Lãi suất ngân hàng MB Bank tháng 9/2025
Cập nhật biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng MB Bank tháng 9/2025, dao động từ 0,1% đến 5,7%/năm, áp dụng cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp theo từng kỳ hạn.
Biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng MB Bank mới nhất tháng 9/2025
Bước sang tháng 9/2025, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) tiếp tục công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy với hình thức nhận lãi cuối kỳ. So với tháng 8, mức lãi suất ngân hàng vẫn được giữ ổn định, tạo sự an tâm cho người gửi.
Với các khoản tiền gửi dưới 1 tỷ đồng, lãi suất MB Bank tháng 9/2025 niêm yết cho kỳ hạn 1 tháng là 3,2%/năm và kỳ hạn 2 tháng đạt 3,3%/năm. Nhóm kỳ hạn 3 đến 5 tháng đang được áp dụng mức 3,6%/năm, phù hợp cho những khách hàng muốn gửi ngắn hạn.

Từ kỳ hạn 6 đến 11 tháng, ngân hàng duy trì mức 4,2%/năm. Khi gửi từ 12 tháng, mức lãi suất nâng lên 4,85%/năm. Các khoản gửi kỳ hạn 13 – 18 tháng được áp dụng 4,65%/năm, còn từ 24 tháng trở lên khách hàng được hưởng mức cao nhất là 5,7%/năm – đây cũng là mức hấp dẫn nhất trong bảng lãi suất MB Bank tháng này.
Đối với những khoản tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên, biểu lãi suất tiết kiệm MB Bank dao động trong khoảng 3,3% – 5,7%/năm tùy từng kỳ hạn. Ngoài phương thức nhận lãi cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn hình thức trả lãi trước hoặc trả lãi hàng tháng, giúp linh hoạt hơn trong quản lý tài chính cá nhân mà vẫn duy trì mức ưu đãi ổn định trong tháng 9.
Biểu lãi suất tiền gửi MB Bank dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 9/2025
Bước sang tháng 9/2025, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) duy trì biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng tổ chức kinh tế khi gửi VND và nhận lãi cuối kỳ, dao động từ 3% đến 5,5%/năm cho các kỳ hạn từ 1 đến 60 tháng, tương tự tháng trước.
Mức lãi suất cao nhất 5,5%/năm được áp dụng cho khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 36 đến 60 tháng. Đối với tiền gửi không kỳ hạn, ngân hàng giữ nguyên mức 0,1%/năm. Các kỳ hạn ngắn từ 1 đến 3 tuần tiếp tục được áp dụng lãi suất 0,5%/năm, phù hợp với nhu cầu gửi linh hoạt của doanh nghiệp.
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) | Lãi trả sau (% năm) USD | Lãi trả trước (% năm) USD (*) | Lãi trả sau (% năm) EUR | Lãi trả trước (% năm) EUR (*) |
KKH | 0.10% | 0.00% | 0.00% | |||
01 tuần | 0.50% | |||||
02 tuần | 0.50% | |||||
03 tuần | 0.50% | |||||
01 tháng | 3.00% | 2.99% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
02 tháng | 3.10% | 3.08% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
03 tháng | 3.40% | 3.37% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
04 tháng | 3.40% | 3.36% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
05 tháng | 3.40% | 3.35% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
06 tháng | 4.00% | 3.92% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
07 tháng | 4.00% | 3.90% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
08 tháng | 4.00% | 3.89% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
09 tháng | 4.00% | 3.88% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
10 tháng | 4.00% | 3.87% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
11 tháng | 4.00% | 3.85% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
12 tháng | 4.60% | 4.39% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
13 tháng | 4.60% | 4.38% | ||||
18 tháng | 4.70% | 4.39% | ||||
24 tháng | 5.40% | 4.87% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
36 tháng | 5.50% | 4.72% | 0.00% | 0.00% | ||
48 tháng | 5.50% | 4.50% | 0.00% | 0.00% | ||
60 tháng | 5.50% | 4.31% | 0.00% | 0.00% |
Nguồn: MB.