Giáo dục

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2025

Quốc Duẩn 22/08/2025 17:18

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2025 dao động 16,0 – 25,5 điểm tùy ngành và phương thức

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức xét quả học tập THPT
(học bạ)
Phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực (SPT)
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0123.9325.4519.46
C0024.9326.4520.46
2Kinh tế7310101A00, D01, D09, X2524.026725.5219.59
C0025.026726.5220.59
3Giới và Phát triển7310399A00, C00, D01,D14, D1522.426724.3217.5
4Luật7380101A00, D01, D14, D1523.6825.2619.13
C0024.6826.2620.13
5Luật kinh tế7380107A00, D01, D14, D1523.8325.3719.33
C0024.8326.3720.33
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D0124.4125.8120.18
C0025.4126.8121.18
7Công tác xã hội7760101A00, C00, D01,D14, D1524.1725.6319.81
8Tâm lý học7310401A01, B03, B08, D0124.1725.6319.81
C0025.1726.6320.81
9Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D0125.1226.3421.26
C0026.6227.8422.76
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01,D09, X2620.6823.0115.2
11Kinh tế số7310109A00, D01, D09, X2523.224.918.51
C0024.225.919.51
12Marketing7340115A00, A01, D0124.933326.220.97
C0025.933327.221.97
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2025

Quốc Duẩn