10句令人忍不住想读的名言

May 4, 2016 21:13

(Baonghean.vn)- 他们才华横溢,声名显赫,事业有成。以下是他们亲身经历的名言。

Albert Einstein là nhà vật lý lý thuyết người Đức, người đã phát triển thuyết tương đối tổng quát, một trong hai trụ cột của vật lý hiện đại với phương trình về sự tương đương khối lượng-năng lượng E = mc2.
阿尔伯特·爱因斯坦是一位德国理论物理学家,他创立了广义相对论,这是现代物理学的两大支柱之一。
Margaret Hilda Thatcher được mệnh danh là người đàn bà thép, là một chính khách người Anh, luật sư và nhà hóa học. Bà là lãnh tụ Đảng Bảo thủ Anh từ năm 1975 - 1990, Thủ tướng Anh trong suốt thập niên 1980 (1979 - 1990), và là người phụ nữ duy nhất đến nay giữ hai chức vụ đó. Nhiệm kỳ thủ tướng của bà dài nhất trong lịch sử Anh kể từ năm 1827. Là một chính khách quan trọng trong lịch sử đương đại Anh.
玛格丽特·希尔达·撒切尔,被称为“铁娘子”,是一位英国政治家、律师和化学家。她曾于1975年至1990年担任英国保守党领袖,并于20世纪80年代(1979年至1990年)担任英国首相,是唯一一位同时担任这两个职位的女性。她的首相任期是自1827年以来英国历史上最长的。
Với đế hiệu Napoléon I, ông là Hoàng đế Pháp từ 1804 -1815. Ông đã thiết lập quyền bá chủ trên phần lớn lục địa châu Âu và tìm cách truyền bá những lý tưởng của cách mạng Pháp, đồng thời củng cố nền đế chế làm phục hồi những nét của chế độ cũ Pháp (Ancien Régime).và được coi là một trong những nhà quân sự vĩ đại nhất mọi thời đại.
拿破仑一世于 1804 年至 1815 年担任法国皇帝。他建立了对欧洲大陆大部分地区的霸权,并致力于传播法国大革命的理想,同时巩固了恢复旧制度某些方面的帝国,被认为是有史以来最伟大的军事领袖之一。
Amelia Earhart là một nữ phi công và nhà văn người Mỹ. Bà là người phụ nữ đầu tiên bay một mình xuyên Đại Tây Dương.
阿梅莉亚·埃尔哈特是一位美国飞行员和作家。她是第一位独自飞越大西洋的女性。
Abraham Lincoln /ˈeɪbrəhæm ˈlɪŋkən/ (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại, là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865. Lincoln thành công trong nỗ lực lãnh đạo đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng hiến pháp, quân sự, và đạo đức – cuộc Nội chiến Mỹ – duy trì chính quyền Liên bang, đồng thời chấm dứt chế độ nô lệ, và hiện đại hóa nền kinh tế, tài chính của đất nước
亚伯拉罕·林肯,又名亚伯·林肯,是美国伟大的解放者,也是美国第十六任总统。他成功带领美国度过了一场宪法、军事和道德危机——美国内战,保住了联邦,结束了奴隶制,并实现了国家经济和财政的现代化。
Maya Angelou (sinh ngày 4/4/1928 - mất ngày 28/5/2014) là 1 nhà thơ người Mỹ, người viết hồi ký, diễn viên và là nhân vật quan trọng trong phong trào đầu tranh chống phân biệt chủng tộc và vì công bằng xã hội. Bà đã xuất bản 7 tự truyện, ba cuốn sách tiểu luận, và một số tập thơ, và có có một danh sách các vở kịch, phim ảnh, và chương trình truyền hình kéo dài hơn năm mươi năm. Bà đã nhận được hàng chục giải thưởng và hơn ba mươi bằng tiến sĩ danh dự
玛雅·安吉洛是一位美国诗人、回忆录作家、演员,也是反种族隔离和社会正义运动的关键人物。她出版了七本自传、三本散文集和几本诗集;并在50多年的时间里创作了一系列戏剧、电影和电视节目。她获得了数十个奖项和30多个荣誉博士学位。
William Shakespeare (phiên âm tiếng Việt: Uy-li-am Sếch-xpia, sinh năm 1564 (làm lễ rửa tội ngày 26 tháng 4,[Ghi chú 1] ngày sinh 23/4/1564), mất ngày 23 tháng 4, 1616, theo lịch Julian) là một nhà văn và nhà viết kịch Anh, được coi là nhà văn vĩ đại nhất của Anh và là nhà viết kịch đi trước thời đại.[1] Ông cũng được vinh danh là nhà thơ tiêu biểu của nước Anh và là
威廉·莎士比亚是一位英国剧作家兼诗人,被公认为英国最伟大的作家和世界杰出的戏剧家。他的作品(包括合作作品)包括38部戏剧、154首十四行诗、两首长篇叙事诗和几首短诗。他的戏剧已被翻译成所有主要语言,并且演出次数超过任何其他剧作家的作品。
William Arthur Ward (1921 – 30/3/1994) là nhà giáo dục người Mỹ, tác giả cuốn Fountains of Faith - Suối nguồn Niềm tin. Ông là một trong những tác gia được trích dẫn nhiều nhất của Mỹ về những câu nói truyền cảm hứng.  Đọc thêm tại: http://www.tudiendanhngon.vn/tabid/88/itemid/9805/search/william-arthur-ward/default.aspx © TuDienDanhNgon.vn
威廉·亚瑟·沃德是一位美国教育家,著有《信仰之泉》。他是美国励志名言被引用次数最多的作家之一。
Diane
黛安·“黛安娜”·欧内斯廷·罗斯是一位美国歌手、演员和唱片制作人。她的音乐风格涵盖R&B、灵魂乐、流行乐、迪斯科和爵士乐。在20世纪60年代,罗斯对塑造流行音乐和摩城音乐做出了重要贡献。她的唱片销量超过1亿张。
 Bài hay đoạn này cần người am hiểu về chủ đề của nó để trợ giúp biên tập và mở rộng bài viết. Bạn có thể giúp chỉnh sửa bài hoặc nhờ một ai đó. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. Adolf Hitler Bundesarchiv Bild 183-S33882, Adolf Hitler retouched.jpg (ảnh) Hitler năm 1937 Chức vụ Lãnh tụ, quốc trưởng Đức Quốc xã Nhiệm kỳ2 tháng 8, 1934 – 30 tháng 4, 1945 Tiền nhiệmPaul von Hindenburg (Tổng thống) Kế nhiệmKarl Dönitz (Tổng thống) Thủ tướng Đế quốc Đức Nhiệm kỳ30 tháng 1, 1933 – 30 tháng 4, 1945 Tiền nhiệmKurt von Schleicher Kế nhiệmJoseph Goebbels Thông tin chung Đảng pháiĐảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (NSDAP, Nazi, Quốc xã) Sinh20 tháng 4, 1889 Braunau am Inn, Áo-Hung Mất30 tháng 4, 1945 (56 tuổi) Berlin, Đức Nghề nghiệpnhà chính trị lớn, họa sĩ, quân nhân Chữ kýHitler signature.svg Binh nghiệp Phục vụĐế quốc Đức Đế quốc Đức ThuộcWar Ensign of Germany 1903-1918.svg Reichsheer Năm tại ngũ1914-1918 Cấp bậcGefreiter Đơn vị16th Bavarian Reserve Regiment Tham chiếnĐệ nhất thế chiến Danh hiệuIron Cross First and Second Class Wound Badge Adolf Hitler (trợ giúp·chi tiết) (20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là
阿道夫·希特勒是奥地利出生的德国人,1921 年起担任德国国家社会主义工人党主席,1933 年起担任德国总理,1934 年至 1945 年担任德意志帝国的“领袖和帝国总理”兼国家元首。

怀秋

相关新闻

特色义安报纸

最新的

x
10句令人忍不住想读的名言
供电内容管理系统- 产品