Tỷ giá USD hôm nay 3/12/2024: Đồng USD phục hồi trở lại mốc 106
Tỷ giá USD hôm nay 3/12/2024: Chỉ số US Dollar Index (DXY) tăng 0,65%, đạt mức 106,39. Tỷ giá trung tâm giảm về ở mức 24.240 đồng. Các ngân hàng thương mại đảo chiều giảm mua - bán đồng USD
Tỷ giá USD hôm nay trên thế giới
Sáng nay, đồng USD trên thị trường thế giới đảo chiều tăng trong giỏ thanh toán quốc tế so với trước đó. Cụ thể, Chỉ số Dollar-Index – đo lường sức mạnh đồng bạc xanh so với 6 đồng tiền chủ chốt tăng 0,61% lên mức 106,380 điểm vào lúc 6 giờ 44 phút sáng nay (giờ Hà Nội).
Chốt phiên giao dịch mới đây, đồng USD tăng trở lại so với các loại tiền tệ khác sau đợt giảm tuần đầu tiên. Dữ liệu mới công bố một lần nữa cho thấy nền kinh tế Mỹ đang phục hồi, với hoạt động sản xuất của Mỹ được cải thiện vào tháng 11. Theo đó, Chỉ số PMI sản xuất của Viện Quản lý cung ứng đã tăng từ mức 46,5 vào tháng 10 lên mức 48,4 vào tháng 11, đây là mức thấp nhất kể từ tháng 7/2023.
Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Christopher Waller cũng lưu ý, việc cắt giảm lãi suất vào cuối tháng 12 tại cuộc họp chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) về cơ bản sẽ không thay đổi. Sau bình luận của ông Waller, thị trường đã nâng tỷ lệ nới lỏng 25 điểm cơ bản trong tháng này lên 79%, từ mức 66% vào cuối tuần trước.
Bên cạnh đó, ngày 30/11, Tổng thống đắc cử Donald Trump đã yêu cầu các nước thành viên BRICS cam kết không tạo ra một loại tiền tệ mới hoặc hỗ trợ một loại tiền tệ khác thay thế đồng USD.
Đồng EUR quay đầu giảm giảm 1%, xuống mức 1,0469 USD vào phiên giao dịch đầu tuần, và hiện đang trên đà giảm ngày lớn nhất kể từ đầu tháng 11.
So với đồng yên Nhật, đồng USD giảm 0,2%, xuống còn 149,37 USD, sau khi giảm 3,3% vào tuần trước, đánh dấu đợt giảm mạnh nhất kể từ tháng 7. Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản Kazuo Ueda cho biết, sau các số liệu cho thấy lạm phát ở Tokyo đã tăng vào tháng 10, đợt tăng lãi suất tiếp theo đang đến gần trong bối cảnh dữ liệu kinh tế đang đi đúng hướng.
Tỷ giá USD hôm nay trong nước
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.400 - 25.450 đồng/USD (mua - bán), đi ngang chiều mua và chiều bán ra so với phiên trước đó.
Các ngân hàng thương mại giảm giá mua - bán đồng USD so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank niêm yết giá mua - bán USD ở mức 25.119 – 25.452 đồng/USD, giảm 11 đồng/USD chiều mua và chiều bán ra so với phiên trước đó.
BIDV niêm yết giá mua - bán USD đứng ở mức 25.150 - 25.452 đồng/USD, giảm 10 đồng/USD chiều mua và giảm 11 đồng/USD chiều bán ra so với phiên trước đó.
Tại Vietinbank niêm yết giá mua - bán USD ở mức 25.155 - 25.452 đồng/USD, giảm 5 đồng/USD chiều mua và giảm 11 đồng/USD chiều bán ra so với phiên trước đó.
Eximbank niêm yết giá mua - bán USD giao dịch ở mức 25.150 – 25.452 đồng/USD, tăng 30 đồng/USD chiều mua và giảm 11 đồng/USD chiều bán ra so với phiên trước đó.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay thêm phiên giảm mạnh so với phiên trước. Tại thị trường Hà Nội, lúc 6 giờ 42 phút, đồng USD giao dịch (mua - bán) ở quanh mức 25.574 - 25.684 đồng/USD, giảm 33 đồng/USD chiều mua vào và giảm 23 đồng/USD chiều bán ra so với cùng thời điểm giao dịch này sáng qua.
Hôm nay 3/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 03/12/2024 07:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15963 | 16229 | 16860 |
CAD | CAD | 17573 | 17846 | 18465 |
CHF | CHF | 28016 | 28382 | 29035 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26077 | 26334 | 27171 |
GBP | GBP | 31456 | 31836 | 32783 |
HKD | HKD | 0 | 3132 | 3334 |
JPY | JPY | 162 | 166 | 172 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
SGD | SGD | 18329 | 18605 | 19137 |
THB | THB | 651 | 714 | 769 |
USD | USD (1,2) | 25130 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25165 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25192 | 25225 | 25452 |
2. BIDV - Cập nhật: 02/12/2024 13:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,150 | 25,150 | 25,452 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,144 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,144 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,768 | 31,841 | 32,705 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,199 | 3,206 | 3,297 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,291 | 28,319 | 29,144 |
Yên Nhật | JPY | 163.84 | 164.1 | 171.75 |
Baht Thái Lan | THB | 675.78 | 709.4 | 757.3 |
Dollar Australia | AUD | 16,256 | 16,281 | 16,755 |
Dollar Canada | CAD | 17,844 | 17,869 | 18,369 |
Dollar Singapore | SGD | 18,496 | 18,572 | 19,171 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,274 | 2,348 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,516 | 3,630 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,246 | 2,320 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,448 | 3,545 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,675 | 14,767 | 15,162 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.84 | 17.5 | 18.85 |
Euro | EUR | 26,239 | 26,282 | 27,449 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.4 | - | 847.48 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,302.48 | - | 5,971.16 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,627.89 | 6,963.47 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,219 | 85,159 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,300 |
3. Agribank - Cập nhật: 03/12/2024 07:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,150 | 25,152 | 25,452 |
EUR | EUR | 26,142 | 26,247 | 27,345 |
GBP | GBP | 31,522 | 31,649 | 32,612 |
HKD | HKD | 3,188 | 3,201 | 3,305 |
CHF | CHF | 28,111 | 28,224 | 29,086 |
JPY | JPY | 164.52 | 165.18 | 172.50 |
AUD | AUD | 16,138 | 16,203 | 16,697 |
SGD | SGD | 18,525 | 18,599 | 19,119 |
THB | THB | 715 | 718 | 749 |
CAD | CAD | 17,716 | 17,787 | 18,298 |
NZD | NZD | 14,684 | 15,176 | |
KRW | KRW | 17.35 | 19.06 |
4. Sacombank - Cập nhật: 04/09/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25328 | 25328 | 25452 |
AUD | AUD | 16136 | 16236 | 16806 |
CAD | CAD | 17744 | 17844 | 18401 |
CHF | CHF | 28254 | 28284 | 29090 |
CNY | CNY | 0 | 3456.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26253 | 26353 | 27225 |
GBP | GBP | 31758 | 31808 | 32911 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 165.81 | 166.31 | 172.86 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.124 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14793 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18483 | 18613 | 19340 |
THB | THB | 0 | 680.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8380000 | 8380000 | 8530000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8530000 |
5. OCB - Cập nhật: 02/12/2024 08:15 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,175 | 25,225 | 25,452 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,175 | 25,225 | 25,452 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,175 | 25,225 | 25,452 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,162 | 16,312 | 17,378 |
EURO | EUR | 26,393 | 26,543 | 27,711 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,660 | 17,760 | 19,073 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,573 | 18,723 | 19,189 |
JAPANESE YEN | JPY | 165.63 | 167.13 | 171.74 |
POUND LIVRE | GBP | 31,765 | 31,915 | 32,681 |
GOLD | XAU | 8,378,000 | 0 | 8,582,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,349 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |