Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 9/1/2025: Biến động trái chiều
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 9/1/2025: Ghi nhận xu hướng biến động trái chiều. Hiện tại, Eximbank là ngân hàng có mức tỷ giá mua vào đồng Yen cao nhất.
Tý giá Yên Nhật ngày 9/1/2025 tại thị trường trong nước
Sáng ngày 9/1/2025, tỷ giá Yen Nhật tại các ngân hàng được ghi nhận với diễn biến như sau:
Vietcombank: Tỷ giá Yen Nhật mua vào ở mức 155,02 VND/JPY và bán ra ở mức 164,03 VND/JPY, tăng lần lượt 0,28 đồng và 0,35 đồng so với trước.
Vietinbank: Mức tỷ giá mua giảm 0,08 đồng, đạt 156,82 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán tăng 0,22 đồng, lên 164,57 VND/JPY.
BIDV: Tỷ giá mua tăng nhẹ 0,01 đồng, đạt 156,09 VND/JPY, còn tỷ giá bán tăng 0,18 đồng, đạt 164,58 VND/JPY.
Agribank: Ghi nhận mức tăng 0,14 đồng ở chiều mua và 0,16 đồng ở chiều bán, tương ứng 156,98 VND/JPY và 164,33 VND/JPY.
Eximbank: Tỷ giá mua đạt 157,85 VND/JPY và bán ở mức 163,45 VND/JPY, tăng lần lượt 0,17 đồng và 0,3 đồng.
Sacombank: Tỷ giá mua giảm 0,48 đồng, còn 157,46 VND/JPY, và tỷ giá bán cũng giảm xuống còn 164,47 VND/JPY.
Techcombank: Ghi nhận mức giảm 0,38 đồng ở chiều mua (153,76 VND/JPY) và 0,37 đồng ở chiều bán (166,19 VND/JPY).
NCB: Tỷ giá Yen Nhật mua vào và bán ra lần lượt là 155,79 VND/JPY và 164,07 VND/JPY, cùng giảm 0,62 đồng.
HSBC: Tỷ giá mua giảm 0,73 đồng, còn 156,62 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán tăng nhẹ 0,29 đồng, đạt 163,53 VND/JPY.
Theo khảo sát, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất trong số các ngân hàng.
Bảng tỷ giá Yên Nhật chi tiết
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 9/1/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 155,02 | 164,03 | +0,28 | +0,35 |
VietinBank | 156,82 | 164,57 | -0,08 | +0,22 |
BIDV | 156,09 | 164,58 | +0,01 | +0,18 |
Agribank | 156,98 | 164,33 | +0,14 | +0,16 |
Eximbank | 157,85 | 163,45 | +0,17 | +0,3 |
Sacombank | 157,46 | 164,47 | -0,48 | -0,48 |
Techcombank | 153,76 | 166,19 | -0,38 | -0,37 |
NCB | 155,79 | 164,07 | -0,62 | -0,62 |
HSBC | 156,62 | 163,53 | -0,73 | +0,29 |
1. Agribank - Cập nhật: 09/01/2025 06:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210 | 25,220 | 25,540 |
EUR | EUR | 25,751 | 25,854 | 26,948 |
GBP | GBP | 31,083 | 31,208 | 32,166 |
HKD | HKD | 3,201 | 3,214 | 3,318 |
CHF | CHF | 27,392 | 27,502 | 28,351 |
JPY | JPY | 156.98 | 157.61 | 164.33 |
AUD | AUD | 15,489 | 15,551 | 16,054 |
SGD | SGD | 18,277 | 18,350 | 18,857 |
THB | THB | 715 | 718 | 749 |
CAD | CAD | 17,373 | 17,443 | 17,937 |
NZD | NZD | 14,060 | 14,545 | |
KRW | KRW | 16.71 | 18.43 |
1. TCB - Cập nhật: 09/01/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15257 | 15521 | 16151 |
CAD | CAD | 17138 | 17409 | 18027 |
CHF | CHF | 27205 | 27567 | 28199 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25566 | 25821 | 26650 |
GBP | GBP | 30808 | 31185 | 32116 |
HKD | HKD | 0 | 3132 | 3335 |
JPY | JPY | 153 | 157 | 164 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 13940 | 14530 |
SGD | SGD | 18026 | 18301 | 18831 |
THB | THB | 648 | 711 | 764 |
USD | USD (1,2) | 25125 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25160 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25187 | 25220 | 25546 |