每天,女消防员除了专业工作之外,还要苦练技能,随时做好扑“火”的准备。
![Như những người lính công an, những nữ cảnh sát phòng cháy chữa cháy (PCCC) bắt đầu ngày làm việc từ khi đường phố còn vắng vẻ.]() |
与警察一样,女消防员也是在街道还空无一人的时候就开始了一天的工作。 |
![Thượng sĩ Nguyễn Thị Thanh Hoà (Đội Chữa cháy Chuyên nghiệp - Phòng CSPCCC số 8, CS PCCC Hà Nội) cho biết:]() |
河内消防警察总队第八消防局专业消防队阮氏清华警佐表示:“因为热爱这份职业,虽然身为女性,但我还是选择了消防员这样一份相对艰苦的工作。能够加入消防警察队伍,为人民的和平与幸福贡献自己的一份力量,我感到无比自豪。” |
![Còn Thiếu uý Nguyễn Thị Phương Thảo (Đội Cứu nạn Cứu hộ, Phòng Cảnh sát PCCC số 8, CS PCCC Hà Nội) thì chia sẻ:]() |
河内消防警察局第八局救援队中尉阮氏芳草表示:“作为一名女性,我在直接执行救援任务时得到了男同事的很多支持。因此,在日常工作中,我总是尽力完成分配的任务,同时也能帮助人们完成一些小任务。” |
![Vì là nữ nên Thảo và Hoà được giao nhiều công việc chuyên môn hơn.]() |
由于她们是女性,Thao 和 Hoa 被分配了更专业的任务。 |
![Tuy nhiên, trong giờ huấn luyện hàng ngày, cả 2 nữ chiến sĩ vẫn rất hăng hái luyện tập, trang bị kỹ năng cho bản thân để sẵn sàng ứng cứu khi xảy ra cháy.]() |
不过,在日常训练中,两位女兵依然非常热衷于练习和装备技能,以便在发生火灾时能够迅速应对。 |
![]() |
“我很喜欢参加宣传课,因为通过我的防火知识,我可以帮助大家,包括我的亲人,预防火灾、灭火,或者在发生火灾时逃生。”陶中尉分享道。 |
![Trong các giờ huấn luyện, nhiệm vụ chính của Thảo và Hoà là hướng dẫn chiến sĩ những kỹ năng cơ bản trong công tác chữa cháy, cứu hộ.]() |
训练期间,Thao 和 Hoa 的主要任务是指导士兵灭火和救援的基本技能。 |
![Thượng sĩ Hoà cùng đồng đội trong buổi diễn tập phương án cứu hộ người dân trong một đám cháy chung cư cao tầng.]() |
Hoa 警长和他的队友在高层公寓火灾中参加救人演习。 |
![Với tố chất của người phụ nữ Việt Nam, sau giờ làm việc căng thẳng, 2 nữ cảnh sát PCCC vẫn có thói quen vào bếp cùng phụ giúp chuẩn bị bữa ăn cho cả Đội.]() |
秉承着越南女性的优良品质,在紧张的工作时间之后,两位女消防员仍然有去厨房帮忙为整个团队准备饭菜的习惯。 |
![Đại uý Trần Khắc Tuân (Đội trưởng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp quân Hoàng Mai) nhận xét:]() |
黄梅军专业消防队队长陈克俊表示:“虽然都是女性,但华和陶两位同志总是出色地完成专业和技术任务。此外,我们两位女同事外表和蔼可亲,在向民众宣传防火灭火知识方面也有很多优势。” |
据Infonet报道