津巴布韦总统的继任者是谁?

November 23, 2017 07:51

(Baonghean.vn)——被津巴布韦总统罗伯特·穆加贝解雇的前副总统埃默森·姆南加古瓦将于明天(11 月 24 日)就任津巴布韦总统。

Ông Mnangagwa sinh tại Zvishavane năm 1942 và là người thuộc phân nhóm Karanga của cộng đồng Shona chiếm đa số tại Zimbabwe.
姆南加古瓦先生 1942 年出生于兹维沙瓦内,属于津巴布韦多数绍纳族社区的卡兰加族群。
Năm 1965, khi 21 tuổi ông Mnangagwa đứng đầu nhóm thanh niên có tên “đoàn cá sấu” tiến hành phá nổ một đoàn tàu hỏa gần Fort Victoria rồi bị chính quyền của người da trắng ở cộng hòa Rhodesia (nhà nước tại châu Phi không được công nhận xuất hiện từ năm 1965 tới 1979) bắt giữ và tra tấn dẫn tới việc ông mất thính lực ở một bên tai. Khi đó ông Mnangagwa 21 tuổi. Tuy không bị hành hình nhưng ông Mnangagwa bị kết án 10 năm trong tù.
1965年,21岁的姆南加古瓦先生率领一群被称为“鳄鱼”的年轻人在维多利亚堡附近炸毁了一列火车,随后被罗得西亚共和国(一个未被承认的非洲国家,存在于1965年至1979年)的白人政府逮捕并遭受酷刑,导致一只耳朵失聪。当时,姆南加古瓦先生21岁。虽然他没有被处决,但被判处10年监禁。

Ông Mnangagwa được đánh giá đã góp phần chỉ đạo trong cuộc chiến giành độc lập tại Zimbabwe ở thập niên 70 của thế kỷ trước. BBC cho biết ông Mnangagwa từng được đào tạo quân sự tại Ai Cập và Trung Quốc.
姆南加古瓦被认为在指挥20世纪70年代津巴布韦独立战争中做出了贡献。BBC称,姆南加古瓦曾在埃及和中国接受过军事训练。

Năm 2001, ông Mnangagwa được coi như “kiến trúc sư cho hoạt động thương mại của đảng Zanu-PF”. Đánh giá này bắt nguồn từ hoạt động của quân đội và doanh nhân Zimbabwe tại Cộng hòa Congo.Trong ảnh: Ông Emmerson Mnangagwa (phải) và ông Robert Mugabe. Ảnh: AFP
2001年,姆南加古瓦先生被认为是“津巴布韦非洲民族联盟-爱国阵线商业活动的缔造者”。这一评价源于津巴布韦军方和商人在刚果共和国的活动。图中:埃默森·姆南加古瓦先生(左)和罗伯特·穆加贝先生。图片:法新社

Mnangagwa cùng Mugabe và Josiah Tongogara, một chỉ huy quân du kích.

1994年至2003年刚果战争期间,津巴布韦军队站在刚果政府一边。与许多其他卷入冲突的国家一样,津巴布韦被指控利用刚果的混乱局面,非法掠夺该国的钻石、黄金和矿产资源。如图所示:姆南加古瓦与穆加贝和游击队指挥官乔赛亚·通戈加拉在一起。

Ông Mnangagwa được mệnh danh là “cá sấu” bởi kỹ năng sinh tồn lâu dài trên chính trường. Ông Mnangagwa đã nổ danh hơn sau cuộc nội chiến xảy ra vào thập niên 80 của thế kỷ trước giữa đảng Zanu của ông Mugabe và đảng Zapu của chính khách Joshua Nkomo. Ở thời điểm đó, ông Mnangagwa giữ chức vụ Bộ trưởng An ninh Quốc gia và quản lý Tổ chức Tình báo Trung ương (CIO) - cơ quan được cho đã hợp tác với quân đội để trấn áp đảng Zapu. Mnangagwa có biệt danh là crocodile (cá sấu). Trong ảnh ông đang vỗ tay khi được tặng một con cá sấu giả.
姆南加古瓦因其长期在政坛的生存技巧而被戏称为“鳄鱼”。20世纪80年代穆加贝领导的津巴布韦非洲民族联盟(ZANU)与政客约书亚·恩科莫领导的津巴布韦人民党(Zapu)爆发内战后,姆南加古瓦的名声更加响亮。当时,姆南加古瓦担任国家安全部长,并主管中央情报局(CIO)——据说该机构曾与军方合作镇压津巴布韦人民党。姆南加古瓦的绰号是“鳄鱼”。照片中,他正拿着一只假鳄鱼鼓掌。

Mnangagwa là lãnh đạo phe “Lacoste” trong đảng cầm quyền, tên gọi được đặt tên theo trang phục của nhóm thường có logo cá sấu, trùng với biệt danh của Mnangagwa. Trong ảnh là Mugabe và Mnangagwa (phải).

姆南加古瓦实际上是20世纪80年代的情报部门负责人,他领导了一场针对反对者的清洗行动,造成至少两万人死亡。这场被称为“古库拉洪迪”(Gukurahundi)的行动造成两万人死亡,但姆南加古瓦一直否认这些指控。他被认为冷酷无情且极其傲慢。姆南加古瓦是津巴布韦少有的一位不带安保就外出的领导人。图为穆加贝和姆南加古瓦(右)。

Hàng nghìn người dân thường ủng hộ đảng Zapu đã thiệt mạng trong cuộc nội chiến này. Ông Mnangagwa luôn bác bỏ cáo buộc liên quan tới cái chết của người dân thường và tuyên bố chính quân đội phải chịu trách nhiệm. Sau đó hai đảng Zanu và Zapu cùng hợp nhất hình thành đảng Zanu-PF.
数千名支持津巴布韦非洲民族联盟(ZANU)的平民在内战中丧生。姆南加古瓦一直否认与平民死亡事件有任何关联,并声称军方应对此负责。两党后来合并,成立了津巴布韦非洲民族联盟-爱国阵线(ZANU-PF)。

Trong hai thập niên sau đó, ông Mnangagwa đảm nhận nhiều vai trò khác nhau trong chính phủ Zimbabwe như bộ trưởng Bộ Tư pháp, bộ trưởng Bộ Tài chính, Ngoại trưởng và cuối cùng vào năm 2014 đảm nhận chức Phó Tổng thống.   Mnangagwa đang tuyên thệ khi nhậm chức phó tổng thống trước Mugabe vào năm 2014.

姆南加古瓦先生曾在津巴布韦政府担任过多个职务,包括司法部长、财政部长、外交部长,并于 2014 年出任副总统。图为:姆南加古瓦于 2014 年在穆加贝面前宣誓就任副总统。

Trong cuộc bầu cử năm 2008, khi ông Mugabe thua vòng đầu tiên trước đối thủ Morgan Tsvangirai, có nhiều tin đồn rằng chính ông Mnangagwa là người lên kế hoạch cho chiến dịch của đảng Zanu-PF kết nối với quân đội và cơ quan tình báo. Ông Emmerson Mnangagwa (phải) và ông Robert Mugabe. Ảnh: AFP
2008年大选期间,穆加贝在第一轮选举中败给对手摩根·茨万吉拉伊,当时有传言称,姆南加古瓦本人与军方和情报部门联手策划了津巴布韦非洲民族联盟-爱国阵线的竞选活动。图片:法新社

Quân đội và cơ quan tình báo Zimbabwe khi đó thực hiến chiến dịch bạo lực đối đầu với những người ủng hộ đảng đối lập, khiến hàng trăm người thiệt mạng và hàng ngàn người khác mất nhà cửa. Ông Tsvangirai sau đó rút khỏi vòng bầu cử thứ hai dẫn đến kết quả ông Mugabe tái đắc cử vị trí Tổng thống.   Sự trung thành của Mnangagwa được tưởng thưởng bằng ghế đại biểu chỉ định, phát ngôn viên hạ viện năm 2000.

津巴布韦军方和情报部门随后对反对派支持者发动了暴力行动,造成数百人死亡,数千人无家可归。茨万吉拉伊后来退出第二轮选举,穆加贝因此再次当选总统。姆南加古瓦的忠诚得到了回报,他于2000年被任命为众议院议长。

Về phần mình, ông Mnangagwa không đưa ra bình luận liên quan tới nghi vấn ông là nhân vật lập ra kế hoạch bạo lực này. BBC dẫn nguồn tin trong đảng Zanu-PF xác nhận chính ông Mnangagwa là mối liên kết giữa quân đội, cơ quan tình báo và đảng Zanu-PF. Nguồn tin này còn nhận xét ông Mnangagwa là “cái tai của Tổng thống Mugabe”.

姆南加古瓦先生本人并未就其是此次暴力计划主谋的嫌疑发表评论。BBC援引津巴布韦非洲民族联盟-爱国阵线(ZANU-PF)一位消息人士的话说,姆南加古瓦先生是军队、情报机构和津巴布韦非洲民族联盟-爱国阵线之间的联络人。该消息人士还评论说,姆南加古瓦先生是“穆加贝总统的耳目”。

Tuy nhiên sự kiện vào năm 2017 đã thay đổi điều này. Trong tháng 8, ông Mnangagwa đột nhiên đổ bệnh trong một sự kiện chính trị của Tổng thống Mugabe và buộc phải đến Nam Phi điều trị. Những người ủng hộ ông Mnangagwa cho rằng chính khách 75 tuổi này đã bị đầu độc và cái tên được nhắc đến là phu nhân Grace Mugabe. Sau đó, nhiều diễn biến khác xảy ra dẫn tới sóng gió tại Zimbabwe và nhà lãnh đạo 93 tuổi Robert Mugabe từ chức. Trong ảnh:Mnangagwa và vợ Auxilia tháng 1/2017.

然而,2017年的事件改变了这一切。8月,姆南加古瓦先生在穆加贝总统的一次政治活动中突然病倒,被迫前往南非治疗。姆南加古瓦先生的支持者声称这位75岁的政治家是被毒死的,毒死者正是他的妻子格蕾丝·穆加贝。此后,一系列事件导致津巴布韦局势动荡,并最终导致93岁的总统罗伯特·穆加贝辞职。图为2017年1月,姆南加古瓦和他的妻子奥西莉亚。

Lễ nhậm chức của ông Mnangagwa sẽ diễn ra vào ngày 24/11. Ông Lovemore Matuke, một lãnh đạo của đảng ZANU-PF, cho biết ông Mnangagwa sẽ thay thế ông Mugabe hoàn thành hết nhiệm kỳ tổng thống cho đến khi diễn ra cuộc tổng tuyển cử vào tháng 9/2018. Ông Mnangagwa hôm nay đã từ nước ngoài trở về Zimbabwe.
姆南加古瓦的就职典礼将于11月24日举行。津巴布韦非洲民族联盟-爱国阵线领导人洛夫莫尔·马图克表示,姆南加古瓦将接替穆加贝完成总统任期,直至2018年9月举行大选。

和平

(合成的)

相关新闻

特色义安报纸

最新的

x
津巴布韦总统的继任者是谁?
供电内容管理系统- 产品