Lịch âm tháng 1 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2026

Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tỵ

Tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu của mùa xuân. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh. Ý nghĩa tháng 1 biểu tượng rằng bạn là người mạnh mẽ, có nghị lực vượt qua mọi khó khăn. Thời điểm của tháng 1 là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng 1 là tháng in dấu với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng.

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU
Ngày lễ dương lịch tháng 1
  • 1/1 : Tết Dương Lịch.
  • 9/1 : Ngày truyền thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 1
  • 1/1/1925 : Bản án chế độ thực dân Pháp ra đời.
  • 28/1/1941 : Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
  • 6/1/1946 : Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước lần đầu tiên giành thắng lợi.
  • 1/1950 : Liên Xô, Trung Quốc và các nước XHCN lần lượt công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với ta.
  • 1/1959 : Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 quyết định nhân dân Miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng để đánh đổ Mĩ và tay sai.
  • 17/1/1960 : Phong trào Đồng Khởi nổ ra ở 3 xã là Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh, sau đó lan toàn Bến Tre.
  • 1/1961 : Trung ương Cục miền Nam được thành lập.
  • 1/1/1964 : Mĩ tổ chức cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm.
  • 2/1/1964 : Quân ta giành thắng lợi trong trận ấp Bắc (Mỹ Tho) Đông xuân.
  • 1/1968 : Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
  • 27/1/1973 : Hiệp định Pari được kí kết.
Ngày xuất hành âm lịch
  • 13/11 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/11 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/11 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/11 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/11 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/11 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/11 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/11 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/11 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/11 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/11 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/11 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/11 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/11 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/11 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/11 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/11 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 30/11 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 1/12 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/12 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/12 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/12 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/12 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/12 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/12 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/12 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/12 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/12 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/12 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/12 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/12 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO