Lịch âm tháng 2 năm 2012

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2012

Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thìn

Tháng của những lễ hội, thế gian vui chơi, sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc, người người vui vẻ chơi xuân. Thời tiết tháng 2 cũng dễ chịu nhất, không có cái nắng gay gắt của hè, cũng không có cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông, trời bắt đầu có nắng và tiết trời chỉ se se lạnh. Loài hòa tượng trưng cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Ý nghĩa của tháng 2 thể hiện con người mẫn cảm, bạn rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác. Trong công việc bạn luôn tận tụy hết lòng hết sức.

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU
Ngày lễ dương lịch tháng 2
  • 3/2 : Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • 14/2 : Lễ tình nhân (Valentine).
  • 27/2 : Ngày Thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
  • 19/2/1922 : Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari, báo Người cùng khổ là cơ quan ngôn luận.
  • 2/1925 : Thành lập Cộng Sản đoàn.
  • 2/1929 : Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội.
  • 9/2/1929 : Khởi nghĩa Yên Bái bùng nổ.
  • 24/2/1929 : Đông Dương Cộng sản Liên đoàn xin gia nhập ĐCSVN.
  • 3/2/1930 : Lấy làm ngày kỉ niệm thành lập ĐCSVN.
  • 2/1930 : Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt được hội nghị thông qua.
  • 25-28/2/1943 : Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp ở Võng La (Hà Nội) vạch ra kế hoạch chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
  • 25-28/2/1943 : Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp ở Võng La (Hà Nội) vạch ra kế hoạch chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
  • 25/2/1944 : Trung đội Cứu quốc quân III ra đời.
  • 28/2/1946 : Pháp - Hoa kí hiệp ước Hoa Pháp.
  • 7/2/1950 : Mĩ công nhận chính phủ bù nhìn Bảo Đại.
  • 2/1951 : Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng họp ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
  • 2/1952 : Quân ta mở chiến dịch phản công và tiền công địch ở Hòa Bình.
  • 2/1952 : Quân ta mở chiến dịch phản công và tiền công địch ở Hòa Bình.
  • 2/1954 : Quân ta tiến công địch ở Bắc Tây Nguyên, giải phóng Kon Tum, uy hiếp Pleiku.
  • 2/1959 : Phong trào nổ ra lẻ tẻ ở Vĩnh Thạnh, Bác Ái.
  • 15/2/1961 : Quân giải phóng miền Nam ra đời.
  • 2/1962 : Cố vấn Mĩ đưa quân vào miền nam và thành lập bộ chỉ huy quân sự Mĩ (MACV) ở Sài Gòn.
Ngày xuất hành âm lịch
  • 10/1 - Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 11/1 - Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 12/1 - Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 13/1 - Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 14/1 - Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • 15/1 - Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 16/1 - Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 17/1 - Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 18/1 - Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 19/1 - Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 20/1 - Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 21/1 - Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 22/1 - Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • 23/1 - Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 24/1 - Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 25/1 - Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 26/1 - Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 27/1 - Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 28/1 - Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 29/1 - Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 30/1 - Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • 1/2 - Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 2/2 - Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 3/2 - Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 4/2 - Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 5/2 - Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 6/2 - Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 7/2 - Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 8/2 - Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO