Lịch kinh tế ngày 13/11/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 13/11/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 13/11/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
0:30 | AUD | Chỉ Số Giá Tiền Lương (Năm trên năm) (Quý 3) | 3.60% | 4.10% |
0:30 | AUD | Chỉ Số Giá Tiền Lương (Quý trên quý) (Quý 3) | 0.90% | 0.80% |
3:35 | JPY | Đấu Giá JGB 30 Năm | 2.15% | |
6:00 | JPY | Đơn Đặt Hàng Dụng Cụ Cơ Khí (Năm trên năm) (Tháng 10) | -6.50% | |
6:30 | EUR | Tỷ Lệ Thất Nghiệp của Pháp (Quý 3) | 7.30% | 7.30% |
8:00 | EUR | Phiên Họp về Chính Sách Phi Tiền Tệ của Ngân Hàng Trung Ương Châu Âu | ||
8:30 | SEK | Biên bản cuộc họp chính sách tiền tệ của Thụy Điển | ||
9:45 | GBP | Mann, Thành Viên Ủy Ban Chính Sách Tiền Tệ, Ngân Hàng Trung Ương Anh | ||
10:00 | GBP | Đấu Giá Gilt Kho Bạc 4 Năm | ||
10:10 | EUR | Đấu Giá BTP 15 Năm của Italy | 3.88% | |
10:10 | EUR | Đấu Giá BTP 3 Năm của Italy | 2.68% | |
10:10 | EUR | Đấu Giá BTP 30 Năm của Italy | 4.04% | |
10:10 | EUR | Đấu Giá BTP 7 Năm của Italy | 3.19% | |
Ướm thử | GBP | Đấu Giá Gilt Kho Bạc 5 Năm | 4.15% | |
10:30 | EUR | Đấu Giá Bund 10 Năm của Đức | 2.31% | |
11:00 | BRL | Tăng Trưởng Khu vực Dịch Vụ của Brazil (Tháng trên tháng) (Tháng 9) | -0.40% | |
11:00 | BRL | Tăng Trưởng Khu vực Dịch Vụ của Brazil (Năm trên năm) (Tháng 9) | 1.70% | |
11:00 | EUR | CPI Bồ Đào Nha (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.10% | 1.30% |
11:00 | EUR | CPI Bồ Đào Nha (Năm trên năm) (Tháng 10) | 2.30% | 2.10% |
11:30 | INR | Cung Tiền M3 của Ấn Độ | 11.10% | |
12:00 | USD | Tỷ Suất Cho Vay Thế Chấp 30 Năm của MBA | 6.81% | |
12:00 | USD | Hồ Sơ Xin Vay Thế Chấp của MBA (Tuần trên tuần) | -10.80% | |
12:00 | USD | Chỉ Số Mua Hàng MBA | 130.8 | |
12:00 | USD | Chỉ Số Thị Trường Thế Chấp | 191.4 | |
12:00 | USD | Chỉ Số Tái Huy Động Vốn Thế Chấp | 513.5 | |
13:30 | USD | CPI Lõi (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.30% | 0.30% |
13:30 | USD | CPI Lõi (Năm trên năm) (Tháng 10) | 3.30% | 3.30% |
13:30 | USD | Chỉ Số CPI Lõi (Tháng 10) | 320.77 | |
13:30 | USD | Chỉ Số Giá Tiêu Dùng CPI (Năm trên năm) (Tháng 10) | 2.40% | 2.40% |
13:30 | USD | Chỉ Số Giá Tiêu Dùng (CPI) (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.20% | 0.20% |
13:30 | USD | Chỉ Số CPI, không điều chỉnh theo thời vụ (Tháng 10) | 315.3 | |
13:30 | USD | Chỉ Số CPI, điều chỉnh theo thời vụ (Tháng 10) | 314.69 | |
13:30 | USD | Chỉ Số CPI, không điều chỉnh theo thời vụ (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.16% | |
13:30 | USD | Thu Nhập Thực Tế (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | -0.10% | |
13:55 | USD | Chỉ Số Redbook (Năm trên năm) | 6.00% | |
14:30 | USD | Bài Phát Biểu của Williams, Thành Viên FOMC | ||
14:35 | USD | Quan chức Fed Logan phát biểu | ||
16:00 | USD | CPI của Cleveland (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.30% | |
16:00 | USD | Chỉ số PCSI từ Thomson Reuters IPSOS (Tháng 11) | 55.63 | |
16:00 | CAD | Chỉ Số PCSI từ Thomson Reuters IPSOS (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 48.41 | |
16:00 | BRL | Chỉ số PCSI từ Thomson Reuters IPSOS của Brazil (Tháng 11) | 53.41 | |
17:00 | USD | Triển Vọng Năng Lượng Ngắn Hạn theo EIA | ||
17:30 | BRL | Luồng Ngoại Hối Brazil | 3.743B | |
18:30 | USD | Bài phát biểu của Ông Schmid, quan chức của Fed | ||
19:00 | USD | Số Dư Ngân Sách Liên Bang (Tháng 10) | 64.0B | |
21:30 | USD | Tồn Trữ Dầu Thô Hàng Tuần API | 3.132M | |
21:45 | NZD | Chỉ Số Giá Thực Phẩm FPI (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.50% | |
23:00 | AUD | Bài Phát Biểu của Bà Bullock, Thống Đốc RBA | ||
23:50 | JPY | Mua Trái Phiếu Nước Ngoài | -4,457.9B | |
23:50 | JPY | Đầu Tư Nước Ngoài vào Chứng Khoán Nhật Bản | 139.4B |