Âm dương lịch 01/11/2025: Giờ hoàng đạo, ngày tốt xấu
Thứ Bảy 01/11/2025 dương lịch, tức 12 tháng Chín âm lịch (Bính Tuất, Ất Tỵ). Ngày Xích Khẩu dễ thị phi; có 6 khung giờ hoàng đạo; nên đi Đông Bắc/Đông Nam, tránh Tây Nam.
Tóm tắt nhanh
- Ngày 01/11/2025 (DL), tức 12 tháng Chín (Bính Tuất) âm lịch (Ất Tỵ), được ghi nhận là ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu: Xích Khẩu.
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Hướng tốt: Đông Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần); tránh Tây Nam.
- Trực Kiến: nên khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây; tránh động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Nhị thập bát tú Vị Thổ Trĩ (Kiết tú): tốt nhiều việc nhưng gặp ngày Tuất phạm Phục Đoạn, kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất.
Thông tin chung về ngày
Thứ Bảy, ngày 01/11/2025 Dương lịch; tức ngày 12 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm lịch (Ất Tỵ). Theo nguồn, đây là ngày xấu.
Các ngày kỵ: Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo
Giờ hoàng đạo
- Dần (03:00-04:59)
- Thìn (07:00-08:59)
- Tỵ (09:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
Giờ hắc đạo
- Tí (23:00-0:59)
- Sửu (01:00-02:59)
- Mão (05:00-06:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
Ngũ hành, xung hợp
- Ngày: Giáp Tuất – Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa, kỵ các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
- Hành ngày: Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Quan hệ địa chi: Tuất lục hợp Mão; tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn; hình Mùi; hại Dậu; phá Mùi; tuyệt Thìn.
- Tam Sát: kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Giáp: "Bất khai thương, tài vật hao vong" – Không mở cửa hàng buôn bán vì hao tiền mất.
- Tuất: "Bất cật khuyển, tác quái thượng sàn" – Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.
Khổng Minh Lục Diệu – ngày Xích Khẩu
Ngày Xích Khẩu (hung): nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn, tranh cãi; mưu sự khó thành, dễ xảy ra thị phi, khẩu thiệt.
"Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng."
Nhị Thập Bát Tú – Vị Thổ Trĩ (Kiết tú)
- Tên sao/ngày: Vị – Vị Thổ Trĩ (tướng tinh chim trĩ), chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi tạo, tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất: cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần (nhất là Mậu Dần) – rất hung, không nên cưới gả, xây cất. Gặp ngày Tuất, sao Vị đăng viên mưu cầu công danh tốt, nhưng phạm Phục Đoạn; kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất.
"Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha."
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến
- Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa, xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
- Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
- Sao Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ - xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Sao Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
- Sao Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
- Sao Bạch Hổ: Kỵ mai táng
- Sao Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Sao Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Sao Ly sàng: Kỵ giá thú
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Xuất hành, hướng tốt xấu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Túc – cấm đi xa, làm việc khó thành công, rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: Đông Bắc đón Hỷ Thần; Đông Nam đón Tài Thần; tránh Tây Nam (gặp Hạc Thần – xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý): Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Dễ mất của; đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên tránh tranh cãi; làm việc cần chắc chắn.
- 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu): Tin vui sắp tới; cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc, gặp gỡ có may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
- 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần): Dễ tranh luận, cãi cọ; nên hoãn việc xuất hành. Phòng điều tiếng, giữ gìn sức khỏe. Hạn chế hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này; nếu buộc phải đi, nên giữ hòa khí.
- 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão): Rất tốt lành; xuất hành thường gặp may. Buôn bán có lời, gia đạo hòa hợp. Người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng. Cầu bệnh sẽ thuyên giảm.
- 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn): Cầu tài không lợi, dễ trái ý; ra đi dễ thiệt, gặp nạn. Việc quan trọng dễ chịu phạt. Gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới yên.
- 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị): Mọi việc tốt lành; cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn; xuất hành bình yên.
Giải thích ngắn gọn thuật ngữ
- Giờ hoàng đạo/hắc đạo: Các khung giờ được dân gian phân loại là thuận lợi/không thuận lợi để tiến hành việc quan trọng.
- Ngũ hành – nạp âm: Hệ quy chiếu tương sinh, tương khắc của Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ; nạp âm là tên gọi cụ thể của hành khí ngày.
- Lục hợp, tam hợp – xung, hình, hại, phá, tuyệt: Quan hệ thuận/hung giữa địa chi, dùng để tham khảo khi chọn ngày.
- Tam Sát: Khái niệm chỉ phương vị/hạn mục cần kiêng theo mệnh tuổi trong một số trường phái.
- Khổng Minh Lục Diệu – Xích Khẩu: Hệ thống sáu ngày tuần hoàn; Xích Khẩu thiên về khẩu thiệt, thị phi.
- Nhị thập bát tú: Hệ 28 sao; mỗi sao có việc nên/kiêng tương ứng.
- Thập nhị Kiến Trừ – Trực: 12 trực dùng để chọn việc nên/không nên làm trong ngày.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Tập hợp các sao cát/hung dân gian để tham khảo cho công việc.
- Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Các hướng xuất hành được coi là thuận lợi (Hỷ, Tài) hoặc nên tránh (Hạc) theo quan niệm dân gian.
- Bạch Hổ Túc: Tên ngày xuất hành cần thận trọng, thường được coi là xấu cho việc đi xa.
Lời khuyên tham khảo trong ngày
- Vì ngày thuộc Xích Khẩu và Bạch Hổ Túc, nên ưu tiên công việc cần sự tập trung, hạn chế tranh cãi; làm việc trên cơ sở giấy tờ rõ ràng, giao tiếp điềm tĩnh.
- Nếu cần đi lại, có thể cân nhắc các giờ hoàng đạo và hướng Đông Bắc/Đông Nam; tránh hướng Tây Nam.
- Trực Kiến cho phép khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây; tuy nhiên với sao Vị gặp ngày Tuất phạm Phục Đoạn, nên cân nhắc hoãn các việc chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất.
- Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật, không mở cửa hàng buôn bán; tránh ăn thịt chó.
- Các gợi ý trên mang tính tham khảo, nên linh hoạt theo hoàn cảnh, sức khỏe và kế hoạch cá nhân.
Kết thúc tích cực: Sắp xếp công việc phù hợp khung giờ, giữ thái độ ôn hòa và chuẩn bị kỹ lưỡng có thể giúp ngày mới diễn ra thuận hơn.


