总理工作组——他们是谁?

September 1, 2017 07:30

(Baonghean.vn)——总理刚刚发布了第 1289/QD-TTg 号决定,以完成并颁布总理工作组运作条例。

1. 梅进勇先生——部长、政府办公厅主任

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Mai Tiến Dũng, làm Tổ trưởng Tổ công tác. Ông Mai Tiến Dũng sinh ngày 8/1/1959.  Quê quán xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Ngoại thương, Đại học Luật. Học hàm, học vị: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân luật. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII. Trước khi giữ vị trí Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, ông Mai Tiến Dũng làm Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Nam. (Ảnh: Ngọc Thành)
梅进勇先生——部长,政府办公厅主任,兼工作组组长。梅进勇先生生于1959年1月8日。籍贯:河南省李仁县文里乡。专业:对外贸易大学、法律大学。学历及学位:经济学博士、法学学士。曾任越共第十一届、第十二届中央委员。在出任部长、政府办公厅主任之前,梅进勇先生曾任河南省委书记、省人民议会主席。图片:互联网

2. 黎孟河先生 - 政府办公厅副主任

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Lê Mạnh Hà, Tổ phó Tổ công tác. Ông Lê Mạnh Hà sinh ngày 8/10/1957. Quê quán xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế. từng là Thiếu tá quân đội, sau khi ra quân, ông về giảng dạy ở Trường Hàng không Việt Nam. Tiếp đến ông chuyển sang làm chuyên viên Bộ Kế hoạch-Đầu tư, sau đó là Phó Giám đốc Sở Kế hoạch-Đầu tư TPHCM; Giám đốc Sở Bưu chính, Viễn thông TPHCM; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch UBND thành phố Hồ Chí Minh. Ông Hà được bổ nhiệm làm Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ từ năm 2015. (Ảnh: Vietnamnet)
黎孟河先生——政府办公厅副主任,兼任工作组副组长。黎孟河先生生于1957年10月8日,祖籍为承天顺化省富禄县禄安乡。他曾是一名陆军少校。退役后,在越南航空学校任教。之后,他成为计划投资部的一名专家,后任胡志明市计划投资厅副厅长、胡志明市邮电局局长、胡志明市信息传媒局局长、胡志明市人民委员会副主席。黎孟河先生自2015年起被任命为政府办公厅副主任。图片:互联网

3. 阮高禄先生 - 政府办公厅副主任

Ông Nguyễn Cao Lục, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Tổ phó Tổ công tác. Ông Lục sinh năm 1962, quê quán tại huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Ông Nguyễn Cao Lục từng giữ các chức vụ: Vụ trưởng Vụ Công nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế ngành, Văn phòng Chính phủ (Ảnh: Báo Quảng Ninh)
阮高禄先生——政府办公厅副主任,兼任工作组副组长。阮高禄先生出生于1962年,家乡为义安省义禄县。阮高禄先生曾任政府办公厅工业司司长、部门经济司司长等职务。图片:互联网

4. 阮文孝先生 - 计划与投资部副部长

Thứ trưởng Bộ Kế hoạch-Đầu tư Nguyễn Văn Hiếu, Thành viên Tổ công tác. Ông Hiếu sinh ngày 23/6/1959, quê quán xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế. Ông được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng theo dõi và chỉ đạo các lĩnh vực: Kinh tế công nghiệp; nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp, phát triển nông thôn; chương trình mục tiêu quốc gia; xuất nhập khẩu, thị trường thương mại trong nước; du lịch, dịch vụ. Phụ trách theo dõi vùng ĐBSCL, vùng Đông Nam bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía nam;... (Ảnh: MPI Portal).
阮文孝先生——计划与投资部副部长,工作组成员。阮先生出生于1959年6月23日,家乡:槟椥省琼嵩县山富乡。专业资格:经济学博士。他协助部长监督和指导以下领域:工业经济;农业、灌溉、渔业、林业、农村发展;国家目标计划;进出口、国内贸易市场;旅游、服务业。负责监督湄公河三角洲、东南部地区和南部重点经济区…… 图片:互联网

5. Do Hoang Anh Tuan 先生 - 财政部副部长

Thứ trưởng Bộ Tài chính Đỗ Hoàng Anh Tuấn, Thành viên Tổ công tác. Ông Tuấn sinh năm 1961, quê quán Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương; Thạc sĩ kinh tế. Ông Hiếu được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng điều hành công tác thường xuyên của cơ quan Bộ và Lãnh đạo cơ quan Bộ khi Bộ trưởng vắng mặt; giúp Bộ trưởng chỉ đạo triển khai công tác Hiện đại hóa, cải cách hành chính, cải cách thủ tục hành chính của Ngành Tài chính, công tác Hiện đại hóa, cải cách hành chính, cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế, hải quan. Chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực quản lý công tác thuế; thanh tra tài chính... (Ảnh: mof.gov.vn)
财政部副部长,工作组成员。Tuan先生出生于1961年,祖籍海阳省嘉禄县黄耀镇;经济学硕士。Hieu先生的职责是协助部长管理部属各机构的日常工作,并在部长缺席时领导部属各机构;协助部长指导实施财政部现代化、行政改革和行政程序改革,以及税收和海关领域的现代化、行政改革和行政程序改革。直接领导税收管理领域;财政监察……图片:互联网

6. 陈进勇先生 - 司法部副部长

Thứ trưởng Bộ Tư pháp Trần Tiến Dũng, Thành viên Tổ công tác. Ông Dũng sinh năm 1975, quê quán Nam Định, Thạc sĩ luật học. Giúp Bộ trưởng phụ trách các lĩnh vực, nhiệm vụ công tác: Thi hành án dân sự, hành chính; Bổ trợ tư pháp; Kiểm soát thủ tục hành chính; Công tác văn phòng của Bộ; Thi đua, khen thưởng; Cải cách hành chính, thể chế, thủ tục hành chính của Bộ; Công tác công đoàn, thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở của Bộ. (Ảnh: Dân Trí)
陈进勇先生——司法部副部长,工作组成员。陈进勇先生出生于1975年,故乡为南定省,法学硕士。协助部长负责以下领域和任务:民事和行政判决执行;司法支持;行政程序监督;部内工作;竞赛与表彰;部内行政改革、机构和行政程序;工会工作;落实部内基层民主法规。图片:互联网

7. 阮仲承先生 - 内政部副部长

Thứ trưởng Bộ Nội vụ Nguyễn Trọng Thừa, Thành viên Tổ công tác. Ông Nguyễn Trọng Thừa sinh năm 1963, quê quán Ninh Giang, Hải Dương. Chuyên môn Tiến sĩ kinh tế. Phụ trách các lĩnh vực: Công tác tôn giáo; Công tác cải cách hành chính; Công tác thanh niên; Công tác tổng hợp.(Ảnh: moha.gov.vn).
阮仲承先生——内政部副部长,工作组成员。阮仲承先生出生于1963年,祖籍宁江省海阳省。专业:经济学博士。主管以下领域:宗教事务;行政改革;青年事务;综合事务。(图片:moha.gov.vn)

8.党从焕先生——政府副监察长

Phó Tổng Thanh tra Chính phủ Đặng Công Huẩn, Thành viên Tổ công tác. Ông Huẩn sinh năm 1963, quê quán xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. Trình độ: Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị. Trước khi được bổ nhiệm làm Phó Tổng thanh tra Chính phủ, ông Huẩn làm Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang. (Ảnh: Báo Thanh tra)
党公焕先生——政府副监察长,工作组成员。他出生于1963年,家乡:坚江省永桢县清福乡。学历:经济学博士,高级政治理论师。在出任政府副监察长之前,他曾任省委常委、坚江省新协县委书记。图片:互联网

9. 吴海潘先生 - 行政程序控制部主任

Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính Ngô Hải Phan, thường trực Tổ công tác. Năm 2016, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính được chuyển từ Bộ Tư Pháp về trực thuộc Văn phòng Chính phủ để tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, đồng thời tăng cường công tác thẩm tra, tham mưu, tổng hợp của VPCP về quy định thủ tục hành chính trong các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.(Ảnh: ANTV)
吴海潘先生——行政程序监察司司长,工作组常务委员。2016年,行政程序监察司由司法部划转至政府办公厅,负责组织落实监察行政程序的职能和任务,同时加强对行政程序规章草案的审查、咨询和汇总工作,这些规章草案将提交政府和总理审议。图片:互联网
Ngoài ra, thường trực Tổ công tác của Thủ tướng còn có Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp Văn phòng Chính phủ Vũ Thiện Vương (ngoài cùng bên trái) và chuyên viên chính Vụ Tổng hợp Văn phòng Chính phủ Nguyễn Thị Loan. Ảnh: VGP
此外,总理工作组成员还包括政府办公厅综合处副处长武善旺(左一)和政府办公厅综合处首席专家阮氏岿。图片来源:越南政府办公室

和平

(合成的)

相关新闻

特色义安报纸

最新的

总理工作组——他们是谁?
供电内容管理系统- 产品