Thông báo tuyển dụng viên chức làm việc tại các đơn vị trong ngành Y tế Nghệ An
(Baonghean.vn) - Sở Y tế Nghệ An thông báo nhu cầu tuyển dụng viên chức vào làm việc tại các đơn vị trong ngành bằng hình thức xét tuyển như sau:
1. Số lượng, vị trí, chức danh tuyển dụng:
TT | TÊN ĐƠN VỊ, VỊ TRÍ, CHỨC DANH TUYỂN DỤNG | SỐ LƯỢNG | YÊU CẦU TRÌNH ĐỘ | GHI CHÚ |
1 | Trung tâm Y tế huyện Thanh Chương | 13 | ||
1.1 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ - Dược | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
1.2 | Khoa Kiểm soát bệnh tật/HIV-AIDS | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học dự phòng | ||
1.3 | Khoa An toàn thực phẩm - YTCC - DD | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
1.4 | Trạm Y tế xã Thanh Lâm | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
1.5 | Trạm Y tế xã Thanh Lương | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
1.6 | Trạm Y tế xã Thanh Tiên | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
1.7 | Trạm Y tế xã Thanh Khê | |||
Viên chức dân số hạng IV | 1 | Cao đẳng ngành y, dược | ||
1.8 | Trạm Y tế xã Phong Thịnh | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng Hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
1.9 | Trạm Y tế xã Võ Liệt | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
1.10 | Trạm Y tế xã Ngọc Lâm | |||
Dược sĩ hạng III, IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
1.11 | Trạm Y tế xã Thanh Hà | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
1.12 | Trạm Y tế xã Thanh Phong | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
2 | Trung tâm Y tế huyện Quế Phong | 17 | ||
2.1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
2.2 | Khoa Hồi sức cấp cứu | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
2.3 | Khoa Khám bệnh | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
2.4 | Khoa Nội – Nhi | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
2.5 | Khoa Truyền nhiễm | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
2.6 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
2.7 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS | |||
Bác sĩ YHDP (Y học dự phòng) hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
2.8 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
2.9 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Chuyên viên lĩnh vực tổ chức cán bộ | 1 | Cử nhân Quản trị nhân lực hoặc Cử nhân Quản lý tổ chức và nhân sự | ||
2.10 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Chuyên viên thống kê | 1 | Đại học ngành Y, Dược hoặc Đại học ngành Luật | ||
2.11 | Trạm Y tế xã Đồng Văn | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
2.12 | Trạm Y tế xã Tiền Phong | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
2.13 | Trạm Y tế xã Hạnh Dịch | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
2.14 | Trạm Y tế xã Nậm Nhoóng | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
2.15 | Trạm Y tế xã Châu Kim | |||
Dược hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
2.16 | Trạm Y tế xã Châu Cắm Muộn | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
3 | Trung tâm Y tế huyện Đô Lương | 18 | ||
3.1 | Khoa Sức khỏe sinh sản - KHHGĐ | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
3.2 | Khoa Kiểm soát bệnh tật/HIV-AIDS | |||
Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
3.3 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Chuyên viên thống kê | 1 | Đại học ngành y, dược hoặc Đại học ngành Luật | ||
3.4 | Trạm Y tế xã Đại Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
3.5 | Trạm Y tế xã Nhân Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sỹ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
3.6 | Trạm Y tế xã Thái Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
3.7 | Trạm Y tế xã Lam Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
3.8 | Trạm Y tế xã Nam Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
3.9 | Trạm Y tế xã Lưu Sơn | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
3.10 | Trạm Y tế xã Ngọc Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
3.11 | Trạm Y tế xã Quang Sơn | |||
Viên chức dân số hạng IV | 1 | Cao đẳng ngành y, dược | ||
3.12 | Trạm Y tế xã Minh Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
3.13 | Trạm Y tế xã Mỹ Sơn | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
3.14 | Trạm Y tế xã Giang Sơn Tây | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
3.15 | Trạm Y tế xã Thượng Sơn | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
3.16 | Trạm Y tế xã Tân Sơn | |||
Hộ sinh hạng III, VI | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
4 | Trung tâm Y tế huyện Nam Đàn | 28 | ||
4.1 | Khoa Nội - Nhi - Lây | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
4.2 | Khoa Hồi sức cấp cứu - Thận nhân tạo | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
4.3 | Khoa Ngoại | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
4.4 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
4.5 | Khoa Liên chuyên khoa | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
4.6 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
4.7 | Khoa Xét nghiệm - CĐHA (Chẩn đoán hình ảnh) | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
4.8 | Khoa Dược | |||
Dược sĩ hạng III | 1 | Dược sĩ đại học | ||
4.9 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
4.10 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học dự phòng | ||
Y tế công cộng hạng III | 1 | Cử nhân Y tế công cộng | ||
4.11 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Văn thư viện | 1 | Đại học Văn thư lưu trữ | ||
4.12 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Chuyên viên thống kê | 1 | Cử nhân Kế toán | ||
4.13 | Trạm Y tế xã Nam Lĩnh | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
4.14 | Trạm Y tế xã Nam Anh | |||
Dược sĩ hạng III, IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
4.15 | Trạm Y tế xã Nam Thanh | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
4.16 | Trạm Y tế xã Nam Hưng | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
4.17 | Trạm Y tế xã Hùng Tiến | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Dược hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
4.18 | Trạm Y tế xã Hồng Long | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
4.19 | Trạm Y tế xã Kim Liên | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
4.20 | Trạm Y tế xã Nam Giang | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
4.21 | Trạm Y tế xã Nam Cát | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
4.22 | Trạm Y tế xã Khánh Sơn | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
5 | Trung tâm Y tế huyện Diễn Châu | 14 | ||
5.1 | Trạm Y tế xã Diễn Lâm | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
5.2 | Trạm Y tế xã Diễn Lộc | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
5.3 | Trạm Y tế xã Diễn Lợi | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
5.4 | Trạm Y tế xã Diễn Hùng | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
5.5 | Trạm Y tế xã Diễn Tháp | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
5.6 | Trạm Y tế xã Diễn Thái | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
5.7 | Trạm Y tế xã Diễn Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
5.8 | Trạm Y tế xã Diễn An | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
Hộ sinh hạng III, VI | 1 | Cao đẳng điều dưỡng phụ sản hoặc cao đẳng hộ sinh | ||
5.9 | Trạm Y tế xã Diễn Kim | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
5.10 | Trạm Y tế xã Diễn Liên | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
5.11 | Trạm Y tế xã Diễn Phúc | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ Y học cổ truyền hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
5.12 | Trạm Y tế xã Diễn Hoa | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ Y học dự phòng | |||
6 | Trung tâm Y tế huyện Yên Thành | 17 | ||
6.1 | Trạm Y tế xã Đại Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
6.2 | Trạm Y tế xã Đức Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
6.3 | Trạm Y tế xã Bảo Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
6.4 | Trạm Y tế xã Hậu Thành | |||
Viên chức dân số hạng III, IV | 1 | Cao đẳng ngành y, dược | ||
6.5 | Trạm Y tế xã Hùng Thành | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
6.6 | Trạm Y tế xã Hồng Thành | |||
Hộ sinh hạng III, VI | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
6.7 | Trạm Y tế xã Lăng Thành | |||
Viên chức dân số hạng IV | 1 | Cao đẳng ngành y, dược | ||
6.8 | Trạm Y tế xã Long Thành | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
6.9 | Trạm Y tế xã Nam Thành | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
6.10 | Trạm Y tế xã Phúc Thành | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
6.11 | Trạm Y tế xã Quang Thành | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ Y học cổ truyền hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ | |
Y sĩ hạng IV | Y sĩ đa khoa | |||
6.12 | Trạm Y tế xã Liên Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
6.13 | Trạm Y tế Thị trấn | |||
Viên chức dân số hạng IV | 1 | Cao đẳng ngành y, dược | ||
6.14 | Trạm Y tế xã Nhân Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ Y học dự phòng | |||
6.15 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
6.16 | Trạm Y tế xã Viên Thành | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
6.17 | Trạm Y tế xã Tây Thành | |||
Dược hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
7 | Trung tâm Y tế huyện Tương Dương | 12 | ||
7.1 | Khoa Nội tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
7.2 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
7.3 | Khoa Y học cổ truyền | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
7.4 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
7.5 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
7.6 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
7.7 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Chuyên viên thống kê | 1 | Cử nhân Kế toán, Tài chính | ||
7.8 | Phòng Điều dưỡng - Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
8 | Trung tâm Y tế huyện Hưng Nguyên | 23 | ||
8.1 | Khoa Ngoại tổng hợp - Liên CK | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
8.2 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh hoặc Cử nhân điều dưỡng phụ sản | ||
8.3 | Khoa Hồi sức cấp cứu - Nhi | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
8.4 | Khoa Nội - Truyền nhiễm | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
8.5 | Khoa Y học cổ truyền - PHCN | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ Y học cổ truyền | ||
8.6 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
8.7 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng III | 1 | Cử nhân xét nghiệm | ||
8.8 | Tổ Dinh dưỡng | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
8.9 | Khoa Kiểm soát bệnh tật/HIV-AIDS | |||
Y tế công cộng hạng III | 1 | Cử nhân Y tế công cộng | ||
8.10 | Khoa An toàn thực phẩm | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ YHDP | ||
8.11 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Chuyên viên tổ chức, nhân sự | 1 | Cử nhân Quản trị nhân lực hoặc Cử nhân Kế toán, Tài chính | ||
8.12 | Trạm Y tế Hưng Lợi | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
8.13 | Trạm Y tế Hưng Phúc | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ Y học cổ truyền hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ | |
Y sỹ hạng IV | Y sĩ đa khoa | |||
8.14 | Trạm Y tế Hưng Thông | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
8.15 | Trạm Y tế Hưng Mỹ | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
8.16 | Trạm Y tế Hưng Yên Bắc | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
8.17 | Trạm Y tế Hưng Tây | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
9 | Trung tâm Y tế thị xã Cửa Lò | 9 | ||
9.1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
9.2 | Khoa Khám bệnh | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
9.3 | Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
9.4 | Khoa Cận lâm sàng | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên Xét nghiệm hạng IV | 1 | Cao đẳng xét nghiệm | ||
9.5 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
9.6 | Phòng Tài chính kế toán | |||
Kế toán viên đại học | 1 | Cử nhân Kế toán | ||
9.7 | Trạm Y tế phường Nghi Thu | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
10 | Trung tâm Y tế huyện Nghi Lộc | 17 | ||
10.1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
10.2 | Khoa An toàn thực phẩm - YTCC - DD | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
10.3 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
10.4 | Phòng Dân số | |||
Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Dân số viên hạng IV | 1 | Cao đẳng ngành Y, dược | ||
10.5 | Trạm Y tế xã Nghi Công Bắc | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
10.6 | Trạm Y tế xã Khánh Hợp | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
10.7 | Trạm Y tế xã Nghi Thiết | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
10.8 | Trạm Y tế xã Phúc Thọ | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
10.9 | Trạm Y tế xã Nghi Tiến | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
10.10 | Trạm Y tế xã Nghi Diên | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
10.11 | Trạm Y tế xã Nghi Thạch | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
10.12 | Trạm Y tế xã Nghi Xuân | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
10.13 | Trạm Y tế xã Nghi Hoa | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
10.14 | Trạm Y tế xã Nghi Vạn | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
10.15 | Trạm Y tế xã Nghi Quang | |||
Viên chức dân số hạng III, IV | 1 | Đại học ngành y, dược | ||
11 | Trung tâm Y tế huyện Quỳ Châu | 15 | ||
11.1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ Răng hàm mặt | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
11.2 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
11.3 | Khoa Nội tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
11.4 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng phụ sản hoặc Cao đẳng hộ sinh | ||
11.5 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
11.6 | Phòng khám Methadone | |||
Y sĩ, điều dưỡng | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
11.7 | Khoa An toàn thực phẩm - YTCC - DD | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
11.8 | Khoa Dược | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
11.9 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | |||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng IV | 1 | Cao đẳng xét nghiệm | ||
11.10 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
11.11 | Trạm Y tế Diên Lãm | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
12 | Trung tâm Y tế thị xã Hoàng Mai | 16 | ||
12.1 | Khoa Nội - Nhi - YHCT | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
12.2 | Khoa Ngoại - Sản - 3 CK | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
12.3 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
12.4 | Khoa Cận lâm sàng | |||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng IV | 1 | Cao đẳng xét nghiệm | ||
12.5 | Trạm Y tế xã Quỳnh Vinh | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
12.6 | Trạm y tế phường Quỳnh Xuân | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
12.7 | Trạm Y tế phường Quỳnh Lập | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
12.8 | Trạm Y tế phường Quỳnh Trang | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
12.9 | Trạm Y tế phường Quỳnh Lộc | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
12.10 | Trạm Y tế phường Quỳnh Liên | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
12.11 | Trạm Y tế phường Quỳnh Phương | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
13 | Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Đàn | 31 | ||
13.1 | Khoa Ngoại - 3 Chuyên khoa | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.2 | Khoa Sản - phụ khoa - KHHGĐ | |||
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
13.3 | Khoa Nội - Truyền nhiễm | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.4 | Khoa Y học cổ truyền - PHCN | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ Y học cổ truyền | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.5 | Khoa Hồi sức cấp cứu - nhi | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.6 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.7 | Khoa An toàn thực phẩm - YTCC - DD | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
13.8 | Khoa Cận lâm sàng | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên y hạng III | 1 | Cử nhân xét nghiệm | ||
13.9 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
13.10 | Trạm Y tế xã Nghĩa Lâm | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
13.11 | Trạm Y tế xã Nghĩa Phú | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
13.12 | Trạm Y tế xã Nghĩa Thọ | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
13.13 | Trạm Y tế xã Nghĩa Hồng | |||
Dược sĩ hạng III, IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
13.14 | Trạm Y tế xã Nghĩa Long | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.15 | Trạm Y tế xã Nghĩa Mai | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
13.16 | Trạm Y tế xã Nghĩa Minh | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13.17 | Trạm Y tế xã Nghĩa Yên | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
14 | Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ | 32 | ||
14.1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
14.2 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng phụ sản hoặc cao đẳng hộ sinh | ||
14.3 | Khoa Hồi sức cấp cứu - Nhi | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
14.4 | Khoa Nội tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
14.5 | Khoa Y học cổ truyền - PHCN | |||
Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng hạng III | 1 | Cử nhân Phục hồi chức năng | ||
14.6 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
14.7 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS | |||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
14.8 | Khoa An toàn Vệ sinh thực phẩm - YTCC – DD | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
14.9 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng III | 1 | Cử nhân xét nghiệm | ||
Kỹ thuật viên CĐHA hạng III | 1 | Cử nhân Chẩn đoán hình ảnh (Kỹ thuật hình ảnh y học) | ||
Kỹ thuật viên CĐHA hạng IV | 1 | Cao đẳng Chẩn đoán hình ảnh (Kỹ thuật hình ảnh y học) | ||
14.10 | Phòng Tài chính kế toán | |||
Kế toán viên đại học | 1 | Cử nhân Kế toán | ||
14.11 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Công nghệ thông tin hạng III | 1 | Đại học ngành Công nghệ thông tin hoặc ngành Tin học | ||
14.12 | Phòng Điều dưỡng | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
14.13 | Trạm Y tế Phú Sơn | |||
Dân số viên hạng IV | 1 | Cao đẳng khối ngành y tế | ||
14.14 | Trạm Y tế Nghĩa Hành | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
14.15 | Trạm Y tế Nghĩa Dũng | |||
Dân số viên hạng IV | 1 | Cao đẳng khối ngành y tế | ||
14.16 | Trạm Y tế Nghĩa Hoàn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
14.17 | Trạm Y tế Tân Phú | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ | |
Y sĩ hạng IV | Y sĩ đa khoa | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
14.18 | Trạm Y tế Đồng Văn | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
14.19 | Trạm Y tế Tiên Kỳ | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
14.20 | Trạm Y tế Kỳ Tân | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
15 | Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Lưu | 13 | ||
15.1 | Khoa Xét nghiệm - Dược | |||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng III | 1 | Cử nhân xét nghiệm | ||
15.2 | Trạm y tế xã Tân Thắng | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
15.3 | Trạm Y tế xã Quỳnh Long | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
Viên chức dân số hạng IV | 1 | Cao đẳng khối ngành y tế | ||
15.4 | Trạm Y tế xã Quỳnh Ngọc | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
15.5 | Trạm Y tế xã Quỳnh Thuận | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sỹ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
15.6 | Trạm Y tế xã Quỳnh Thạch | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
15.7 | Trạm Y tế xã Quỳnh Văn | |||
Viên chức dân số hạng IV | 1 | Cao đẳng ngành Y, dược | ||
15.8 | Trạm Y tế xã Quỳnh Mỹ | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
15.9 | Trạm Y tế xã Quỳnh Hưng | |||
Viên chức dân số hạng III | 1 | Đại học ngành y, dược hoặc Đại học ngành Bảo hiểm | ||
15.10 | Trạm Y tế xã Quỳnh Hoa | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sỹ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
15.11 | Trạm Y tế xã Quỳnh Giang | |||
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
16 | Trung tâm Y tế thành phố Vinh | 11 | ||
16.1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
16.2 | Khoa Vệ sinh an toàn thực phẩm | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
16.3 | Trạm Y tế phường Trung Đô | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
16.4 | Trạm Y tế xã Hưng Lộc | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
16.5 | Trạm Y tế phường Đông Vĩnh | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
16.6 | Trạm Y tế phường Quán Bàu | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ y học dự phòng | |||
16.7 | Trạm Y tế phường Đội Cung | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
16.8 | Trạm Y tế xã Nghi Liên | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
16.9 | Trạm Y tế phường Trường Thi | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ | |
Y sĩ hạng IV | Y sĩ đa khoa | |||
16.10 | Trạm Y tế xã Hưng Chính | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | Bác sĩ Y học dự phòng | |||
16.11 | Trạm Y tế phường Bến Thủy | |||
Hộ sinh hạng III, IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
17 | Trung tâm Y tế huyện Quỳ Hợp | 27 | ||
17.1 | Khoa Ngoại | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
17.2 | Khoa Nội - Lây | |||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
17.3 | Khoa Hồi sức cấp cứu - nhi | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
17.4 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân Hộ sinh hoặc Cử nhân điều dưỡng phụ sản | ||
17.5 | Khoa Y học cổ truyền | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ Y học cổ truyền | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
17.6 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
17.7 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
17.8 | Khoa An toàn thực phẩm - YTCC - DD | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
17.9 | Khoa Dược - Vật tư y tế | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Dược sĩ cao đẳng | ||
17.10 | Khoa Xét nghiệm - CĐHA | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh hạng IV | 1 | Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh y học (CĐHA) | ||
17.11 | Phòng Dân số | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
17.12 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Chuyên viên lĩnh vực hành chính | ||||
Chuyên viên lĩnh vực tổ chức cán bộ | 1 | Cử nhân Quản trị nhân lực | ||
Công nghệ thông tin hạng III | 1 | Đại học ngành Công nghệ thông tin | ||
17.13 | Phòng điều dưỡng | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
18 | Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | 23 | ||
18.1 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
18.2 | Khoa Hồi sức cấp cứu - nhi | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
18.3 | Khoa Nội tổng hợp - Truyền nhiễm | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
18.4 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
18.5 | Khoa Liên chuyên khoa | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
18.6 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng phụ sản hoặc Cử nhân hộ sinh | ||
18.7 | Khoa Y học cổ truyền - PHCN | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ Y học cổ truyền | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
18.8 | Khoa Xét nghiệm - CĐHA | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên CĐHA hạng III | 1 | Cử nhân Chẩn đoán hình ảnh (Kỹ thuật Hình ảnh y học) | ||
18.9 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Kỹ sư hạng III (Trang thiết bị y tế) | 1 | Đại học Kỹ thuật y sinh | ||
18.10 | Trạm Y tế xã Bình Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ | |
Y sĩ hạng IV | Y sĩ đa khoa | |||
19 | Trung tâm Y tế thị xã Thái Hòa | 7 | ||
19.1 | Trạm Y tế phường Quang Phong | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
19.2 | Trạm Y tế phường Long Sơn | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
19.3 | Trạm Y tế phường Nghĩa Tiến | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ | |
Y sĩ hạng IV | Y sĩ đa khoa | |||
19.4 | Trạm Y tế xã Nghĩa Mỹ | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ Y học dự phòng | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
19.5 | Trạm Y tế xã Đông Hiếu | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ Y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ Y học dự phòng | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
20 | Trung tâm Y tế huyện Con Cuông | 4 | ||
20.1 | Phòng hành chính tổng hợp | |||
Công nghệ thông tin hạng IV | 1 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | ||
20.2 | Trạm Y tế xã Mậu Đức | |||
Bác sĩ hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa hoặc Bác sĩ y học cổ truyền | Ưu tiên tuyển dụng Bác sĩ y khoa, đa khoa | |
Bác sĩ YHDP hạng III | Bác sĩ Y học dự phòng | |||
20.3 | Trạm Y tế xã Thạch Ngàn | |||
Dược hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
20.4 | Trạm Y tế xã Cam Lâm | |||
Điều dưỡng hạng III, IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
21 | Trung tâm Y tế huyện Kỳ Sơn | 17 | ||
21.1 | Khoa Truyền nhiễm | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
21.2 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
21.3 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh hoặc Cao đẳng điều dưỡng phụ sản | ||
21.4 | Khoa Hồi sức cấp cứu - CĐ | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
21.5 | Tổ Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
21.6 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Y tế công cộng hạng III | 1 | Cử nhân Y tế công cộng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
21.7 | Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm- YTCC&DD | |||
Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
21.8 | Khoa Xét nghiệm - CĐHA | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên y hạng III | 1 | Cử nhân Chẩn đoán hình ảnh (Kỹ thuật Hình ảnh y học) | ||
21.9 | Phòng Tổ chức hành chính | |||
Chuyên viên tổ chức, nhân sự | 1 | Cử nhân Quản trị nhân lực hoặc Cử nhân ngành Tài chính | ||
21.10 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Quản trị viên hệ thống mạng hạng III | 1 | Đại học Tin học hoặc Công nghệ thông tin | ||
21.11 | Phòng Tài chính kế toán | |||
Kế toán viên đại học | 1 | Cử nhân Kế toán, tài chính | ||
22 | Trung tâm Huyết học truyền máu | 10 | ||
22.1 | Khoa Khám bệnh - Thường trực cấp cứu | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
22.2 | Khoa Bệnh máu tổng hợp 2 | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
22.3 | Khoa Truyền máu | |||
Bác sĩ hạng II, III | 3 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng III | 1 | Cử nhân xét nghiệm | ||
Kỹ thuật viên xét nghiệm hạng IV | 1 | Cao đẳng xét nghiệm | ||
23 | Bệnh viện Tâm thần | 9 | ||
23.1 | Khoa Khám bệnh | |||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
23.2 | Khoa Tâm thần nam | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
23.3 | Khoa Tâm thần nữ | |||
Bác sĩ hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
23.4 | Khoa Xét nghiệm - CĐHA - TDCN | |||
Bác sĩ hạng II, III | 2 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
23.5 | Phòng Kế hoạch tổng hợp - VTYT | |||
Cộng tác viên xã hội hạng III | 1 | Cử nhân Công tác xã hội | ||
1 | Cử nhân Quản lý xã hội | |||
24 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 2 | ||
24.1 | Phòng Kiểm nghiệm Đông dược - Dược liệu | |||
Dược sĩ hạng III | 1 | Dược sĩ đại học | ||
24.2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | |||
Dược sĩ hạng IV | 1 | Cao đẳng dược | ||
25 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 12 | ||
25.1 | Khoa Phòng chống bệnh truyền nhiễm | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
25.2 | Khoa phòng chống HIV/AIDS | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
25.3 | Khoa Phòng chống bệnh không lây nhiễm | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | |||
25.4 | Khoa Sức khỏe môi trường và Y tế học đường | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
25.5 | Khoa Bệnh nghề nghiệp | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
25.6 | Khoa Truyền thông giáo dục sức khỏe | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
25.7 | Khoa Dược - Vật tư y tế | |||
Kỹ sư Trang thiết bị y tế hạng III | 1 | Đại học ngành Trang thiết bị y tế hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật điện | ||
25.8 | Khoa Xét nghiệm - CĐHA - TDCN | |||
Kỹ sư hóa, thực phẩm hạng III | 1 | Kỹ sư ngành Kỹ thuật thực phẩm | ||
25.9 | Phòng khám đa khoa | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ đa khoa, y khoa | ||
25.10 | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | |||
Bác sĩ, Bác sĩ YHDP hạng II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa hoặc Bác sĩ Y học dự phòng | ||
Công nghệ thông tin hạng III | 1 | Đại học Tin học hoặc Công nghệ thông tin |
2. Điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký tuyển dụng
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đạo tạo phù hợp.
e) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt. Có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ được giao.
Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng.
3. Chế độ ưu tiên trong tuyển dụng viên chức
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
Trường hợp người đăng ký dự tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên theo các quy định trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.
4. Hình thức, nội dung xét tuyển
Việc xét tuyển viên chức phải trải qua đầy đủ 2 vòng như sau:
- Vòng 1:
+ Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm (theo mẫu số 01 kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ).
+ Kiểm tra kỹ năng sử dụng tin học, ngoại ngữ của các thí sinh không có chứng chỉ tin học ngoại ngữ.
- Vòng 2: phỏng vấn nghiệp vụ chuyên ngành (thang điểm 100). Thời gian phỏng vấn: 30 phút (trước khi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị).
Những người đăng ký dự tuyển nếu đáp ứng đủ các điều kiện tiêu chuẩn theo yêu cầu vị trí việc làm (vòng 1) thì được tham dự vòng 2: Phỏng vấn để đánh giá kiến thức chuyên môn liên quan đến vị trí việc làm được tuyển dụng.
Xác định người trúng tuyển
. Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đầy đủ các điều kiện sau:
a) Có kết quả điểm tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm xét tuyển (vòng 2) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm phỏng vấn cao hơn là người trúng tuyển.
Người không trúng tuyển trong kỳ tuyển dụng viên chức này không được bảo lưu kết quả cho các kỳ tuyển dụng lần sau.
5. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hồ sơ đăng ký dự tuyển (đựng trong túi đựng hồ sơ) ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và danh mục thành phần tài liệu gồm:
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Bản sao bằng tốt nghiệp chuyên môn;
- Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản trở lên (nếu có);
- Chứng chỉ ngoại ngữ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển (nếu có):
+ Các vị trí tuyển dụng yêu cầu trình độ đại học trở lên: Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 2 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);
+ Các vị trí tuyển dụng yêu cầu trình độ cao đẳng: Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);
- Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có);
Lưu ý: Những người đang là viên chức hoặc công chức trong các cơ quan Nhà nước thì thực hiện theo hình thức tiếp nhận thuyên chuyển (nếu có chỉ tiêu).
6. Địa điểm, thời gian nộp hồ sơ, lệ phí xét tuyển
1. Địa điểm nộp hồ sơ: Người dự tuyển nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính về đơn vị có nhu cầu tuyển dụng hoặc về Sở Y tế (số 18, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).
2. Thời hạn nộp hồ sơ: 30 ngày, kể từ ngày 23/5/2023 đến hết ngày 22/6/2023.
3. Phí tuyển dụng: Thu theo quy định hiện hành.
Quá trình nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển, nếu có vấn đề gì vướng mắc, thí sinh vui lòng liên hệ Sở Y tế Nghệ An (qua phòng Tổ chức cán bộ) theo số điện thoại: 0987112699để được hướng dẫn.
Dự kiến sẽ tổ chức xét tuyển trong tháng 6, 7/2023. Thời gian, địa điểm phỏng vấn sẽ thông báo sau.
Danh sách thí sinh đủ điều kiện phỏng vấn xét tuyển; thời gian, địa điểm tổ chức phỏng vấn; danh mục tài liệu ôn tập, sẽ thông báo cho thí sinh và đăng trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế Nghệ An tại địa chỉ: http://yte.nghean.gov.vn./.