越南义安省边境最大的石桃园已准备好迎接春节

一兰-德英 January 21, 2021 10:22

(Baonghean.vn)- 桂风县边境公社Tri Le是义安省的一个大型桃园。这里种植了数以万计的桃树,由苗族人民种植,为边境地区创造了美丽的风景,同时也是当地居民的生计来源……

Bản Phà Khốm thuộc xã Tri Lễ, huyện Quế Phong có độ cao trên 1000m so với mặt nước biển nơi đây quanh năm có không khí mát mẻ. Bản có 92 hộ dân là đồng bào Mông trong đó có đến gần 90 hộ dân đều trồng đào. Ảnh: Đức Anh
帕空村是桂峰县三乐乡五个蒙族村落之一,海拔超过1000米,常年气候凉爽。摄影:Duc Anh
Bản có 92 hộ dân là đồng bào Mông trong đó có đến gần 90 hộ trồng đào. Ảnh: Nhật Lân
该村有92户蒙族家庭,其中近90户种植桃子。图片:Nhat Lan
Một cây đào nở sớm của hộ dân ở bản Phà Khốm. Ảnh: Nhật Lân
蒙族人的桃子生长在房屋周围、田野上,有许多名字,如石桃、蒙桃、霉桃……照片:Nhat Lan
Hoa đào nơi đây bông to sắc thắm. Ảnh: Đức Anh
这种桃花的特点是花朵大,花蕾强,树上有很多嫩枝,颜色不像一新桃那么深......照片:Duc Anh
尤其是桃树,枝头上长满了花蕾、花朵和幼果,因此在春节期间很受欢迎。图:Duc Anh
Ở độ cao trên 1000m không khí lạnh, quanh năm sương mù ẩm ướt nên trên các cây đào thường có rêu mốc tạo nên sức hấp dẫn cho cây đào. Ảnh: Đức Anh
海拔超过1000米,常年空气寒冷多雾,桃树上常年长满青苔,景色宜人。摄影:Duc Anh
Một cành đào cổ có rêu mốc bám quanh. Ảnh: Nhật Lân
一根长满青苔的古老桃枝。图片来源:Nhat Lan
Theo anh Xồng Bá Cha - Phó Chủ tịch UBND xã Tri Lễ nơi đây có 5 bản Mông Huồi Mới, Pà Khốm, Nậm Tụt, Huồi Xái, Mường Lống và cụm dân cư Minh Châu đều có trồng đào với số lướng hàng vạn cây. Gồm đào dân tự trồng và đào được nhà nước hỗ trợ. Ảnh: Nhật Lân

据三乐乡人民委员会副主席Xong Ba Cha先生介绍,这里共有5个蒙族村落,分别是Huoi Moi、Pa Khom、Nam Tut、Huoi Xai、Muong Long和Minh Chau居民区,这些村落都种植桃树,数量多达数万棵。图片:Nhat Lan

Cũng theo anh Xồng Bá Cha cây đào có một sự gắn bó mật thiết với đồng bào Mông. Ở những nơi có đồng bào sinh sống hoặc tổ chức làm nương rẫy đều có trồng đào. Ảnh: Đức Anh
据Xong Ba Cha先生介绍,桃树与苗族人民有着密切的联系。在人们居住或从事农业的地方,都会种植桃树。桃树是苗族人民的生计来源,他们通常在春节期间出售桃枝,并在四五月收获桃子。图片:Duc Anh
Thiếu nữ Mông ngắm hoa đào. Ảnh: Đức Anh
苗族女孩赏桃花。摄影:Duc Anh
Gia đình anh Vừ Giống Dê, bản Pà Khốm, có vườn đào hàng nghìn cây trong đó có một phần được trồng từ nguồn hỗ trợ của nhà Nước. Ảnh: Nhật Lân
巴空村的武琼德家有一座桃园,园内有数千棵桃树,其中一些是在政府的支持下种植的。多年来,春节一直是桃农的主要收获季节。今年,人们都翘首以盼春节桃子再次丰收。图片:Nhat Lan

特色义安报纸

最新的

x
越南义安省边境最大的石桃园已准备好迎接春节
供电内容管理系统- 产品