世界各地美丽而复杂的树木迷宫

DNUM_CAZAHZCABH 16:43

修剪整齐的树木以复杂的顺序种植在一大片土地上,形成了一个令人困惑的迷宫,游客需要花费数小时才能找到出路。

Mê cung dứa, Hawaii: Mê cung dứa được xây dựng vào năm 1997, với kiến trúc đặc biệt có hình quả dứa khổng lồ ở trung tâm. Mê cung này được tạo thành từ 14.000 cây dứa đặc trưng của Hawaii và nhiều loại cây khác,với tổng chiều dài con đường là 3.962 m. Ảnh: Thatsitla.
夏威夷菠萝迷宫:菠萝迷宫建于1997年,中心建筑造型独特,形似一个巨大的菠萝。这座迷宫由14000棵典型的夏威夷菠萝树和许多其他植物组成,步道总长3962米。图片:Thatsitla。
Mê cung Cool Patch Pumpkins (Mỹ): Mê cung Cool Patch Pumpkins ở Dixon, California được ghi vào sách kỷ lục Guinness nhiều lần về kích thước. Bắt đầu từ một mê cung bằng cây ngô 6 ha trong năm 2003, đến năm 2011, diện tích của nó đã tăng lên đến 18,2 ha và hiện tại đã là 21,5 ha. Khởi đầu là một phương thức tiếp thị bí ngô, nhưng dần dần nơi này trở thành điểm thu hút khách du lịch. Ảnh: Huffington Post.
Cool Patch Pumpkins Maze(美国):位于加州迪克森的酷地南瓜迷宫因其规模多次被列入吉尼斯世界纪录。它最初于2003年建成,最初是一个15英亩的玉米迷宫,2011年扩大到40英亩,如今占地50英亩。最初作为南瓜营销手段的迷宫,如今已逐渐成为旅游景点。图片:《赫芬顿邮报》。
Mê cung hòa bình (Bắc Ireland): Mê cung hòa bình nằm ở County Down, Bắc Ireland, mở cửa đón du khách vào năm 2001, được xây dựng như một biểu tượng của hòa bình, trong giai đoạn nội chiến cuối những năm 1960 của thế kỷ trước. 6.000 cây thủy tùng được chọn lựa vì chúng sống lâu năm. Ở trung tâm của mê cung là chiếc chuông Hòa Bình. Ảnh: Soulpeek.
和平迷宫(北爱尔兰):北爱尔兰唐郡的和平迷宫于2001年向游客开放,它是在上世纪60年代末的内战期间建造的,象征着和平。迷宫选用了6000棵寿命较长的紫杉树。和平钟位于迷宫的中心。图片:Soulpeek
Mê cung Villa Pisani (Stra, Italy): Villa Pisani được coi là một trong những mê cung khó chinh phục nhất trên thế giới. Sau khi vượt qua mê cung và tới được trung tâm, du khách sẽ được chiêm ngưỡng một tòa tháp được xây dựng từ thế kỷ 18. Ảnh: Ecobbn.
皮萨尼别墅迷宫(意大利斯特拉):皮萨尼别墅被认为是世界上最难攻克的迷宫之一。穿过迷宫到达中心后,游客将欣赏到一座建于18世纪的塔楼。图片:Ecobbn。
Mê cung Ashcombe (Victoria, Australia): Mê cung Ashcombe được xây dựng vào những năm 1970 và là một trong những mê cung lâu đời nhất ở khu vực Nam Bán cầu. Ashcombe không phải chỉ có một mà là ba mê cung khác nhau, trong đó có cả mê cung hoa oải hương và mê cung hoa hồng. Trong mê cung này trồng khoảng 1.200 bụi hồng hoa hồng và khoảng 4.000 cây hoa oải hương. Đây là một nơi lý tưởng để chiêm ngưỡng và tận hưởng hương thơm từ hoa cỏ. Ảnh: Visitmelbourne.
阿什科姆迷宫(澳大利亚维多利亚州):阿什科姆迷宫建于20世纪70年代,是南半球最古老的迷宫之一。阿什科姆迷宫共有三个不同的迷宫,包括一个薰衣草迷宫和一个玫瑰迷宫。迷宫内种植了约1200株玫瑰和约4000株薰衣草。这里是欣赏和闻花香的好地方。图片:Visitmelbourne。
Mê cung Hampton Court Palace, Anh: Được xây dựng từ đầu thế kỷ 18, mê cung Hampton Court place thuộc khuôn viên của Cung điện Hampton Court, gần sông Thames. Hampton Court được George London và Henry Wise thiết kế theo yêu cầu của vua William III, mê cung có dạng hình thang và các bức tường được trồng bằng cây trăn. Ảnh: BBC.
英国汉普顿宫迷宫:汉普顿宫迷宫建于18世纪初,位于泰晤士河畔的汉普顿宫内。汉普顿宫由乔治·伦敦和亨利·怀斯应威廉三世国王的要求设计,迷宫呈梯形,墙壁上种植着角树。图片:BBC。
Mê cung Samsø (Đan Mạch): Khác với đa số mê cung trên thế giới, mê cung Samsø được xây dựng trên nền một khu rừng vào năm 2002, những bức tường ngăn chính là những thực vật có sẵn chứ không phải được trồng. Mê cung rộng khoảng 60.000 m2 tạo cho du khách cảm giác như đang tản bộ trong rừng. Ảnh: Dcu.
萨姆索迷宫(丹麦):与世界上大多数迷宫不同,萨姆索迷宫建于2002年,建在一片森林的地面上,墙壁由现存的植物构成,而非人工种植。迷宫面积约6万平方米,让游客仿佛置身于森林之中。图片:Dcu。
Mê cung Great Vermont Corn (Mỹ): Đây là mê cung lớn nhất khu vực New England và được bình chọn một trong 10 mê cung lớn nhất ở Mỹ. Cấu trúc nơi này phức tạp đến nỗi, du khách phải mất ít nhất 3 giờ mới chinh phục được hết. Ảnh: Wheredoitakethekids.
佛蒙特州玉米迷宫(美国):这是新英格兰最大的迷宫,并被评为美国十大迷宫之一。其结构极其复杂,游客至少需要3个小时才能走完。图片:Wherdoitakethekids。
Mê cung Escot Gardend (Devon, Anh): Escot Gardens Maze được Adrian Fisher, người đã tạo ra hơn 600 mê cung trên khắp thế giới, thiết kế vào năm 2004. Mê cung này bao gồm hơn 4.000 cây dẻ gai, cầu và rất nhiều ngã rẽ. Nằm bên cạnh là một khu bảo tồn thiên nhiên nên nếu bị lạc, du khách cũng có thể bắt gặp một số loài động vật như lợn rừng và hải ly. Ảnh:Oatinguk.
Esco Gardend Maze(英国德文郡):埃斯科特花园迷宫由艾德里安·费舍尔于2004年设计,他已在世界各地设计了600多个迷宫。迷宫内种植了4000多棵山毛榉树,并建有桥梁,蜿蜒曲折。迷宫毗邻自然保护区,即使迷路,您也可能会遇到野猪和海狸等动物。图片:Oatinguk。

据 Zing 称

相关新闻

特色义安报纸

最新的

x
世界各地美丽而复杂的树木迷宫
供电内容管理系统- 产品