Tỷ giá USD hôm nay 8/8: Đồng Đô la Mỹ tăng 0,2% , yên Nhật quay đầu giảm
Tỷ giá USD hôm nay 8/8/2024: USD VCB tăng 15 đồng, trong khi đó, đồng Đô la Mỹ tăng 0,2% so với các đối thủ cạnh tranh.
Tỷ giá USD thế giới hôm nay 8/8
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,22%, đạt mốc 103,19.
Đồng đô la Mỹ ghi nhận sự tăng trưởng nhẹ 0,2% so với các đồng tiền cạnh tranh chính, đồng thời lợi suất của trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm cũng chứng kiến sự tăng lên.
Trong ngày hôm nay, đồng đô la đã mạnh lên so với đồng yen Nhật Bản, đồng tiền này suy yếu sau thông báo của một quan chức Ngân hàng Trung ương Nhật Bản về việc giảm khả năng tăng lãi suất trong tương lai.
Sự mạnh lên của đồng đô la đã tạo áp lực đối với các đồng tiền của thị trường mới nổi, khiến chỉ số tiền tệ của thị trường mới nổi MSCI giảm trong phiên giao dịch ban ngày.
Sự sụt giảm trong giao dịch chênh lệch tỷ giá đồng yen, cùng với báo cáo việc làm của Mỹ không đạt kỳ vọng và lo ngại về một cuộc suy thoái kinh tế tại Mỹ, đã dẫn đến một đợt bán tháo toàn cầu đầu tuần này, khi các nhà đầu tư chuyển hướng sang các tài sản an toàn hơn.
Mặc dù vậy, thị trường vẫn đang theo dõi sát sao sự chậm lại của nền kinh tế Mỹ và hậu quả của nó đối với chính sách của Cục Dự trữ Liên bang, trong khi những lo ngại về sức mạnh kinh tế của Trung Quốc vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến tài sản của các thị trường mới nổi.
Dữ liệu mới được công bố cho thấy sự chậm lại trong tăng trưởng xuất khẩu của Trung Quốc trong tháng 7, làm tăng thêm mối lo ngại về tình hình sản xuất của quốc gia này.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay 8/8
Tỷ giá USD tại Vietcombank hôm nay 8/8, tăng nhẹ 15 đồng, tăng trưởng 0,2% so với các đồng tiền khác trên thị trường.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã điều chỉnh tỷ giá trung tâm VND/USD lên mức 24.250 VND/USD, tăng 10 đồng so với ngày hôm qua.
Các ngân hàng thương mại hiện có tỷ giá giao dịch từ 23.400 đến 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Sáng nay, giá USD tại các ngân hàng thương mại ghi nhận mức tăng, với Vietcombank đưa ra mức giá mua vào là 24.965 và bán ra là 25.335 VND/USD, tăng 15 đồng cho chiều mua và giữ ổn định cho chiều bán so với ngày trước đó. Giá mua và bán USD hiện dao động trong khoảng 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 08/08/2024 07:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,036.18 | 16,198.16 | 16,718.05 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,798.02 | 17,977.79 | 18,554.81 |
SWISS FRANC | CHF | 28,644.79 | 28,934.13 | 29,862.80 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,432.98 | 3,467.66 | 3,579.49 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,614.55 | 3,753.02 |
EURO | EUR | 26,771.10 | 27,041.51 | 28,239.40 |
POUND STERLING | GBP | 31,143.04 | 31,457.61 | 32,467.28 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,145.49 | 3,177.26 | 3,279.24 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 299.06 | 311.02 |
YEN | JPY | 166.41 | 168.09 | 176.13 |
KOREAN WON | KRW | 15.82 | 17.58 | 19.17 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,143.41 | 85,428.63 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,557.15 | 5,678.44 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,262.81 | 2,358.92 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 280.93 | 310.99 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,683.93 | 6,951.24 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,343.08 | 2,442.59 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,473.69 | 18,660.29 | 19,259.21 |
THAILAND BAHT | THB | 625.50 | 695.00 | 721.63 |
US DOLLAR | USD | 24,965.00 | 24,995.00 | 25,335.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24,980.00 | 25,000.00 | 25,320.00 |
EUR | EUR | 26,920.00 | 27,028.00 | 28,144.00 |
GBP | GBP | 31,296.00 | 31,485.00 | 32,458.00 |
HKD | HKD | 3,162.00 | 3,175.00 | 3,279.00 |
CHF | CHF | 28,786.00 | 28,902.00 | 29,790.00 |
JPY | JPY | 169.88 | 167.55 | 174.93 |
AUD | AUD | 16,185.00 | 16,250.00 | 16,748.00 |
SGD | SGD | 18,581.00 | 18,656.00 | 19,218.00 |
THB | THB | 687.00 | 690.00 | 719.00 |
CAD | CAD | 17,928.00 | 18,000.00 | 18,531.00 |
NZD | NZD | 14,862.00 | 15,362.00 | |
KRW | KRW | 17.51 | 19.14 |
3. Sacombank - Cập nhật: 05/05/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24990 | 24990 | 25330 |
AUD | AUD | 16289 | 16339 | 16842 |
CAD | CAD | 18089 | 18139 | 18591 |
CHF | CHF | 29089 | 29139 | 29696 |
CNY | CNY | 0 | 3465.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1037 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3670 | 0 |
EUR | EUR | 27224 | 27274 | 27979 |
GBP | GBP | 31707 | 31757 | 32409 |
HKD | HKD | 0 | 3230 | 0 |
JPY | JPY | 169.23 | 169.73 | 174.24 |
KHR | KHR | 0 | 6.2261 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 0.9555 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5800 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2305 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14928 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2386 | 0 |
SGD | SGD | 18759 | 18809 | 19361 |
THB | THB | 0 | 665.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 765 | 0 |
XAU | XAU | 7700000 | 7700000 | 7900000 |
XBJ | XBJ | 7200000 | 7200000 | 7570000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 8/8/2024 như sau: