Lịch kinh tế ngày 27/12/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 27/12/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường.
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 27/12/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Trước đó |
1:30 | CNY | Lợi Nhuận Ngành Công Nghiệp Từ Đầu Năm Tới Nay của Trung Quốc (Tháng 11) | -4.3% | |
5:00 | JPY | Lượng Nhà Khởi Công Xây Dựng (Năm trên năm) (Tháng 11) | -0.1% | -2.9% |
7:00 | SEK | Cán Cân Mậu Dịch của Thụy Điển (Tháng 11) | 0.60B | |
7:00 | NOK | Doanh Số Bán Lẻ Lõi của Na Uy (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.2% | |
8:00 | EUR | Doanh Số Bán Lẻ Tây Ban Nha (Năm trên năm) (Tháng 11) | 2.8% | 3.5% |
11:00 | BRL | Chỉ Số Lạm Phát IGP-M (Chỉ Số Giá Tổng Quát - Thị Trường) (Tháng trên tháng) (Tháng 12) | 1.10% | 1.30% |
11:30 | INR | Tăng Trưởng Cho Vay của Ngân Hàng Ấn Độ | 10.6% | |
11:30 | INR | Tăng Trưởng Tiền Gửi | 10.7% | |
11:30 | INR | Quỹ Dự Trữ Bình Ổn Hối Đoái của Ấn Độ, USD | 652.87B | |
11:30 | BRL | Cho Vay Ngân Hàng của Brazil (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.7% | |
12:00 | BRL | CPI Giữa Tháng (Tháng trên tháng) (Tháng 12) | 0.45% | 0.62% |
12:00 | BRL | CPI Giữa Tháng (Năm trên năm) (Tháng 12) | 4.82% | 4.77% |
12:00 | BRL | Tỷ Lệ Thất Nghiệp của Brazil (Tháng 11) | 6.1% | 6.2% |
13:30 | USD | Cán Cân Thương Mại Hàng Hóa (Tháng 11) | -101.30B | -98.26B |
13:30 | USD | Hàng Tồn Kho Bán Lẻ Không Bao Gồm Ô Tô (Tháng 11) | 0.1% | |
13:30 | USD | Chỉ số HPI Composite - 20 của S&P/CS (không điều chỉnh theo thời vụ (viết tắt là n.s.a.)) (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | -0.4% | |
13:30 | USD | Chỉ số HPI Composite - 20 của S&P/CS (Năm trên năm) (Tháng 10) | 4.6% | |
13:30 | USD | Tồn Kho Bán Sỉ (Tháng trên tháng) (Tháng 11) | 0.1% | 0.2% |
14:00 | USD | Chỉ số HPI Composite - 20 của S&P/CS điều chỉnh theo thời vụ (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.2% | |
15:30 | USD | Dự Trữ Khí Tự Nhiên | -125B | |
16:00 | USD | Dự Trữ Dầu Thô | -0.700M | -0.934M |
16:00 | USD | Lượng dầu thô mà nhà máy lọc dầu tiêu thụ theo EIA (Tuần trên tuần) | -0.048M | |
16:00 | USD | Nhập Khẩu Dầu Thô | -1.131M | |
16:00 | USD | Dự Trữ Dầu Thô Cushing, Oklahoma | 0.108M | |
16:00 | USD | Sản Xuất Nhiên Liệu Chưng Cất | -0.135M | |
16:00 | USD | Trữ Lượng Chưng Cất Hàng Tuần của EIA | -0.700M | -3.180M |
16:00 | USD | Sản Xuất Xăng | -0.173M | |
16:00 | USD | Dự Trữ Dầu Đốt Mỹ | -0.304M | |
16:00 | USD | Tỷ lệ sử dụng của nhà máy lọc dầu hàng tuần theo EIA (Tuần trên tuần) | -0.6% | |
16:00 | USD | Trữ Kho Xăng Dầu | -1.000M | 2.348M |
17:30 | BRL | Công Việc theo Bảng Lương Ròng của CAGED (Tháng 11) | 129.50K | 132.71K |
18:00 | USD | Dữ Liệu của Baker Hughes về Lượng Giàn Khoan | ||
18:00 | USD | Tổng Số Giàn Khoan Baker Hughes Hoa Kỳ | ||
20:30 | GBP | Vị thế thuần mang tính đầu cơ GBP CFTC | 21.6K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Nhôm CFTC | 2.5K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Đồng CFTC | 5.9K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Ngô CFTC | 221.8K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Dầu Thô CFTC | 230.0K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Vàng CFTC | 262.0K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Nasdaq 100 CFTC | 36.1K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Khí Tự Nhiên CFTC | -128.2K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ S&P 500 CFTC | -39.9K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Bạc CFTC | 40.3K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Đậu Tương CFTC | -109.3K | |
20:30 | USD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ Lúa Mì CFTC | -79.3K | |
20:30 | CAD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ CAD CFTC | -182.1K | |
20:30 | CHF | Vị thế thuần mang tính đầu cơ CHF CFTC | -21.8K | |
20:30 | AUD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ AUD CFTC | -61.5K | |
20:30 | BRL | Vị thế thuần mang tính đầu cơ BRL CFTC | -20.9K | |
20:30 | JPY | Vị thế thuần mang tính đầu cơ JPY CFTC | 6.0K | |
20:30 | NZD | Vị thế thuần mang tính đầu cơ NZD CFTC | -42.5K | |
20:30 | EUR | Vị thế thuần mang tính đầu cơ EUR CFTC | -65.9K |