Lịch âm tháng 3 năm 2024

Lịch vạn niên tháng 3 năm 2024

Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Với những bạn sinh vào tháng 3 thì loài hòa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 3 chính là hoa Bách Hợp. Thể hiến sự tinh tế, cũng như sức hấp dẫn kín đáo bí ẩn. Nhưng tính cách của người sinh vào tháng 3 cũng rất quyết liệt và khá độc đoán, quyết đoán.

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU
Ngày lễ dương lịch tháng 3
  • 8/3 : Ngày Quốc tế Phụ nữ.
  • 20/3 : Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
  • 26/3 : Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 3
  • 3/1929 : Một số hội viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên lập ra chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Bắc Kì.
  • 3/1935 : Đại hội đại biểu lần thứ nhất tại Ma Cao (Trung Quốc).
  • 3/1938 : Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương (gọi tắt là Mặt trận dân chủ Đông Dương).
  • 9/3/1945 : Nhật đảo chính Pháp.
  • 12/3/1945 : Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
  • 2/3/1946 : Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa họp phiên đầu tiên lập ra bản dự thảo Hiến Pháp.
  • 3/3/1946 : Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng do Hồ Chí Minh chủ trì chọn giải pháp "hòa để tiến".
  • 6/3/1946 : Hiệp ước Sơ Bộ được kí kết.
  • 3/1947 : Chính phủ Pháp cử Bôlae sang làm cao ủy Pháp ở Đông Dương.
  • 6/3/1951 : Chính phủ ban hành sắc lệnh thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam.
  • 11/3/1951 : Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.
  • 13-17/3/1954 : Chiến dịch Điện Biên Phủ (đợt 1).
  • 30/3/1972 : Ta mở cuộc Tiến công chiến lược Xuân năm 1972 lấy Quảng Trị làm hướng tiến công chủ yếu.
  • 21/3 - 29/3/1975 : Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
  • 3/1975 : Quân ta đánh nghi binh ở Kon Tum, Pleiku.
  • 10/3/1975 : Ta tiến công và giành thắng lợi ở Buôn Ma Thuột.
  • 21/3/1975 : Ta tấn công Huế và chặn đường rút chạy của địch.
  • 26/3/1975 : Giải phóng Huế và toàn bộ tỉnh Thừa thiên.
  • 29/3/1975 : Giải phóng Đà Nẵng.
Ngày xuất hành âm lịch
  • 21/1 - Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 22/1 - Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 23/1 - Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 24/1 - Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • 25/1 - Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 26/1 - Thanh Long Đâu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 27/1 - Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 28/1 - Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • 29/1 - Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 1/2 - Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 2/2 - Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 3/2 - Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • 4/2 - Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 5/2 - Thanh Long Đâu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 6/2 - Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 7/2 - Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • 8/2 - Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 9/2 - Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 10/2 - Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 11/2 - Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • 12/2 - Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 13/2 - Thanh Long Đâu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 14/2 - Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 15/2 - Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • 16/2 - Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 17/2 - Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 18/2 - Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 19/2 - Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • 20/2 - Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 21/2 - Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • 22/2 - Thanh Long Đâu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO