|
|||||||||||
(Đến ngày 16/01/2018) |
|||||||||||
STT |
Đơn vị |
Đăng ký ủng hộ bằng tiền và hiện vật |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số tiền, hàng |
Số tiền đã |
Trong đó ủng hộ bằng hiện vật quy thành tiền |
Hình thức đăng ký ủng hộ và |
Kết quả |
|||||||
1 |
Sở Thông tin truyền thông |
10,000,000 |
5,000,000 |
Đi trực tiếp tại xã Ngọc Lâm, Thanh Chương |
10,000,000 |
||||||
2 |
Sở Tài chính |
21,300,000 |
21,300,000 |
CK |
21,300,000 |
||||||
3 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
15,000,000 |
Đi trực tiếp Kỳ Sơn |
||||||||
4 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
20,000,000 |
Đi trực tiếp Quỳ Châu, Nghi Lộc |
||||||||
5 |
Thành phố Vinh |
1,800,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
6 |
Huyện Nghi Lộc |
1,500,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
7 |
Huyện Quỳnh Lưu |
1,500,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
8 |
Huyện Diễn Châu |
2,000,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
9 |
Thị xã Cửa Lò |
1,000,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
10 |
Huyện Hưng Nguyên |
800,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
11 |
Huyện Quỳ Hợp |
800,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
12 |
Huyện Đô Lương |
1,200,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
13 |
Huyện Nghĩa Đàn |
700,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
14 |
Huyện Thanh Chương |
1,700,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
15 |
Huyện Kỳ Sơn |
250,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
16 |
Thị xã Thái Hòa |
800,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
17 |
Huyện Yên Thành |
1,700,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
18 |
Huyện Nam Đàn |
1,000,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
19 |
Huyện Tương Dương |
650,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
20 |
Huyện Con Cuông |
400,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
21 |
Thị xã Hoàng Mai |
1,200,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
22 |
Huyện Quỳ Châu |
400,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
23 |
Huyện Quế Phong |
700,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
24 |
Huyện Anh Sơn |
800,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
25 |
Huyện Tân Kỳ |
1,000,000,000 |
Trực tiếp tại địa phương |
||||||||
26 |
Công ty Đồng Tiến |
2,600,000,000 |
500,000,000 |
Đi trực tiếp và chuyển khoản |
500,000,000 |
||||||
27 |
Công ty TNHH Hòa Hiệp |
1,000,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
Ngày 12/01/2017 |
|||||||||||
28 |
Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông |
800,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
29 |
Công ty TNHH Hoa Thường |
100,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
30 |
Công ty TNHH Dệt may và Xây dựng |
120,000,000 |
120,000,000 |
Đi trực tiếp |
|||||||
31 |
Công ty CP gạch ngói Xuân Hòa |
85,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
32 |
Công ty CP Phúc lợi Doanh nghiệp |
25,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
33 |
Công ty TNHH Đức Phong |
20,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
34 |
Công ty TNHH xây dựng và vận tải Hà Phương |
20,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
35 |
Công ty TNHH Hồ Hoàn Cầu |
30,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
36 |
Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Vinh |
15,000,000 |
Đi trực tiếp Quỳ Châu |
||||||||
37 |
Ngân hàng Sacombank |
100,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
38 |
Công ty CP Trung Đô |
50,000,000 |
Đi trực tiếp Quế Phong |
||||||||
39 |
Công ty CP xuất nhập khẩu Nghệ An |
20,000,000 |
Đi trực tiếp TP Vinh |
||||||||
40 |
Tổng công ty CP Vật tư Nông nghiệp Nghệ An |
1,050,000,000 |
1,050,000,000 |
Đi trực tiếp |
|||||||
41 |
Công ty Mía đường Nghệ An |
500,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
42 |
Nghân hàng TMCP Công thương VN - Chi nhánh Nghệ An |
300,000,000 |
200,000,000 |
CK và đi trực tiếp |
300,000,000 |
||||||
43 |
Công ty Xăng dầu Nghệ An |
140,000,000 |
100,000,000 |
CK và Đi trực tiếp |
140,000,000 |
||||||
44 |
Công ty CP bến xe Nghệ An |
50,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
45 |
Công ty CP dược VTYT Nghệ An |
30,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
46 |
Công ty TNHH 1 TV Sổ xố kiến thiết Nghệ An |
30,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
47 |
Công ty CP khí công nghiệp Nghệ An |
20,000,000 |
20,000,000 |
CK |
20,000,000 |
||||||
48 |
Công ty TNHH 1TV đầu tư phát triển chè Nghệ An |
20,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
49 |
Bưu điện Nghệ An |
20,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
50 |
Công ty CP Gạch ngói 30/4 |
15,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
51 |
Công ty TNHH 1TV In báo Nghệ An |
