Giáo dục

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2025

Quốc Duẩn 22/08/2025 23:07

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2025 hệ đại học chính quy với mức điểm cao nhất ngành Thương mại điện tử 28,83 điểm.

Chiều ngày 22/8/2025, Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:

Mã ngành
Tên ngành/CTĐT
Điểm chuẩn
7480202
An toàn thông tin
25.59
7340204
Bảo hiểm
24.75
7340116
Bất động sản
25.41
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
26.29
7480201
Công nghệ thông tin
25.89
EP02
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
25.5
7480104
Hệ thống thông tin
26.38
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
27.5
7340301
Kế toán
27.1
EP04
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
25.9
EP15
Khoa học dữ liệu
26.13
7480101
Khoa học máy tính
26.27
7340401
Khoa học quản lý
26.06
EP01
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
24.92
7340302
Kiểm toán
28.38
EP12
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
27.25
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
23.75
7340120
Kinh doanh quốc tế
28.6
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
26.4
7340121
Kinh doanh thương mại
28.0
7310104
Kinh tế đầu tư
27.5
7310101
Kinh tế học
26.52
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
25.41
7620115
Kinh tế nông nghiệp
24.35
7310105
Kinh tế phát triển
26.77
7310106
Kinh tế quốc tế
28.13
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
23.5
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
25.8
73101013
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
26.79
EP17
Kỹ thuật phần mềm
24.7
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
28.61
EP14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
27.69
7380101
Luật
25.96
POHE4
Luật kinh doanh
25.5
7380107
Luật kinh tế
26.75
7380109
Luật thương mại quốc tế
26.44
7340115
Marketing
28.12
7220201
Ngôn ngữ Anh
26.51
CLC1
Nhóm ngành Chất lượng cao CLC1
25.25
CLC2
Nhóm ngành Chất lượng cao CLC2
26.5
CLC3
Nhóm ngành Chất lượng cao CLC3
26.42
TT1
Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT1
24.75
TT2
Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT2
25.5
EP03
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
26.78
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
27.5
7320108
Quan hệ công chúng
28.07
7340408
Quan hệ lao động
25.0
7340403
Quản lý công
25.42
EPMP
Quản lý công và chính sách (E-PMP)
23.0
7850103
Quản lý đất đai
24.38
7340409
Quản lý dự án
26.63
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
24.17
POHE6
Quản lý thị trường
24.66
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
24.2
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.06
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD
25.1
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
25.89
7810201
Quản trị khách sạn
26.25
POHE1
Quản trị khách sạn
25.61
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
24.25
7340101
Quản trị kinh doanh
27.1
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
25.64
POHE5
Quản trị kinh doanh thương mại
26.29
POHE2
Quản trị lữ hành
24.64
7340404
Quản trị nhân lực
27.1
7340201
Tài chính - Ngân hàng
27.34
EP10
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
26.27
POHE7
Thẩm định giá
24.55
7310107
Thống kê kinh tế
26.79
7340122
Thương mại điện tử
28.83
7310108
Toán kinh tế
26.73
EP16
Trí tuệ nhân tạo
25.44
POHE3
Truyền thông Marketing
27.61

Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 30/8 và của Đại học Kinh tế Quốc dân từ 25 đến 31/8.

Năm nay, Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển 8.200 sinh viên chính quy cho 73 ngành, tổng gần 90 chương trình. Hai chương trình mới là Quan hệ lao động và Luật thương mại quốc tế.

Nổi bật Báo Nghệ An

Mới nhất

x
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO