Xem điểm chuẩn 110 trường đại học công bố năm 2018 tại đây

vnexpress.net 06/08/2018 14:49

Đầu vào trường top trên khối quân đội, công an, y khoa giảm 2-8 điểm so với năm ngoái, cao nhất là 27,75; đại học vùng nhiều ngành chỉ lấy 13.

STTTên các đại học, học việnĐiểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất)
1 Đại học Ngoại thương (3 cơ sở)Điểm thi THPT: 22,65-24,25
2 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiĐiểm học bạ: 18-20
3 Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCMĐiểm học bạ: 18-24
Điểm thi THPT: 15-16
4 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCMĐiểm thi THPT: 15-18,75
Điểm học bạ: 20-24,75
5 Đại học Y tế công cộngĐiểm học bạ: 17-22
6 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An)Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18-20
7 Học viện Nông nghiệp Việt NamĐiểm học bạ: 18-22
8 Đại học Nha TrangĐiểm thi THPT: 14-18
9 Đại học Luật TP HCMĐiểm theo đề án riêng: 19-24,5
10 Đại học Công nghiệp Việt HungĐiểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 18
11 Đại học Giao thông Vận tải TP HCMĐiểm thi THPT: 14-21,2
12 Đại học Bách khoa Hà NộiĐiểm thi THPT: 18-23,35
13 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCMĐiểm thi THPT: 16-20
14 Học viện Chính sách và Phát triểnĐiểm thi THPT: 17-18
15 Đại học Bách khoa TP HCMĐiểm thi THPT: 17-25,25
16 Đại học Kinh tế quốc dânĐiểm thi THPT: 20,75-30,75
(Ngoại ngữ hệ số 2)
17 Đại học Ngân hàng TP HCMĐiểm thi THPT: 18-20,6
18 Học viện Kỹ thuật quân sựĐiểm thi THPT: 21,35-25,1
19 Học viện Quân yĐiểm thi THPT: 20,05-26,35
20 Học viện Hậu cầnĐiểm thi THPT: 19,65-21,9
21 Học viện Phòng không - Không quânĐiểm thi THPT: 19,25-21,7
22 Trường Sĩ quan chính trịĐiểm thi THPT: 18,35-25,75
23 Trường Sĩ quan lục quân 1Điểm thi THPT: 20,65
24 Trường Sĩ quan lục quân 2Điểm thi THPT: 18,7-21,5
25 Trường Sĩ quan pháo binhĐiểm thi THPT: 19,5-20,85
26 Trường Sĩ quan công binhĐiểm thi THPT: 19,65-21,2
27 Trường Sĩ quan không quânĐiểm thi THPT: 17,3
28 Trường Sĩ quan Tăng Thiết GiápĐiểm thi THPT: 19,35-19,65
29 Trường Sĩ quan đặc côngĐiểm thi THPT: 19,45-21,05
30 Trường Sĩ quan phòng hóaĐiểm thi THPT: 19,05-20,6
31 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sựĐiểm thi THPT: 19,95-20,25
32 Học viện Biên phòngĐiểm thi THPT: 16,85-27,75
33 Trường Sĩ quan thông tinĐiểm thi THPT: 18,3-20,25
34 Học viện Khoa học quân sựĐiểm thi THPT: 17,54-26,14
35 Học viện Hải quânĐiểm thi THPT: 19,8-20,45
36 Học viện Ngân hàngĐiểm thi THPT: 17,75-23,75
37 Đại học Công nghiệp TP HCMĐiểm thi THPT: 15-21
38 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 16-27,25
39 Đại học Y Hà NộiĐiểm thi THPT: 18,1-24,75
40 Đại học Kinh tế TP HCMĐiểm thi THPT: 17,5-22,8
41 Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCMĐiểm thi THPT: 16-24,9
42 Đại học Nông Lâm TP HCMĐiểm thi THPT: 16-20
43 Đại học Công nghệ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 18-23,75
44 Đại học Mở TP HCMĐiểm thi THPT: 15-20,65
45 Đại học Công nghệ thông tin
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 18,4-23,2
46 Đại học Quốc tế
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22
47 Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 27,6-33
(Ngoại ngữ hệ số 2)
48 Đại học Văn hóaĐiểm thi THPT: 15,5-24,75
49 Đại học Y dược Hải PhòngĐiểm thi THPT: 18,5-22
50 Đại học Y dược Thái NguyênĐiểm thi THPT: 16,75-22,25
51 Đại học Sư phạm Hà NộiĐiểm thi THPT: 16-24,8
52 Đại học Công nghệ TP HCMĐiểm thi THPT: 16-20
53 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái NguyênĐiểm thi THPT: 13,5-14
54 Học viện An ninh nhân dânĐiểm thi THPT: 24,15-26,1
55 Học viện Cảnh sát nhân dânĐiểm thi THPT: 24,2-27,15
56 Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng)Điểm thi THPT: 15-23
57 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)Điểm thi THPT: 17,5-21,25
58 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)Điểm thi THPT: 15-22,25
59 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)Điểm thi THPT: 17,46-21,95
60 Đại học Sư phạm Mỹ thuật
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 14-17,5
61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon TumĐiểm thi THPT: 14-20
62 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,35-16
63 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)Điểm thi THPT: 18,15-22,15
64 Khoa CNTT và Truyền thông
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,5-17
65 Đại học Phòng cháy chữa cháyĐiểm thi THPT: 22,95-24,4
66 Đại học Cảnh sát nhân dânĐiểm thi THPT: 23,85-24,4
67 Học viện Hàng khôngĐiểm thi THPT: 18-21,85
68 Đại học Tài chính - MarketingĐiểm thi THPT: 16-21,4
69 Đại học Sài GònĐiểm thi THPT: 15-22
70 Đại học Văn hóa TP HCMĐiểm thi THPT: 14-21,25
Điểm học bạ: 16-24
71 Đại học Tôn Đức ThắngĐiểm thi THPT: 17-22
72 Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCMĐiểm thi THPT: 16-21,8
73 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)Điểm học bạ: 16-17
Điểm thi THPT: 16-17
74 Đại học Nông lâm (Đại học Huế)Điểm học bạ: 18-20,15
Điểm thi THPT: 13-15
75 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng TrịĐiểm học bạ: 18
Điểm thi THPT: 13-17
76 Đại học Luật (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 16-17,75
77 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 17-21,5
78 Khoa Du lịch (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 14,5-17,5
79 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 15-21
80 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 13-16,5
81 Đại học Sư phạm (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 17-22
82 Đại học Khoa học (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 13-13,75
83 Đại học Y dược (Đại học Huế)Điểm thi THPT: 16,15-23,25
84 Đại học Cần ThơĐiểm thi THPT: 14-22,25
85 Đại học Giao thông Vận tảiĐiểm thi THPT: 14-19,65
86 Đại học Việt ĐứcĐiểm thi THPT: 20,05-20,2
87 Đại học Thủ Dầu MộtĐiểm thi THPT: 14-19,5
88 Đại học An GiangĐiểm thi THPT: 14-20,25
89 Đại học Thăng LongĐiểm thi THPT: 15-19,6
90 Đại học Hoa SenĐiểm thi THPT: 14-20
91 Đại học Dược Hà NộiĐiểm thi THPT: 23,05
92 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)Điểm thi THPT: 21,5-22,75
93 Đại học Y dược Cần ThơĐiểm thi THPT: 14-19,8
94 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)Điểm thi THPT: 21,7-27,05
95 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)Điểm thi THPT: 16-18
96 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)Điểm thi THPT: 15-18,5
97 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)Điểm thi THPT: 19-20,75
98 Đại học Sư phạm Hà Nội 2Điểm thi THPT: 18-27
99 Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22,75
100 Học viện Báo chí và Tuyên truyềnĐiểm thi THPT: 16-30,75
101 Đại học Công đoànĐiểm thi THPT: 15-20,5
102 Đại học Công nghiệp Hà NộiĐiểm thi THPT: 16-20,45
103 Đại học Hùng VươngĐiểm thi THPT: 14-17
104 Viện Đại học Mở Hà NộiĐiểm thi THPT: 14,5-20,35
Ngành nhân hệ số 2: 20-27,08
105 Học viện Nông nghiệp Việt NamĐiểm thi THPT: 14-21
106 Đại học Y dược TP HCMĐiểm thi THPT: 18-24,95
107 Học viện Tài chínhĐiểm thi THPT: 19,75-21,55
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 27,72
108 Đại học Nguyễn Tất ThànhĐiểm thi THPT: 15-20
109 Học viện Ngoại giaoĐiểm thi THPT: 21,95-23,4
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5
110 Đại học Mỏ - Địa chấtĐiểm thi THPT: 14-16


Theo quy định, thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 12/8. Sau đợt này, các trường chưa đủ chỉ tiêu sẽ tuyển đợt bổ sung.

Mới nhất
x
Xem điểm chuẩn 110 trường đại học công bố năm 2018 tại đây
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO