Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietcombank tháng 7/2025: Lãi suất cao cho kỳ hạn dài, khách hàng cá nhân hưởng lợi
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietcombank tháng 7/2025 dao động từ 0,2% – 4,7%/năm với cá nhân, 0,2% – 4,2%/năm với doanh nghiệp, tùy kỳ hạn gửi.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng cá nhân mới nhất tháng 7/2025
Trong tháng 7/2025, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) tiếp tục áp dụng biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân dao động từ 0,2% đến 4,7%/năm, áp dụng theo hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, tiền gửi có kỳ hạn 7 đến dưới 14 ngày được hưởng lãi suất 0,2%/năm. Với kỳ hạn 1 – 2 tháng, mức lãi suất là 1,6%/năm; 3 tháng là 1,9%/năm. Tiền gửi kỳ hạn 6 và 9 tháng đang được niêm yết ở mức 2,9%/năm.

Với kỳ hạn 12 tháng, Vietcombank áp dụng lãi suất 4,6%/năm, trong khi các khoản tiền gửi từ 24 đến 60 tháng đang có mức lãi suất cao nhất là 4,7%/năm.
Biểu lãi suất huy động tiền gửi Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | Lãi suất |
Không kỳ hạn | 0,10% |
7 ngày | 0,20% |
14 ngày | 0,20% |
1 tháng | 1,60% |
2 tháng | 1,60% |
3 tháng | 1,90% |
6 tháng | 2,90% |
9 tháng | 2,90% |
12 tháng | 4,60% |
24 tháng | 4,70% |
36 tháng | 4,70% |
48 tháng | 4,70% |
60 tháng | 4,70% |
Nguồn: Vietcombank
Lãi suất huy động Vietcombank cho doanh nghiệp tháng 7/2025
Trong tháng 7/2025, Vietcombank công bố biểu lãi suất huy động áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp, với các mức dao động từ 0,2% đến 4,2%/năm, tùy theo kỳ hạn gửi và loại hình tiền gửi.
Cụ thể, tiền gửi có kỳ hạn 1 – 2 tháng được áp dụng lãi suất 1,5%/năm. Với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất là 1,8%/năm. Các khoản gửi kỳ hạn 6 và 9 tháng được hưởng mức lãi suất 2,8%/năm.
Với khoản tiền gửi 12 tháng, Vietcombank đang niêm yết mức lãi suất 4,1%/năm. Trong khi đó, các kỳ hạn dài từ 24 đến 60 tháng đang được áp dụng mức cao nhất là 4,2%/năm.
Ngoài ra, đối với tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng tổ chức, ngân hàng hiện đang chi trả lãi suất 0,2%/năm.
Biểu lãi suất huy động tiền gửi Vietcombank dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi suất |
Không kỳ hạn | 0,2% |
1 tháng | 1,5% |
2 tháng | 1,5% |
3 tháng | 1,8% |
6 tháng | 2,8% |
9 tháng | 2,8% |
12 tháng | 4,1% |
24 tháng | 4,2% |
36 tháng | 4,2% |
48 tháng | 4,2% |
60 tháng | 4,2% |
Nguồn: Vietcombank