Tốp 10 địa phương có kết quả thi lớp 10 tốt nhất
(Baonghean.vn) - Qua tổng hợp của Sở Giáo dục và Đào tạo, điểm thi của các địa phương có sự chênh lệch khá nhiều giữa các trường tốp trên và các trường tốp dưới. Theo kết quả Toán là môn thi có điểm trung bình thấp nhất.
Sau kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, Sở Giáo dục và Đào tạo cũng đã có tổng hợp để đánh giá kết quả tuyển sinh. Kết quả đưa ra dựa theo số liệu trung bình được tính theo số lượng thí sinh tham gia dự thi.
Giờ học của học sinh cuối cấp ở thành phố Vinh. Đây là địa phương có điểm thi tốt nhất trong tỉnh. Ảnh: Mỹ Hà |
Các vị trí tiếp theo thuộc về thị xã Cửa Lò, Quỳnh Lưu, Anh Sơn, thị xã Hoàng Mai, Nghi Lộc, Tân Kỳ, Hưng Nguyên và cuối cùng là thị xã Thái Hòa. Điểm trung bình của Hưng Nguyên và thị xã Thái Hòa ngang nhau.
3 địa phương có kết quả thi thấp nhất là Tương Dương, Quế Phong và cuối cùng là huyện Kỳ Sơn. Điểm trung bình chung của huyện thấp nhất là 2,42 điểm.
Về các môn thi, điểm trung bình chung của các thí sinh 4,64 điểm. Trong số đó, Ngữ văn là môn thi có điểm trung bình chung cao nhất 4,91 điểm, đứng thứ 2 là tổ hợp môn Hóa học – Lịch sử - Ngoại ngữ với điểm trung bình chung là 4,66 điểm và cuối cùng là môn Toán với điểm trung bình chung 4,36 điểm.
Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Ảnh: Hồ Phương |
Ở môn Tổ hợp, 5 địa phương có điểm thi tốt nhất là thành phố Vinh, Đô Lương, Anh Sơn, Hưng Nguyên và thị xã Cửa Lò.
Ở môn Toán, 5 địa phương có điểm thi tốt nhất là thành phố Vinh, Đô Lương, thị xã Cửa Lò, Quỳnh Lưu và thị xã Thái Hòa.
Tổng hợp điểm thi của 10 địa phương có kết quả tốt nhất:
Thứ tự xếp hạng | Điểm trung bình chung | Môn Ngữ văn | Môn tổ hợp | Môn Toán |
Thành phố Vinh | 6,55 | 6,44 | 6,55 | 6,66 |
Đô Lương | 6,13 | 6,26 | 5,81 | 6,32 |
Thị xã Cửa Lò | 5,72 | 6,29 | 5,02 | 5,85 |
Quỳnh Lưu | 5,20 | 5,82 | 4,74 | 5,04 |
Anh Sơn | 5,18 | 5,29 | 5,33 | 4,90 |
Thị xã Hoàng Mai | 5,14 | 5,76 | 4,78 | 4,87 |
Nghi Lộc | 5,10 | 5,47 | 4,83 | 5,01 |
Tân Kỳ | 5,08 | 5,75 | 4,80 | 4,71 |
Hưng Nguyên | 5,05 | 5,11 | 5,15 | 4,90 |
Thị xã Thái Hòa | 5,05 | 5,17 | 4,95 | 5,02 |