|
Số hoa lan này thuộc bì thực vật rừng quý hiếm. Ảnh: Lữ Phú |
Theo đó, vào khoảng 23 giờ ngày 3/12, trong lúc tuần tra tổ công tác Công an huyện Kỳ Sơn đã phát hiện hai đối tượng đi trên xe ô tô con mang biển kiểm soát 37A – 328.06, nhãn hiệu FORD do Nguyễn Văn Thắng (SN 1989), trú tại xóm 11 xã Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu điều khiển có dấu hiệu nghi vấn nên đã kiểm tra phương tiện.
|
Tổng trọng lượng lan mà lực lượng chức năng tịch thu là trên 235kg. Ảnh: Lữ Phú |
Qua kiểm tra, lực lượng chức năng phát hiện trên xe chở 235kg cây hoa phong lan rừng quý hiếm, đựng trong 8 bao tải lớn. Khi lực lượng chức năng kiểm tra, đối tượng không chứng minh được nguồn gốc hợp pháp của số phong lan trên.
Hiện các đối tượng cùng tang vật và phương tiện đã được bàn giao cho cơ quan chức năng liên quan xử lý.
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM |
|
(BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 32/2006/NĐ-CP NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ) | NHÓM I: Thực vật rừng, động vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại I A. Thực vật rừng TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | | NGÀNH THÔNG | PINOPHYTA | 1 | Hoàng đàn | Cupressus torulosa | 2 | Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides | 3 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis | 4 | Vân Sam Phan xi păng | Abies delavayi fansipanensis | 5 | Thông Pà cò | Pinus kwangtungensis | 6 | Thông đỏ nam | Taxus wallichiana(T. baccata wallichiana) | 7 | Thông nước (Thủy tùng) | Glyptostrobus pensilis | | NGÀNH MỘC LAN | MAGNOLIOPHYTA | | Lớp mộc lan | Magnoliopsida | 8 | Hoàng liên gai (Hoàng mù) | Berberis julianae | 9 | Hoàng mộc (Nghêu hoa) | Berberis wallichiana | 10 | Mun sọc (Thị bong) | Diospyros salletii | 11 | Sưa (Huê mộc vàng) | Dalbergia tonkinensis | 12 | Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis | 13 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta | | Lớp hành | Liliopsida | 14 | Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilusspp. | 15 | Các loài Lan hài | Paphiopedilumspp. |
I B. Động vật rừng TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | | LỚP THÚ | MAMMALIA | | Bộ cánh da | Dermoptera | 1 | Chồn bay (Cầy bay) | Cynocephalus variegatus | | Bộ khỉ hầu | Primates | 2 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis (N. coucang) | 3 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | 4 | Voọc chà vá chân xám | Pygathrix cinerea | 5 | Voọc chà vá chân đỏ | Pygathrix nemaeus | 6 | Voọc chà vá chân đen | Pygathrix nigripes | 7 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus | 8 | Voọc xám | Trachypithecus barbei(T. phayrei) | 9 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri | 10 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi | 11 | Voọc đen Hà Tĩnh | Trachypithecus hatinhensis | 12 | Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus | 13 | Voọc bạc Đông Dương | Trachypithecus villosus (T. cristatus) | 14 | Vượn đen tuyền tây bắc | Nomascus (Hylobates) concolor | 15 | Vượn đen má hung | Nomascus (Hylobates) gabriellae | 16 | Vượn đen má trắng | Nomascus (Hylobates) leucogenys | 17 | Vượn đen tuyền đông bắc | Nomascus (Hylobates) nasutus | | Bộ thú ăn thịt | Carnivora | 18 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus | 19 | Gấu chó | Ursus (Helarctos) malayanus | 20 | Gấu ngựa | Ursus(Selenarctos) thibetanus | 21 | Rái cá thường | Lutra lutra | 22 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana | 23 | Rái cá lông mượt | Lutrogale (Lutra) perspicillata | 24 | Rái cá vuốt bé | Amblonyx (Aonyx) cinereus (A. cinerea) | 25 | Chồn mực (Cầy đen) | Arctictis binturong | 26 | Beo lửa (Beo vàng) | Catopuma(Felis) temminckii | 27 | Mèo ri | Felis chaus | 28 | Mèo gấm | Pardofelis (Felis) marmorata | 29 | Mèo rừng | Prionailurus (Felis) bengalensis | 30 | Mèo cá | Prionailurus (Felis) viverrina | 31 | Báo gấm | Neofelis nebulosa | 32 | Báo hoa mai | Panthera pardus | 33 | Hổ | Panthera tigris | | Bộ có vòi | Proboscidea | 34 | Voi | Elephas maximus | | Bộ móng guốc ngón lẻ | Perissodactyla | 35 | Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus | | Bộ móng guốc ngón chẵn | Artiodactyla | 36 | Hươu vàng | Axis (Cervus) porcinus | 37 | Nai cà tong | Cervus eldii | 38 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | 39 | Mang Trường Sơn | Muntiacus truongsonensis | 40 | Hươu xạ | Moschus berezovskii | 41 | Bò tót | Bos gaurus | 42 | Bò rừng | Bos javanicus | 43 | Bò xám | Bos sauveli | 44 | Trâu rừng | Bubalus arnee | 45 | Sơn dương | Naemorhedus (Capricornis) sumatraensis | 46 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis | | Bộ thỏ rừng | Lagomorpha | 47 | Thỏ vằn | Nesolagus timinsi | | LỚP CHIM | AVES | | Bộ bồ nông | Pelecaniformess | 48 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus | 49 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni | 50 | Cò thìa | Platalea minor | | Bộ sếu | Gruiformes | 51 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone | | Bộ gà | Galiformes | 52 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum | 53 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini | 54 | Trĩ sao | Rheinardiaocellata | 55 | Công | Pavo muticus | 56 | Gà lôi hồng tía | Lophura diardi | 57 | Gà lôi mào trắng | Lophura edwardsi | 58 | Gà lôi Hà Tĩnh | Lophura hatinhensis | 59 | Gà lôi mào đen | Lophura imperialis | 60 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera | | LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | | Bộ có vẩy | Squamata | 61 | Hổ mang chúa | Ophiophagus hannah | | Bộ rùa | Testudinata | 62 | Rùa hộp ba vạch | Cuora trifasciata |
NHÓM II: Thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại II A. Thực vật rừng TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | | NGÀNH THÔNG | PINOPHYTA | 1 | Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii | 2 | Bách |
|
|