Lịch âm tháng 4 năm 2012

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2012

Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thìn

Mang ý nghĩa giống như loài hoa Mộc Lan. Những người sinh tháng 4 thể hiện bạn là người tham vọng, luôn muốn thể hiện mình là người nổi bật, trong nhiều trường hợp bạn nên thể hiện sự khiêm tốn của mình. Ý nghĩa của tháng 4 là tháng đại diện cho những nguyện vọng lâu dài, những loài hoa tháng 4 thường gợi cảm giác ưu phiền, tựa nỗi buồn ngây thơ.

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU
Ngày lễ dương lịch tháng 4
  • 1/4 : Ngày Cá tháng Tư.
  • 22/4 : Ngày Trái đất.
  • 30/4 : Ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước.
Sự kiện lịch sử tháng 4
  • 15-20/4/1945 : Ban Thường vụ Trung ương Đảng triệu tập Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc kì.
  • 15/4/1945 : Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp.
  • 3/4/1951 : Đảng đã thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội liên hiệp quốc dân thành Mặt trận Liên Việt.
  • 4/1953 : Ta phối hợp với bộ đội Pa-thét Lào mở chiến dịch Thượng Lào chân hè 1953.
  • 30/3 - 26/4/1954 : Chiến địch Điện Biên Phủ (đợt 2).
  • 4/1972 : Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ II với quy mô lớn hơn lần I.
  • 4/3 - 24/4/1975 : Chiến dịch Tây Nguyên.
  • 26/3 - 30/4/1975 : Chiến dịch Hồ Chí Minh.
  • 9/4/1975 : Ta tấn công Xuân Lộc, căn cứ trọng yếu của địch bảo vệ Sài Gòn từ phía Tây.
  • 18/4/1975 : Mỹ ra lệnh di tản người Mĩ.
  • 21/4/1975 : Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức Tổng thống.
  • 10h45 - 11h30 ngày 30/4/1975 : Xe tăng của ta tiến thẳng vào dinh "Độc lập", bắt toàn bộ chính quyền Sài Gòn, tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc "dinh độc lập" báo hiệu sự toàn thắng của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
Ngày xuất hành âm lịch
  • 11/3 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 12/3 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 13/3 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 14/3 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 15/3 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 16/3 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 17/3 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 18/3 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 19/3 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 20/3 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 21/3 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 22/3 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 23/3 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 24/3 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 25/3 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 26/3 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 27/3 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 28/3 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 29/3 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 30/3 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 1/4 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 2/4 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 3/4 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 4/4 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 5/4 - Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 6/4 - Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 7/4 - Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 8/4 - Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 9/4 - Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • 10/4 - Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO