哪些讲师晋升时可以免除外语和信息技术考试?
教育培训部规定,部分一级、二级主讲教师和高级讲师晋升职称时,免除外语和信息技术考试。
教育培训部刚刚向各部委、部级机关、政府机构、各省、直辖市人民委员会、各公立大学、各师范院校发出正式通知,要求组织2017年高级讲师(一级)和主讲讲师(二级)专业技术职务(CDNN)考试。
因此,2017年晋升高级讲师(二级)职务的官员必须参加以下全部考试:常识考试;专业技术知识考试;外语考试;信息技术考试。
考试内容:按照主讲教师标准(二级)进行信息技术基本技能的考试。考试形式:计算机模拟练习。考试时间为45分钟。
米CDNN外语高级讲师考试(二级)
教育培训部规定,符合下列情况之一的,CDNN 高级讲师(二级)晋升考试可免除外语考试:在国外全日制学习和研究,并获得外国培训机构授予的大学学位、硕士或博士学位,学习语言为英语、俄语、法语、德语、汉语(培训中);该学位已按现行规定获得主管部门的承认;拥有第二大学学位,学习语言为英语、法语、俄语、德语、汉语(培训中)。
持有越南六级外语能力框架规定的三级外语证书(根据欧洲共同语言参考标准B1),或持有国际英语证书:托福PBT 450分、托福CBT 133分、托福iBT 45分、雅思4.5分及以上。以上外语证书自2017年9月30日起有效期为2年(24个月)。
Đối với giảng viên chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài thì các quy định miễn thi ngoại ngữ tại mục 4.1 phải là ngôn ngữ khác với chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài đang giảng dạy.
获得外语考试豁免资格的考生,须向考试委员会(考试地点)提交豁免证明,包括:按规定出具的毕业证书或豁免证书原件,以便考试委员会直接核对。毕业证书或豁免证书的复印件须经公证或相关主管部门认证,并由考试委员会保存。
经教育培训部考试与教育质量评估司(现为质量管理司)按现行规定承认的毕业证书(由外国教育机构颁发)的认证副本,经主管部门公证认证后,交由考试委员会保存。
免除CDNN计算机科学高级讲师(二级)考试
Việc miễn thi đối vớihọc đối với viên chức đã tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành tin học hoặc công nghệ thông tin trở lên.
Yêu cầu: Viên chức dự thi thuộc diện được miễn thi tin học phải trình Hội đồng thi (tại địa điểm thi) minh chứng miễn thi, bao gồm: Bản gốc văn bằng được miễn thi theo quy định để đối chiếu trực tiếp tại Hội đồng thi; Bản sao văn bằng được miễn thi được cơ quan có thẩm quyền công chứng, chứng thực để lưu tại Hội đồng thi.
Miễn thi ngoại ngữ CDNN giảng viên cao cấp (hạng I)
Miễn thi đối với một trong các trường hợp sau: Đã học tập, nghiên cứu toàn thời gian ở nước ngoài và được cấp bằng đại học, bằng thạc sĩ hoặc bằng tiến sĩ của cơ sở đào tạo nước ngoài sử dụng một trong các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc trong đào tạo; văn bằng đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận theo quy định hiện hành.
Đã có bằng tốt nghiệp đại học thứ hai là bằng ngoại ngữ thuộc một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc.
Đã có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (B2 theo Khung tham chiếu chung Châu Âu) hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEFL PBT 500 điểm, TOEFL CBT 173 điểm, TOEFL iBT 61 điểm, IELTS 5,5 điểm trở lên. Các chứng chỉ ngoại ngữ nói trên còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến hết ngày 30/9/2017.
Đối với giảng viên chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài thì các quy định miễn thi ngoại ngữ tại mục 4.1 phải là ngôn ngữ khác với chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài đang giảng dạy.
Miễn thi tin học CDNN giảng viên cao cấp (hạng I)
Miễn thi tin học đối với viên chức đã tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành tin học hoặc công nghệ thông tin trở lên.
获得信息技术考试豁免资格的考生,须向考试委员会(考试地点)提交豁免证明,包括: 按照规定提交豁免文凭原件,以便考试委员会直接核对; 经主管部门公证认证的豁免文凭复印件,由考试委员会保存。
CDNN高级讲师标准培训证书(一级)
自教育培训部公布晋升考试成绩之日起12个月内,公务员管理、任用主管机关或单位应负责安排参加2017年CDNN晋升考试的公务员参加培训课程,以达到CDNN考试职级标准。
公职人员受派遣接受训练以达到应考CDNN官衔标准者,未参加训练课程或学习成绩未达标者,主管机关得不予任用该晋升考试合格之CDNN官衔,且其参加之考试成绩亦不予保留。
据VOV报道
相关新闻 |
---|