Lịch kinh tế ngày 4/12/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 4/12/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường.
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 4/12/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
0:00 | NZD | Chỉ Số Giá Cả Hàng Hóa ANZ (Tháng trên tháng) | 1.40% | |
0:30 | AUD | Tổng Sản Phẩm Quốc Nội GDP (Quý trên quý) (Quý 3) | 0.50% | 0.20% |
0:30 | AUD | Tổng Sản Phẩm Quốc Nội GDP (Năm trên năm) (Quý 3) | 1.10% | 1.00% |
0:30 | AUD | Chi Phí Vốn GDP (Quý 3) | -0.10% | |
0:30 | AUD | Chỉ Số Giá Dây Chuyền GDP (Quý 3) | -0.90% | |
0:30 | AUD | Tiêu Dùng Cuối Cùng GDP (Quý 3) | 0.30% | |
0:30 | JPY | Chỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 11) | 50.2 | 49.7 |
0:30 | HKD | Chỉ số PMI Sản Xuất của Hồng Kông (Tháng 11) | 52.2 | |
1:01 | EUR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Ai Len (Tháng 11) | 53.8 | |
1:45 | CNY | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Caixin Trung Quốc (Tháng 11) | 52.5 | 52 |
5:00 | INR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Nikkei Ấn Độ (Tháng 11) | 59.2 | 58.5 |
7:00 | NOK | Tài Khoản Vãng Lai (Quý 3) | 231.8B | |
7:15 | ZAR | PMI Tổng Thể Nền Kinh Tế của HSBC (Tháng 11) | 50.6 | |
7:30 | SEK | Chỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 52.9 | |
8:15 | EUR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Tây Ban Nha (Tháng 11) | 53.6 | 54.9 |
8:45 | EUR | Chỉ Số Quản Lý Sức Mua Hỗn Hợp của Ý (Tháng 11) | 51 | |
8:45 | EUR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Italy (Tháng 11) | 51.1 | 52.4 |
8:45 | EUR | Số Dư Ngân Sách Nhà Nước Pháp (Tháng 10) | -173.8B | |
8:50 | EUR | Chỉ Số Hỗn Hợp của S&P Global Pháp Chỉ Số Quản Lý Sức Mua PMI (Tháng 11) | 44.8 | 48.1 |
8:50 | EUR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Pháp (Tháng 11) | 45.7 | 49.2 |
8:55 | EUR | PMI Hỗn Hợp của Đức (Tháng 11) | 47.3 | 48.6 |
8:55 | EUR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của Đức (Tháng 11) | 49.4 | 51.6 |
9:00 | GBP | Bài phát biểu của Bailey, Thống đốc BoE | ||
9:00 | EUR | PMI Hỗn Hợp của S&P Global (Tháng 11) | 48.1 | 50 |
9:00 | EUR | Chỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 11) | 49.2 | 51.6 |
9:30 | GBP | Chỉ Số Quản Lý Sức Mua Hỗn Hợp (Tháng 11) | 49.9 | 51.8 |
9:30 | GBP | Chỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 11) | 50 | 52 |
10:00 | GBP | Đấu Giá Gilt Kho Bạc 7 Năm | 3.99% | |
10:00 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Xe Ô Tô tại Đức (Năm trên năm) | 6.00% | |
10:00 | NOK | Chỉ Số Giá Nhà (Năm trên năm) (Tháng 11) | 4.90% | |
10:00 | EUR | Chỉ Số Giá Sản Xuất PPI (Năm trên năm) (Tháng 10) | -3.40% | |
10:00 | EUR | Chỉ Số Giá Sản Xuất PPI (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.40% | -0.60% |
10:30 | EUR | Đấu Giá Bund 10 Năm của Đức | 2.38% | |
11:00 | EUR | Thất Nghiệp ở Ai Len (Tháng 11) | 4.20% | |
12:00 | USD | Tỷ Suất Cho Vay Thế Chấp 30 Năm của MBA | 6.86% | |
12:00 | USD | Hồ Sơ Xin Vay Thế Chấp của MBA (Tuần trên tuần) | 6.30% | |
12:00 | USD | Chỉ Số Mua Hàng MBA | 152.9 | |
12:00 | USD | Chỉ Số Thị Trường Thế Chấp | 208 | |
12:00 | USD | Chỉ Số Tái Huy Động Vốn Thế Chấp | 501.7 | |
12:00 | BRL | Brazilian Industrial Production (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 1.10% | |
12:00 | BRL | Sản Lượng Công Nghiệp của Brazil (Năm trên năm) (Tháng 10) | 3.40% | |
13:00 | BRL | PMI Hỗn Hợp của S&P Global (Tháng 11) | 55.9 | |
13:00 | BRL | Chỉ Số PMI Dịch Vụ của S&P Global (Tháng 11) | 56.2 | |
13:15 | USD | Thay Đổi Việc Làm Phi Nông Nghiệp ADP (Tháng 11) | 166K | 233K |
13:15 | CAD | Tổng Tài Sản Dự Trữ (Tháng 11) | 123.1B | |
13:30 | CAD | Năng Suất Lao Động (Quý trên quý) (Quý 3) | 0.20% | -0.20% |
13:30 | EUR | Lagarde Chủ Tịch ECB Phát Biểu | ||
14:45 | USD | PMI Hỗn Hợp của S&P Global (Tháng 11) | 55.3 | 54.1 |
14:45 | USD | Chỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 11) | 57 | 55 |
15:00 | USD | Hàng Hóa Lâu Bền Ngoại Trừ Quốc Phòng (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.40% | 0.40% |
15:00 | USD | Hàng Hóa Lâu Bền Không Bao Gồm Vận Tải (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.10% | |
15:00 | USD | Đơn Hàng Nhà Máy (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.30% | -0.50% |
15:00 | USD | Đơn hàng nhà máy không tính vận chuyển (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.10% | |
15:00 | USD | Hoạt Động Kinh Doanh Phi Sản Xuất ISM (Tháng 11) | 57.2 | |
15:00 | USD | Chỉ Số Việc Làm Phi Sản Xuất của ISM (Tháng 11) | 53 | |
15:00 | USD | Chỉ Số Đơn Đặt Hàng Mới Phi Sản Xuất của ISM (Tháng 11) | 57.4 | |
15:00 | USD | Chỉ Số PMI Phi Sản Xuất của ISM (Tháng 11) | 55.5 | 56 |
15:00 | USD | Chỉ Số Giá Phi Sản Xuất của ISM (Tháng 11) | 58.1 | |
15:30 | USD | Dự Trữ Dầu Thô | -1.844M | |
15:30 | USD | Lượng dầu thô mà nhà máy lọc dầu tiêu thụ theo EIA (Tuần trên tuần) | 0.067M | |
15:30 | USD | Nhập Khẩu Dầu Thô | -1.886M | |
15:30 | USD | Dự Trữ Dầu Thô Cushing, Oklahoma | -0.909M | |
15:30 | USD | Sản Xuất Nhiên Liệu Chưng Cất | 0.259M | |
15:30 | USD | Trữ Lượng Chưng Cất Hàng Tuần của EIA | 0.416M | |
15:30 | USD | Sản Xuất Xăng | 0.457M | |
15:30 | USD | Dự Trữ Dầu Đốt Mỹ | -1.134M | |
15:30 | USD | Tỷ lệ sử dụng của nhà máy lọc dầu hàng tuần theo EIA (Tuần trên tuần) | 0.30% | |
15:30 | USD | Trữ Kho Xăng Dầu | 3.314M | |
15:30 | USD | Dự Trữ Khí Tự Nhiên | -2B | |
15:30 | EUR | Lagarde Chủ Tịch ECB Phát Biểu | ||
16:30 | EUR | Báo Cáo Ngân Khố Ai Len (Tháng 11) | 1.300B | |
17:10 | EUR | Bài Phát Biểu của Nagel, Chủ Tịch Ngân Hàng Trung Ương Đức | ||
17:30 | BRL | Luồng Ngoại Hối Brazil | -0.019B | |
18:45 | USD | Chủ tịch Fed Powell phát biểu | ||
19:00 | USD | Báo cáo Beige Book | ||
23:00 | KRW | GDP Hàn Quốc (Năm trên năm) (Quý 3) | 1.50% | 1.50% |
23:00 | KRW | GDP Hàn Quốc (Quý trên quý) (Quý 3) | 0.50% | 0.10% |
23:00 | JPY | Chỉ Số Reuters Tankan (Tháng 12) | 5 | |
23:50 | JPY | Mua Trái Phiếu Nước Ngoài | -773.7B | |
23:50 | JPY | Đầu Tư Nước Ngoài vào Chứng Khoán Nhật Bản | -446.0B |