kim Đôi |
2334 | Biên Liên | Làng Đông Môn, tổng Thượng Nhị |
2335 | Nguyễn Liêu | Bàn Trung, tổng Đông |
2336 | Trần Liêu | Việt Xuyên, tổng Đông |
2337 | Đặng Liệu | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2338 | Nguyễn Linh | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2339 | Bùi Lộc | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2340 | Nguyễn Văn Lợi | Gia Thiện, Canh Hoạch |
2341 | Lê Hữu Lợi | Phù Việt, Tổng Trung |
2342 | Trần Lợi | Lộc Nguyên, Canh Hoạch |
2343 | Bùi Long | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2344 | Lê Long | Phật Nao |
2345 | Luân | Cổ Kênh, tổng Đông |
2346 | Nguyễn Lực | Phù Việt, tổng Đông |
2347 | Nguyễn Tri Lương | Đan Chế, tổng Trung |
2348 | Nguyễn Chinh Lưu | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2349 | Đào Luyện | Xuân Khánh, Canh Hoạch |
2350 | Nguyễn Mặc | Đồng Lưu, tổng Trung |
2351 | Nguyễn Văn Mai | Đông Lộ, Thượng Nhất |
2352 | Đoàn Mai | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2353 | Ngô Mật | Bính Nguyên |
2354 | Bùi Miên | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2355 | Nguyễn Mươi | Ký Xuyên |
2356 | Nguyễn Đức Mỹ | Ngũ Xa |
2357 | Đặng Mỹ | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2358 | Nguyễn Bá Nam | Đan Chế, tổng Trung |
2359 | Hoàng Đỉnh Nam | Đan Chế, tổng Trung |
2360 | Lê Viết Nghi | Nhiếp Xá, Phù Việt |
2361 | Nguyễn Nha | Đông Bàn, tổng Đông |
2362 | Phan Đình Nhàn | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2363 | Nguyễn Phi Nhị | Kim Đôi, Thạch Hà |
2364 | Nguyễn Thừa Nhơn | Đại Nài, Thượng Nhị |
2365 | Nguyễn Như | Cổ Kênh, tổng Đông |
2366 | Nguyễn Nhuận | Xuân Dương, Thượng Nhất |
2367 | Trương Quốc Oai | Thạch Hà |
2368 | Lê Phán | Hữu Phương, Canh Hoạch |
2369 | Trần Phát | Bình Nguyên, tổng Canh Hoạch |
2370 | Nguyễn Văn Phụ | Vĩnh Lưu |
2371 | Lê Hữu Phùng | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2372 | Nguyễn Phương | Thung Lôi |
2373 | Nguyễn Quang | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2374 | Trịnh Văn Quy | Trung Tiết, Thượng Nhị |
2375 | Nguyễn Quỷ | Ngọc Lũy, tổng Đông |
2376 | Đoàn Quynh | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2377 | Ngô Quỳnh | Đại Yên |
2378 | Lê Ngọc Sô | Tiên Lương, tổng Đông |
2379 | Đậu Sở | Việt Xuyên, tổng Đông |
2380 | Nguyễn Soi | Ngu Xá |
2381 | Đậu Sương | Làng Việt Xuyên, tổng Đông |
2382 | Nguyễn Sỹ | Làng Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2383 | Đăng Tài | Bàn Thạch |
2384 | Nguyễn Văn Tài | Thượng Nhất |
2385 | Nguyễn Kinh Tài | Đan Chế, tổng Trung |
2386 | Hoàng Tài | Xuân Dương, Thượng Nhất |
2387 | Nguyễn Tại | Việt Xuyên, tổng Trung |
