美国需要学士学位的15个高薪职位

July 21, 2017 15:43

根据美国劳工统计局的数据,这些行业的平均工资超过10万美元/年,预计未来7年所需的人力资源将达到数万人。

1. Giám đốc điều hànhĐiều hành kế hoạch, chỉ đạo hoặc điều phối ở cấp quản lý cao nhất.Mức lương trung bình năm 2016: 181.210 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 58.400 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
1.首席执行官:负责最高管理层的规划、指导或协调工作。2016年薪资中位数:181,210美元。预计劳动力需求(到2024年):58,400人。所需经验:5年或以上。
2. Quản lý hệ thống máy tính và thông tinXác định những mục tiêu về công nghệ thông tin của một tổ chức và chịu trách nhiệm hoàn thành mục tiêu đó.Mức lương trung bình năm 2016: 135.800 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 94.800 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
2.计算机和信息系统管理:定义组织的信息技术目标并负责实现这些目标。2016年薪资中位数:135,800美元。预计到2024年,劳动力需求量:94,800人。所需经验:5年或以上。
3. Quản lý kiến trúc và kỹ thuậtLập kế hoạch, chỉ đạo và điều phối các hoạt động trong công ty kiến trúc và kỹ thuật.Mức lương trung bình năm 2016: 134.730 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 59.500 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
3. 建筑及技术管理:在建筑工程公司规划、指导和协调各项活动。2016年薪资中位数:134,730美元。预计劳动力需求(到2024年):59,500人。经验要求:5年或以上。
4. Quản lý MarketingXác định nhu cầu về các sản phẩm và dịch vụ được cung cấp bởi một công ty và các đối thủ cạnh tranh, đồng thời tìm kiếm khách hàng tiềm năng.Mức lương trung bình năm 2016: 131.180 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 64.200 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
4.营销管理:确定公司及其竞争对手的产品和服务需求,并寻找潜在客户。2016年薪资中位数:131,180美元。预计劳动力需求(到2024年):64,200人。所需经验:5年或以上。
5. Kỹ sư dầu khíThiết kế các thiết bị để khai thác dầu và khí một cách có lợi nhất.Mức lương trung bình năm 2016 là: 128.230 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 13.000 người.Yêu cầu kinh nghiệm: Không.
5、石油工程师:设计设备以最经济的方式开采石油和天然气。2016年薪资中位数:128,230美元。预计劳动力需求(到2024年):13,000人。经验要求:无。
6. Phi côngĐiều khiển các máy bay chở hành khách hay hàng hóa.Mức lương trung bình năm 2016: 127.820 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 19.300 người.Yêu cầu kinh nghiệm: Ít nhất 5 năm và qua đào tạo trung hạn tại chỗ.
6. 飞行员:运营客机或货机。2016年薪资中位数:127,820美元。预计劳动力需求(到2024年):19,300人。经验要求:至少5年经验及在职培训。
7. Quản lý tài chínhLàm báo cáo tài chính, các hoạt động đầu tư trực tiếp và xây dựng chiến lược, kế hoạch cho mục tiêu tài chính dài hạn cho một tổ chức.Mức lương trung bình năm 2016: 121.750 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 169.300 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
7.财务管理:负责编制财务报告、指导投资活动,并为组织制定长期财务目标战略和计划。2016年平均薪资:121,750美元。预计劳动力需求(到2024年):169,300人。经验要求:5年或以上。
8. Quản lý khoa học tự nhiênGiám sát công việc của các nhà khoa học, hoạt động trực tiếp liên quan đến nghiên cứu và phát triển, phối hợp kiểm tra chất lượng và sản xuất.Mức lương trung bình năm 2016 là: 119.850 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 13.300 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
8.自然科学管理:负责监督科学家的工作及与研发直接相关的活动,协调质量控制和生产。2016年薪资中位数:119,850美元。预计劳动力需求(到2024年):13,300人。所需经验:5年或以上。
9. Quản lý bán hàngĐặt ra mục tiêu bán hàng, phân tích dữ liệu và phát triển chương trình đào tạo cho các đại diện bán hàng của tổ chức.Mức lương trung bình năm 2016: 117.960 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 108.000 người.Yêu cầu kinh nghiệm: Ít hơn 5 năm.
9.销售管理:设定销售目标、分析数据并为组织销售代表制定培训计划。2016年薪资中位数:117,960美元。预计劳动力需求(到2024年):108,000人。经验要求:少于5年。
10. Quản lý bồi thường và trợ cấpLập kế hoạch , phát triển và giám sát các chương trình để xác định mức độ chi trả cho nhân viên của một tổ chức.Mức lương trung bình năm 2016: 116.240 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 6.000 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
10.薪酬福利管理:负责规划、开发和监督项目,以确定组织员工的薪酬水平。2016年薪资中位数:116,240美元。预计劳动力需求(到2024年):6,000人。所需经验:5年或以上。
11. Kỹ sư phần cứng máy tínhGiải quyết các vấn đề phát sinh trong phần cứng máy tính.Mức lương trung bình năm 2016: 115.080 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 18.400 người.Yêu cầu kinh nghiệm: Không.
11、计算机硬件工程师:解决计算机硬件问题。2016年薪资中位数:115,080美元。预计2024年职位需求:18,400人。经验要求:无。
12. Quản lý thu muaLập kế hoạch, chỉ đạo và điều phối các hoạt động của nhân lực thu mua hàng hóa như nguyên vật liệu, sản phẩm và dịch vụ.Mức lương trung bình năm 2016 là: 111.590 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 17.900 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
12.采购管理:负责规划、指导和协调人力资源采购原材料、产品和服务等商品的活动。2016年薪资中位数:111,590美元。预计劳动力需求(到2024年):17,900人。所需经验:5年或以上。
13. Kỹ sư hàng khôngThiết kế máy bay, hệ thống động cơ và nghiên cứu khí động học của máy bay.Mức lương trung bình năm 2016 là: 109.650 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 20.700 người.Yêu cầu kinh nghiệm: Không.
13.航空工程师:设计飞机、发动机系统并研究飞机空气动力学。2016年薪资中位数:109,650美元。预计职位需求(到2024年):20,700人。经验要求:无。
14. Quan hệ công chúng và quản lý gây quỹLập kế hoạch và chỉ đạo việc tạo ra các tài liệu nhằm duy trì, nâng cao hình ảnh của khách hàng.Mức lương trung bình năm 2016: 107.320 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 27.100 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
14.公共关系和筹款管理:策划并指导材料创作,以维护和提升客户形象。2016年薪资中位数:107,320美元。预计劳动力需求(到2024年):27,100人。所需经验:5年或以上。
15. Quản lý nhân sựGiám sát quá trình tuyển dụng, phỏng vấn, tuyển chọn của tổ chức.Mức lương trung bình năm 2016: 106.910 USD.Nhu cầu nhân lực dự kiến (đến năm 2024): 46.600 người.Yêu cầu kinh nghiệm: 5 năm trở lên.
15.人力资源管理:负责监督组织的招聘、面试和选拔流程。2016年平均薪资:106,910美元。预计劳动力需求(到2024年):46,600人。所需经验:5年或以上。

据VNE报道

相关新闻

特色义安报纸

最新的

x
美国需要学士学位的15个高薪职位
供电内容管理系统- 产品