Giá lợn hơi hôm nay 20/8: Giảm nhẹ 1.000 đồng/kg
Ghi nhận giá lợn hơi hôm nay 20/8 giảm nhẹ ở miền Nam, dao động trong khoảng 61.000 - 66.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi tại miền Bắc
Giá lợn hơi tại miền Bắc không có sự điều chỉnh mới, dao động từ 64.000 - 66.000 đồng/kg.
Tại Lào Cai và Ninh Bình tiếp tục thu mua với giá thấp nhất khu vực 64.000 đồng/kg.
Ở Yên Bái, Nam Định, Thái Nguyên, Thái Bình và Hà Nam giá lợn hơi cao hơn một giá, hiện ở mức 65.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành khác duy trì mức giá không đổi.
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 66.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 65.000 | - |
Phú Thọ | 66.000 | - |
Thái Bình | 65.000 | - |
Hà Nam | 65.000 | - |
Vĩnh Phúc | 66.000 | - |
Hà Nội | 66.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 66.000 | - |
Giá lợn hơi tại miền Trung - Tây Nguyên
Sáng nay, giá lợn hơi tại miền Trung - Tây Nguyên đi ngang trên diện rộng, dao động từ 61.000 - 64.000 đồng/kg.
Trong đó, Quảng Trị, Bình Định và Đắk Lắk hiện đang có mức giá thu mua thấp nhất khu vực 61.000 đồng/kg.
Tại Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận nhỉnh hơn một giá, ở mức 62.000 đồng/kg.
Các địa phương khác duy trì mức giá không thay đổi.
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 64.000 | - |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 61.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 62.000 | - |
Quảng Nam | 63.000 | - |
Quảng Ngãi | 63.000 | - |
Bình Định | 61.000 | - |
Khánh Hoà | 62.000 | - |
Lâm Đồng | 63.000 | - |
Đắk Lắk | 61.000 | - |
Ninh Thuận | 62.000 | - |
Bình Thuận | 62.000 | - |
Giá lợn hơi tại miền Nam
Khu vực phía Nam ghi nhận mức giảm 1.000 đồng/kg đối với giá lợn hơi ở một số địa phương, dao động từ 61.000 - 63.000 đồng/kg.
Sau điều chỉnh, giá lợn hơi tại Cần Thơ và Trà Vinh ổn định ở mức 62.000 đồng/kg, trong khi Cà Mau giảm xuống còn 63.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành khác không có sự điều chỉnh mới.
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 62.000 | - |
Đồng Nai | 62.000 | - |
TP HCM | 62.000 | - |
Bình Dương | 62.000 | - |
Tây Ninh | 63.000 | - |
Vũng Tàu | 63.000 | - |
Long An | 63.000 | - |
Đồng Tháp | 61.000 | - |
An Giang | 63.000 | - |
Vĩnh Long | 61.000 | - |
Cần Thơ | 62.000 | -1.000 |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 63.000 | - |
Cà Mau | 63.000 | -1.000 |
Tiền Giang | 62.000 | - |
Bạc Liêu | 62.000 | - |
Trà Vinh | 62.000 | -1.000 |
Bến Tre | 62.000 | - |
Sóc Trăng | 63.000 | - |