2388 | Tan | Hạnh Gia |
2389 | Giáo Tao | Kim Đôi |
2390 | Nguyễn Văn Tao | Ngọc Diện, tổng Trung |
2391 | Bùi Quang Tạo | Phù Việt, tổng Đông |
2392 | Nguyễn Tạo | Ngọc Điền, tổng Trung |
2393 | Bùi Tập | Phù Việt, tổng Trung |
2394 | Nguyễn Tê | Ngọc Điền, Tổng Trung |
2395 | Cu Tệ | Chợ Quán, Quyết Nhược |
2396 | Nguyễn Thạch | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2397 | Đặng Quốc Thạch | Chi Phan, tổng Đông |
2398 | Nguyễn Văn Thân | Tiên Lương |
2399 | Bùi Thân | Phong Phú, Hạ Nhị |
2400 | Phan Thang | Đại Yên, Canh Hoạch |
2401 | Đào Thành | Xuân Khánh, Canh Hoạch |
2402 | Nguyễn Văn Thao | Phù Việt, tổng Trung |
2403 | Nguyễn Tiến Thao | Đan Chế, tổng Trung |
2404 | Trần Thao | Làng Việt Xuyên, tổng Đông |
2405 | Bùi Trạch Thể | Phù Việt, tổng Trung |
2406 | Nguyễn Công Chinh | Ngọc Lũy, Tổng Trung |
2407 | Nho Chính | Đồng Môn |
2408 | Lê Thuần Chúc | Tiên Lương |
2409 | Cu Chung | Gia Thiên |
2410 | Lê Hữu Thiềm | Đông Bàn, tổng Đông |
2411 | Ngô Thiền | Đại Yên, Canh Hoạch |
2412 | Phạm Thiêu | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2413 | Phạm Văn Thiệu | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2414 | Nguyễn Văn Thịnh | Đồng Lưu, tổng Trung |
2415 | Phạm Thọ | Xuân Dương, Thượng Nhất |
2416 | Đinh Thơi | Phan Xá, tổng Đông |
2417 | Nguyễn Thông | Xuân Khánh, Canh Hoạch |
2418 | Nguyễn Tri Thuận | Đan Chế, tổng Trung |
2419 | Nguyễn Thị Thược | Lộc Nguyên, Canh Hoạch |
2420 | Lê Quang Thương | Phù Việt, Thạch Hà |
2421 | Võ Thường | Vĩnh Luật |
2422 | Lê Thuyên | Tiền Lương, tổng Đông |
2423 | Nguyễn Văn Chương | Phan xá, tổng đông |
2424 | Phan Chương | Đức Lâm |
2425 | Trần Chuyên | Việt Xuyên |
2426 | Lê Cẩn Đích | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2427 | Nguyễn Tiện | Đông Lưu, tổng Trung |
2428 | Lê Tín | Đông Bàn, tổng Đông |
2429 | Đặng Tinh | Kim Đôi, Canh Hoạch |
2430 | Lê Tiu | Gia Thiên, Canh Hoạch |
2431 | Danh Toàn | Phú Nghĩa, canh Hoạch |
2432 | Phạm Toàn | Cổ Kênh |
2433 | Phan Tôn | Phù Việt |
2434 | Nguyễn Trâm | Cổ Kênh, tổng Đông |
2435 | Lê Trâm | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2436 | Nguyễn Trân | Phù Việt |
2437 | Trần Hữu Tráng | Cổ Kênh, tổng Đông |
2438 | Lê Trành | Kinh Thượng, Thượng Nhị |
2439 | Hai Tri | Phù Việt, tổng Đông |
2440 | Đoàn Trị | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2441 | Nguyễn Triêu | Phù Việt, tổng Trung |
2442 | Nguyễn Duy Trinh | Đan Chế, Tổng Trung |
2443 | Phạm Trinh | Trung Nghĩa, Canh Hoạch |
2444 | Lê Trực | Đông Bàn(Bàn Trung), tổng Đông |
2445 | Nguyễn Trung | Vĩnh Luật, Vĩnh Luật |
2446 | Nguyễn Công Trương | Đan Chế, Tổng Trung |
2447 | Võ Trương | Vĩnh Tuy, Canh Hoạch |
2448 | Trần Hậu Trường | Thượng Nhị |
2449 | Bùi Trường | Đông Bàn, tổng Đông |
2450 | Trần Trưởng | Đô Nang, tổng Đông |
2451 | Lê Truyền | Vĩnh Hòa, Canh Hoạch |
2452 | Trần Tu | Ngọc Điền, tổng Đông |
2453 | Nguyễn Văn Tư | Tiên Lương |
2454 | Đậu Tư | Đồng Môn, Thượng Nhị |
2455 | Nguyễn Văn Từ | Ngọc Điền |
2456 | Bùi Tuân | Phù Việt, tổng Trung |
2457 | Nguyễn Tương | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2458 | Nguyễn Văn Tường | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2459 | Hoàng Tuy | Xuân Khánh |
2460 | Hoàng Tuy | Xuân Khanh, Canh Hoạch |
2461 | Đoàn Tụy | Hoàng Cần, Thượng Nhất |
2462 | Nguyễn Trí Tuyên | Hoàng Hà, Thái Hà, tổng Đông |
2463 | Phạm Úy | Xuân Khánh, Canh Hoạch |
2464 | Trần Vẹn | Bình Nguyê, Canh Hoạch |
2465 | Lê Thị Viên | Đại Yên, Canh Hoạch |
2466 | Dương Viết | Thượng Nhị |
2467 | Nguyễn Vinh | Cổ Kênh, tổng Đông |
2468 | Nguyễn Võ | Làng mai Lâm, tổng Vĩnh Thuật |
2469 | Nguyễn Vụ | Chi Phan, tổng Đông |
2470 | Lê Vượng | Vĩnh Lộc, Canh Hoạch |
2471 | Lê Vy | Đông Bàn, tổng Đông |
2472 | Phạm Vỵ | Đức Lâm, Thượng Nhị |
2473 | Đào Xa | Đại Yên |
2474 | Nguyễn Thị Xân | Kỳ Xuyên, tổng Trung |
2475 | Nguyễn Ba Xi | Đan Chế, tổng Trung |
2476 | Trần Xích | Đan Chế, tổng Trung |
2477 | Trần Xiển | Vĩnh Lưu |
2478 | Mai Quang Xin | Làng Tiên Lương, tổng Đông |
2479 | Lê Xu | Thái Hà, tổng Đông |
2480 | Lê Xuân | Xuân Tịnh, Vĩnh Luật |
2481 | Lê Xuân | Trung Nghĩa, Canh Hoạch |
2482 | Tau Xuôn | Phù Việt |
2483 | Nguyễn Văn Xương | Đan Hộ, tổng Đông |
2484 | Quê Xương | Gia Thiệu, Canh Hoạch |
2485 | Phan Xướng | Phù Việt, tổng Đông |
2486 | Phan chuyên | làng việt xuyên |
2487 | Hoàng Xý | Thái Hà, tổng Đông |
2488 | Lê Xý | Phương Mỹ, tổng Đông |
2489 | Nguyễn Y | Đồng Lộ, Thượng Nhất |
2490 | Thân Y | Thái Hà, tổng Đông |
2491 | Nguyễn văn ý | Vĩnh Lưu, tổng Trung |
2492 | Nguyễn Ý | Đồng Lưu, tổng Trung |
2493 | Công Yên | Đan Chế |
2494 | Bá Yên | Đông Bàn, tổng Đông |
2495 | Trần Hoanh | Thái Hà, tổng Đông |
2496 | Nguyễn Bá Hing | Chi Phan, tổng Đông |
2497 | Lê Mai | Đông Bàn, tổng Đông |
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (13 người)
STT | Họ và tên | Quê quán |
2498 | Trần Thị Thảo Em | Phố Tịnh Trung |
2499 | Nguyễn Thị Khương | Tiền Môn |
2500 | Nguyễn Trọng Canh | Phố Tả Môn |
2501 | Mụ Bỉnh | Hà Tĩnh |
2502 | Trần Tiều | Tịnh Trung |
2503 | Trần Thị Thao A | Tịnh Trung |
2504 | Hoàng Thị Cầm | Tiền Môn |
2505 | Hoàng Thị Hải Đường | Tiền Môn |
2506 | Lê Thị Huệ | Tiền Môn |
2507 | Nguyễn Viết Hường | Khu Tịnh Trung |
2508 | Trần Lộc | Tịnh Trung |
2509 | Trần Thị Mai | Tịnh Trung |
2510 | Trần Chúc | Vĩnh Diệm |