Lịch kinh tế ngày 4/11/2024, sự kiện kinh tế thế giới hôm nay
Lịch kinh tế hôm nay 4/11/2024, các sự kiện kinh tế thế giới. Cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị quan trọng có thể ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Lịch kinh tế là gì?
Lịch kinh tế là công cụ quan trọng trong tài chính và đầu tư, cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế, tài chính và chính trị có thể ảnh hưởng đến giá trị tài sản và thị trường
Lịch kinh tế đóng vai trò then chốt cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư. Nó giúp họ dự đoán xu hướng thị trường, tìm kiếm cơ hội giao dịch, quản lý rủi ro và lập kế hoạch giao dịch tương lai.
Các sự kiện trong lịch kinh tế
Các sự kiện trong lịch kinh tế được chia thành hai loại: báo cáo về tình hình hiện tại và dự báo cho tương lai.
Báo cáo về lãi suất: Các ngân hàng trung ương thường công bố các quyết định về lãi suất định kỳ, ảnh hưởng lớn đến các đồng tiền, lãi suất cho vay, và nền kinh tế nói chung.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Thước đo lạm phát dựa trên sự thay đổi giá của một số hàng hóa và dịch vụ. CPI tăng cao thường khiến các ngân hàng trung ương xem xét việc tăng lãi suất.
Báo cáo GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế. Một GDP tăng trưởng mạnh thường hỗ trợ cho giá trị đồng tiền quốc gia, và ngược lại.
Số liệu về việc làm: Các báo cáo về tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia, và số lượng việc làm mới thường cho thấy sức khỏe của nền kinh tế.
Doanh số bán lẻ: Chỉ số này phản ánh mức chi tiêu của người tiêu dùng, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế.
Chỉ số sản xuất và dịch vụ: Các chỉ số này, như PMI (Purchasing Managers' Index), cung cấp cái nhìn về sức khỏe của ngành sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Các cuộc họp chính sách tiền tệ: Những cuộc họp của các ngân hàng trung ương như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) hay Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) thường có tác động lớn.
Sự kiện chính trị hoặc địa chính trị: Như bầu cử, cuộc họp G7, G20, có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế và các thị trường tài chính.
Sử dụng lịch kinh tế hiệu quả giúp các nhà giao dịch nắm bắt biến động thị trường và đưa ra quyết định giao dịch thông minh hơn.
Lịch kinh tế hôm nay 4/11/2024
Thời gian | Tiền tệ | Sự kiện | Dự báo | Số liệu kỳ trước |
0:00 | AUD | Mức Độ Lạm Phát của MI (Tháng trên tháng) | 0.10% | |
0:30 | AUD | Quảng Cáo Việc Làm của ANZ (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 1.60% | |
5:00 | INR | Chỉ Số PMI Sản Xuất của Nikkei S&P Global (Tháng 10) | 57.4 | 56.5 |
8:00 | BRL | Chỉ Số Lạm Phát IGP-Fipe (Chỉ Số Giá Tổng Quát - Viện Nghiên Cứu Kinh Tế Fipe) (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.18% | |
8:15 | EUR | Chỉ Số PMI Sản Xuất của Tây Ban Nha (Tháng 10) | 53 | |
8:45 | EUR | Chỉ Số PMI Sản Xuất của Italy (Tháng 10) | 48.3 | |
8:50 | EUR | Chỉ Số PMI Sản Xuất của Pháp (Tháng 10) | 44.5 | 44.6 |
8:55 | EUR | Chỉ Số PMI Sản Xuất của Đức (Tháng 10) | 42.6 | 40.6 |
9:00 | EUR | Chỉ Số Quản Lý Thu Mua (PMI) - Sản Xuất (Tháng 10) | 45.9 | 45 |
9:30 | EUR | Độ Tự Tin của Nhà Đầu Tư Sentix (Tháng 11) | -13.8 | |
10:00 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Xe Ô Tô tại Đức (Năm trên năm) (Tháng 10) | -7.00% | |
10:00 | EUR | Eurozone họp bộ trưởng tài chính | ||
11:00 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Xe Ô Tô (Năm trên năm) (Tháng 10) | 6.30% | |
11:00 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Xe Ô Tô (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 39.80% | |
11:00 | VND | Đầu Tư Trực Tiếp của Nước Ngoài vào Việt Nam (USD) (Tháng 10) | 17.30B | |
11:25 | BRL | Chỉ Báo Thị Trường Trọng Tâm BCB | ||
12:30 | BRL | Tỷ Lệ Nợ Ròng so với GDP (Tháng 9) | 62.00% | |
12:30 | BRL | Số Dư Ngân Sách (Tháng 9) | -66.800B | -90.381B |
12:30 | BRL | Thặng Dư Ngân Sách (Tháng 9) | -21.425B | |
12:30 | BRL | Tỷ Lệ Nợ so với GDP (Tháng trên tháng) (Tháng 9) | 78.90% | 78.50% |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 12 Tháng của Pháp | 2.53% | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 3 Tháng của Pháp | 3.06% | |
14:00 | EUR | Đấu Giá BTF 6 Tháng của Pháp | 2.78% | |
15:00 | USD | Chỉ Số Xu Hướng Việc Làm của CB (Tháng 10) | 108.48 | |
15:00 | USD | Hàng Hóa Lâu Bền Ngoại Trừ Quốc Phòng (Tháng trên tháng) (Tháng 9) | -1.10% | -1.10% |
15:00 | USD | Hàng Hóa Lâu Bền Không Bao Gồm Vận Tải (Tháng trên tháng) (Tháng 9) | 0.40% | |
15:00 | USD | Đơn Hàng Nhà Máy (Tháng trên tháng) (Tháng 9) | -0.20% | |
15:00 | USD | Đơn hàng nhà máy không tính vận chuyển (Tháng trên tháng) (Tháng 9) | -0.10% | |
15:00 | USD | Tổng Doanh Số Bán Xe Cộ (Tháng 10) | 15.60M | 15.80M |
15:30 | USD | Đấu Giá Hối Phiếu 3 Tháng | 4.49% | |
15:30 | USD | Đấu Giá Hối Phiếu 6 Tháng | 4.33% | |
15:45 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Xe Tại Pháp (Năm trên năm) (Tháng 10) | -11.10% | |
16:45 | EUR | Bài Phát Biểu của Balz, từ Ngân Hàng Buba, Đức | ||
17:00 | EUR | Chỉ Số Đăng Ký Ô Tô tại Ý (Năm trên năm) (Tháng 10) | -10.70% | |
18:00 | USD | Đấu Giá Kỳ Phiếu 3 Năm | 3.88% | |
20:00 | NZD | Báo Cáo về Độ Ổn Định Tài Chính của RBNZ | ||
21:00 | KRW | Quỹ Dự Trữ Bình Ổn Hối Đoái của Hàn Quốc - USD (Tháng 10) | 419.97B | |
22:00 | AUD | Chỉ Số PMI Dịch Vụ (Tháng 10) | 50.6 | 50.5 |
22:00 | NZD | Bài Phát Biểu của Orr, Thống Đốc RBNZ | ||
23:00 | KRW | CPI Hàn Quốc (Năm trên năm) (Tháng 10) | 1.40% | 1.60% |
23:00 | KRW | CPI Hàn Quốc (Tháng trên tháng) (Tháng 10) | 0.20% | 0.10% |
23:50 | JPY | Cơ Sở Tiền Tệ (Năm trên năm) (Tháng 10) | -0.10% |