Thị trường

Lịch kinh tế ngày 6/11/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay

Quốc Duẩn 06/11/2024 05:21

Lịch kinh tế hôm nay 6/11/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

Lịch kinh tế là gì?

Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường

Lịch kinh tế

Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.

Các sự kiện trong lịch kinh tế

Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.

Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.

Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.

Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.

Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.

Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.

Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.

Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.

Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.

Lịch kinh tế hôm nay 6/11/2024

Thời gianTiền tệSự kiệnDự báoSố liệu kỳ trước
0:30AUDRBA Công Bố Tập Hợp Biểu Đồ
0:30JPYChỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 10)49.353.1
1:00AUDMức Độ Lạm Phát của MI (Tháng trên tháng) (Tháng 10)0.10%
2:00VNDChỉ số giá tiêu dùng (CPI) Việt Nam (Tháng trên tháng) (Tháng 10)0.29%
2:00VNDChỉ số giá tiêu dùng (CPI) Việt Nam (Năm trên năm) (Tháng 10)2.63%
2:00VNDSản Lượng Công Nghiệp Việt Nam (Năm trên năm) (Tháng 10)10.80%
2:00VNDDoanh Số Bán Lẻ Việt Nam (Năm trên năm) (Tháng 10)7.60%
2:00VNDCán Cân Mậu Dịch của Việt Nam (Tháng 10)2,290M
5:00INRChỉ Số PMI Dịch Vụ của Nikkei Ấn Độ (Tháng 10)57.957.7
7:00EURĐơn Hàng Nhà Máy của Đức (Tháng trên tháng) (Tháng 9)1.60%-5.80%
7:00EURCán Cân Mậu Dịch của Phần Lan (Tháng 9)-0.30B
8:15EURChỉ Số PMI Dịch Vụ của Tây Ban Nha (Tháng 10)56.657
8:45EURChỉ Số Quản Lý Sức Mua Hỗn Hợp của Ý (Tháng 10)49.7
8:45EURChỉ Số PMI Dịch Vụ của Italy (Tháng 10)50.550.5
8:50EURChỉ Số Hỗn Hợp của S&P Global Pháp Chỉ Số Quản Lý Sức Mua PMI (Tháng 10)47.348.6
8:50EURChỉ Số PMI Dịch Vụ của Pháp (Tháng 10)48.349.6
8:55EURPMI Hỗn Hợp của Đức (Tháng 10)48.447.5
8:55EURChỉ Số PMI Dịch Vụ của Đức (Tháng 10)51.450.6
9:00EURPMI Hỗn Hợp của S&P Global (Tháng 10)49.749.6
9:00EURChỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 10)51.251.4
9:30GBPPMI Xây Dựng (Tháng 10)55.357.2
10:00EURChỉ Số Giá Sản Xuất PPI (Tháng trên tháng) (Tháng 9)-0.50%0.60%
10:00EURChỉ Số Giá Sản Xuất PPI (Năm trên năm) (Tháng 9)-3.50%-2.30%
11:00BRLChỉ Số Lạm Phát IGP-DI (Chỉ Số Giá Tổng Quát - Sẵn Có Nội Địa) (Tháng trên tháng) (Tháng 10)1.03%
11:00EURThất Nghiệp ở Ai Len (Tháng 10)4.30%
11:00EURTỷ Lệ Thất Nghiệp của Bồ Đào Nha (Quý 3)6.10%
12:00USDTỷ Suất Cho Vay Thế Chấp 30 Năm của MBA6.73%
12:00USDHồ Sơ Xin Vay Thế Chấp của MBA (Tuần trên tuần)-0.10%
12:00USDChỉ Số Mua Hàng MBA137.8
12:00USDChỉ Số Thị Trường Thế Chấp214.5
12:00USDChỉ Số Tái Huy Động Vốn Thế Chấp630
14:00EURLagarde Chủ Tịch ECB Phát Biểu
14:10EURBài Phát Biểu của Buch, Phó Chủ Tịch Buba Đức
14:30EURBài Phát Biểu của De Guindos từ ECB
15:00CADChỉ Số PMI Ivey không điều chỉnh theo thời vụ (Tháng 10)54.5
15:00CADChỉ Số PMI Ivey (Tháng 10)54.253.1
15:00EURBài Phát Biểu của Nagel, Chủ Tịch Ngân Hàng Trung Ương Đức
15:30USDDự Trữ Dầu Thô-0.515M
15:30USDLượng dầu thô mà nhà máy lọc dầu tiêu thụ theo EIA (Tuần trên tuần)-0.031M
15:30USDNhập Khẩu Dầu Thô-0.605M
15:30USDDự Trữ Dầu Thô Cushing, Oklahoma0.681M
15:30USDSản Xuất Nhiên Liệu Chưng Cất-0.148M
15:30USDTrữ Lượng Chưng Cất Hàng Tuần của EIA-0.977M
15:30USDSản Xuất Xăng-0.259M
15:30USDDự Trữ Dầu Đốt Mỹ0.571M
15:30USDTỷ lệ sử dụng của nhà máy lọc dầu hàng tuần theo EIA (Tuần trên tuần)-0.40%
15:30USDTrữ Kho Xăng Dầu-2.707M
17:00EURChỉ Số Đăng Ký Xe Ô Tô (Năm trên năm) (Tháng 10)-18.60%
17:25CADBài Phát Biểu của Rogers, Phó Thống Đốc Cấp Cao, Ngân Hàng Trung Ương Canada
17:30BRLLuồng Ngoại Hối Brazil-1.672B
18:00USDĐấu Giá Trái Phiếu 30 Năm4.39%
18:00BRLCán Cân Mậu Dịch Brazil (Tháng 10)5.36B
18:30CADBOC Summary of Deliberations
21:30BRLQuyết Định Lãi Suất của Brazil11.25%10.75%
23:00KRWTài Khoản Vãng Lai của Hàn Quốc (Tháng 9)6.60B
23:30JPYTổng lương của người lao động (Tháng 9)3.00%2.80%
23:30JPYLương Giờ Phụ Trội (Năm trên năm) (Tháng 9)1.70%

Quốc Duẩn