5,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
52 |
Công ty CP đầu tư phát triển Miền Trung |
5,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
53 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
60,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
54 |
Công ty XNK và dịch vụ tổng hợp |
5,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
55 |
Công ty CP Khách sạn Giao tế Nghệ An |
10,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
56 |
Công ty Cp vật tư xây dựng Miền Trung |
50,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
57 |
Anh Lam, Hội CCB |
5,000,000 |
|||||||||
58 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Nghệ An |
20,500,000 |
Đi trực tiếp tại huyện Quỳ Hợp |
||||||||
59 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
220,000,000 |
160,000,000 |
Đi trực tiếp Thanh Chương, Nam Đàn |
|||||||
60 |
Công ty TNHH Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Miền Trung |
40,000,000 |
20,000,000 |
Đi trực tiếp 20 triệu tại Nghi Lộc |
40,000,000 |
||||||
61 |
Công ty Điện lực Trung Sơn |
111,500,000 |
Đi trực tiếp Quế Phong, Kỳ Sơn |
||||||||
62 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh |
2,500,000 |
2,500,000 |
CK |
2,500,000 |
||||||
63 |
Tập đoàn CienCo4 |
435,000,000 |
Đi trực tiếp 12 huyện, thị |
||||||||
Ngày 15/01/2018 |
|||||||||||
64 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Nghệ An |
33,000,000 |
|||||||||
65 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
35,000,000 |
35,000,000 |
Đi trực tiếp xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu |
|||||||
66 |
Trường Cao đẳng văn hóa Nghệ thuật |
20,000,000 |
Đi trực tiếp xã Cắm Muộn, Quế Phong |
||||||||
67 |
Cục Hải quan Nghệ An |
50,000,000 |
Đi trực tiếp xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
||||||||
68 |
Tỉnh đoàn Nghệ An |
150,000,000 |
Đi trực tiếp Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn, |
||||||||
69 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
11,500,000 |
Đi trực tiếp xã Lục Dạ, huyện Con Cuông; |
||||||||
70 |
Trường Cao đẳng Giao Thông Vận tải TW4 |
3,000,000 |
Đi trực tiếp xã Nghi Liên, TP Vinh |
||||||||
71 |
Cục Thống kê Nghệ An |
16,000,000 |
Đi trực tiếp xã Chiêu Lưu, Kỳ Sơn |
||||||||
72 |
Trường TC Kinh tế Công nghiệp Thủ |
15,000,000 |
Đi trực tiếp xã Thanh Hà, Thanh Chương |
||||||||
73 |
Công ty Cổ phần Gạch ngói Rào Gang |
5,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
74 |
Công ty CP Dệt may Hoàng Thị Loan |
44,650,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
75 |
Công ty CP Giống nuôi trồng thủy sản Nghệ An |
1,500,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
76 |
Công ty TNHH 1 TV Thủy lợi Nam |
19,000,000 |
CK và đi trực tiếp |
||||||||
77 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Tỉnh |
43,355,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
78 |
Công ty TNHH NTV Đầu tư xât dựng |
10,000,000 |
Đi trực tiếp |
||||||||
79 |
Ủy ban MTTQ tỉnh Nghệ An |
10,550,000 |
CK |
||||||||
Ngày 16/01/2018 |
|||||||||||
80 |
Hội liên hiệp Phũ nữ tỉnh Nghệ An |
35,000,000 |
Đi trực tiếp Quế Phong, Kỳ Sơn, Tương Duong |
||||||||
81 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An |
85,000,000 |
Đi trực tiếp Kỳ Sơn, Quế Phong, Hưng Nguyên |
||||||||
82 |
Công ty Xi măng Nghi Sơn |
200,000,000 |
Đi trực tiếp TX Hoàng Mai |
||||||||
83 |
Ủy ban MTTQ Thành phố Hồ Chí Minh |
300,000,000 |
CK |
||||||||
84 |
Sư đoàn 324 |
5,000,000 |
5,000,000 |
CK |
5,000,000 |
||||||
85 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
1,000,000 |
1,000,000 |
CK |
1,000,000 |
||||||
86 |
Nhà xuất bản Nghệ An |
2,000,000 |
2,000,000 |
CK |
2,000,000 |
||||||
87 |
Công ty CP Bia Hà Nội - Nghệ An |
10,000,000 |
Đi trực tiếp Nghi Lộc |
||||||||
88 |
Công ty CP DV Bảo vệ Thực vật Nghệ An |
2,000,000 |
CK |
||||||||
89 |
Công ty CP Sách - Thiết bị Trường học NA |
8,000,000 |
Đi trực tiếp TP Vinh |
||||||||
90 |
Công ty Bảo hiểm Petrolimex Nghệ An |
5,000,000 |
CK |
||||||||
91 |
Công ty CP đầu tư xây dựng Thương mại Đại Huệ |
2,000,000 |
2,000,000 |
CK |
2,000,000 |
||||||
92 |
Trung tâm kiểm định xây dựng Nghệ An |
5,000,000 |
5,000,000 |
CK |
5,000,000 |
||||||
93 |
Công ty CP cấp nước Nghệ An |
20,000,000 |
20,000,000 |
CK |
20,000,000 |
||||||
94 |
Chi nhánh Công ty CP Đại lý Hàng Hải VN - Đại lý hàng |
2,000,000 |
2,000,000 |
CK |
2,000,000 |
||||||
95 |
Công ty CP Đầu tư phát triển TH vùng Đông Bắc Nghệ An |
17,758,190 |
17,758,190 |
CK |
17,758,190 |
||||||
96 |
Nhà Khách Nghệ An |
5,000,000 |
5,000,000 |
CK |
5,000,000 |
||||||
97 |
Công ty TNHH 1TV Tân Khánh An |
10,000,000 |
10,000,000 |
CK |
10,000,000 |
||||||
98 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Nghệ An |
3,485,000 |
3,485,000 |
CK |
3,485,000 |
||||||
99 |
Chi cục chăn nuôi và thú y Nghệ An |
1,000,000 |
1,000,000 |
CK |
1,000,000 |
||||||
Tổng cộng |
31.282,598,190 |
943,043,190 |
1,365,000,000 |
1,108,043,190 |