Tôn giáo - Tín ngưỡng

Lịch âm 25/11 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 25/11/2024

Quốc Duẩn24/11/2024 06:00

Xem lịch âm ngày 25 tháng 11; theo dõi lịch vạn niên thứ 2 ngày 25 tháng 11 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 25/11 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/11/2024

Dương lịch: 25/11/2024.

Âm lịch: 25/10/2024.

Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện).

Ngày Quý Tỵ - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

lịch vạn niên 2024

Việc nên và không nên làm ngày 25/11/2024

Ngày 25/11/2024 nhằm ngày Quý Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn (25/10/2024 Âm lịch) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 25/11/2024

Sao tốt:

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu:

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Câu Trận: Kỵ an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/11/2024

Tuổi hợp với ngày: Dậu, Sửu, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 25/11/2024

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Xuất hành hôm nay âm lịch 25/11/2024

Ngày xuất hành:

Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 25/11/2024

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 25/11/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Nghệ An.

Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 25/11/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Quốc Duẩn